ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1550/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2016 VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG CÁC NĂM CỦA BAN
QLKDL HỒ TUYỀN LÂM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý
đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg
ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt định mức
công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-TTg
ngày 12/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập khu rừng phòng hộ môi
trường cảnh quan thành phố Đà Lạt;
Căn cứ Quyết định số 450/QĐ-UBND
ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại
3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá bình quân trồng
rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 994/QĐ-UBND
ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá trồng rừng thay
thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình bảo vệ và phát triển
rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 06/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm với nội
dung, như sau:
1. Tên dự án, chủ đầu tư:
- Tên dự án: Trồng rừng thay thế năm
2016 và chăm sóc rừng trồng các năm.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý khu du lịch
hồ Tuyền Lâm (viết tắt là Ban QLKDL hồ Tuyền Lâm.
2. Địa điểm lập dự án: Tại một phần
các tiểu khu 157B, 162B thuộc địa giới hành chính phường 4, thành phố Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng, diện tích do Ban QLKDL hồ Tuyền Lâm quản lý (diện tích thiết kế
trồng rừng gồm 22 lô trên 04 khoảnh của 02 tiểu khu).
3. Mục tiêu của dự án: Trồng rừng
thay thế diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 và Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
4. Nội dung và quy mô dự án:
Tổng diện tích trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm: 59,5 ha;
- Loài cây trồng: Thông 3 lá (Pinus kesiya);
- Phương thức trồng:
Trồng thuần loài bằng cây con có bầu;
- Mật độ trồng: 2.220 cây/ha (hàng cách hàng 3,0 m; cây cách cây 1,5 m) bố trí hàng theo đường đồng mức.
5. Tổng mức đầu tư: 3.206,872 triệu
đồng (Ba tỷ hai trăm lẻ sáu triệu tám trăm bảy mươi hai ngàn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng: 2.915,452 triệu
đồng;
- Chi phí tư vấn xây dựng: 229,466
triệu đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 61,953 triệu
đồng.
6. Nguồn vốn đầu tư: Kinh phí trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được nộp vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và đã được UBND tỉnh phân bổ kế hoạch tại
Văn bản số 8108/UBND-LN ngày 25/12/2015.
7. Phân kỳ vốn đầu tư dự án:
Đơn vị
tính: triệu đồng
Tổng
vốn đầu tư
|
Năm
1
(2016)
|
Năm
2
(2017)
|
Năm
3
(2018)
|
Năm
4
(2019)
|
3.206,872
|
1.659,872
|
595,00
|
505,75
|
446,25
|
8. Hình thức thực hiện dự án: Chủ đầu
tư trực tiếp tổ chức thực hiện.
9. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm
(từ năm 2016 đến hết 2019).
10. Tiến độ thực hiện:
- Năm 2016: trồng và chăm sóc rừng
trồng năm 1;
- Năm 2017: chăm sóc rừng trồng năm 2;
- Năm 2018: chăm sóc rừng trồng năm 3;
- Năm 2019: chăm sóc rừng trồng năm 4.
11. Các nội dung khác liên quan đến
kỹ thuật trồng và chăm sóc năm trồng: Chủ đầu tư thực hiện theo Báo cáo thẩm
định số 222/BC-SNN ngày 06/7/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Chủ
đầu tư có trách nhiệm thực hiện theo đúng nội dung của Quyết định này và các
quy định của Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Trưởng ban Ban QLKDL
hồ Tuyền Lâm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể
từ ngày ký./.