TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Ký hiệu, số quyết
định và ngày ban hành
|
Tóm tắt lý do đề nghị huỷ
bỏ
|
I
|
Nhóm
TC khảo sát
|
|
|
1
|
Quy trình kỹ thuật khoan máy
|
14TCN 38-85; QPTL.1.71;
868TL/QĐ; 06/10/1971
|
Đã được thay bằng tiêu chuẩn 14TCN 187:2006
|
2
|
Quy phạm đo
mực nước, nhiệt độ nước và không khí
|
QPTL.B.1.74; Bộ Thuỷ lợi 1975
|
|
3
|
Hướng dẫn quan trắc động thái nước dưới đất
|
14TCN 33-85; HDTL.B.
1.75; 2852TL/QĐ;
4/12/1975
|
Đã được thay bằng tiêu chuẩn 14TCN 33-85
|
4
|
Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và xây dựng các công trình ngầm
|
14TCN 13-85 QPTL.B.75
2855TL/QĐ; 4/12/1975
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN 13-85
|
5
|
Quy trình đo đường đáy hạng III, IV, V
|
QPTL.B.1.76
Bộ thủy lợi 1976
|
Lạc hậu với trình độ
kỹ
thuật hiện
nay
|
6
|
Quy trình kỹ thuật khoan tay
|
14TCN 6-85; QPTL.B.7.77
192KT/QĐ 20/9/1977
|
Đã có 14TCN 6-85 thay thế
|
7
|
Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thủy lợi
|
14TCN 145-2005
405/QĐ-BNN-KHCN,
|
Hiện nay khi thực hiện các Dự án thì trong hồ
sơ yêu cầu đã bao gồm tất cả các nội dung của hướng dẫn này
|
8
|
Quy trình xác định tính thấm nước của các nham thạch bằng phương pháp thí nghiệm ép
nước vào hố khoan
|
QPTL.B.2. 74
5/5/1974
|
Đã có 14TCN 83-91 thay thế
|
II
|
Nhóm
tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
9
|
Đường thi công công trình thủy lợi
|
14 TCN 43-85
|
- Đề nghị chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở
|
10
|
Bản vẽ Thủy lợi - các nguyên tắc trình bày
|
14 TCN 21-2005
|
- Đề nghị chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở
|
11
|
Quy trình tính toán tổn thất thủy lực do
ma sát dọc theo chiều dài
đường dẫn nước
|
QT. TL C.1-75
|
- Kiến nghị chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở hoặc sử dụng một số nội dung để hoàn
thiện, bổ
sung các tiêu chuẩn mới lĩnh vực liên quan.
|
12
|
Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thủy lợi Phần phụ lục
|
HD.TL. C-4-76
|
- Chuyển vào tiêu chuẩn thiết kế tường chắn CT thủy lợi
|
13
|
Quy phạm thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép
|
14 TCN 30-85
QP.TL- C-3-75
|
- Một số chỉ tiêu quan trọng chuyển thành QCKTVN chung cho công trình thủy lợi
|
14
|
Hướng dẫn kỹ thuật tính toán thủy lực kênh nhà máy thủy điện
trong trường hợp dòng chảy không ổn định
|
HDTL - C-1-75
|
- Có thể biên tập lại và để ở
dạng tiêu chuẩn cơ sở
|
15
|
Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình Thủy lợi
|
14 TCN 110-1996
|
- Đề nghị chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở
hoặc gộp vào TC thiết kế tầng lọc ngược
|
16
|
Tiêu chuẩn thiết kế hệ số tiêu cho ruộng lúa
|
14 TCN. 60-88
|
- Kiến nghị Bộ nghiên cứu xây dựng và ban hành QCKTVN về hệ số tiêu và hệ số tưới cho từng vùng miền
|
17
|
Hệ số tưới cho ruộng lúa -Tiêu chuẩn thiết kế
|
14 TCN 61-92
|
|
18
|
Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán thủy nông IDPro 3.0
|
14 TCN 180:2006
|
- Đề nghị Bộ cho biên soạn thành tài liệu dạng sổ tay hoặc hướng dẫn sử dụng
phần mềm của cơ sở
hoặc
|
19
|
Hướng dẫn tính toán nhu cầu nước và quản lý
tưới cho cây trồng cạn theo chương trình CROPWAT 4.3 của tổ
chức Liên hiệp Quốc
FAO trong điều kiện Việt nam
|
14 TCN: 2006
|
- Đề nghị Bộ cho biên soạn thành tài liệu dạng sổ tay hoặc hướng dẫn sử dụng
phần mềm của cơ sở
hoặc
|
III
|
Nhóm
TC môi trường quản lý vận hành
|
|
|
20
|
Quy phạm
kỹ thuật quản lý
sử dụng và bảo vệ các cống,
đập
quan trọng ở các hệ thống thuỷ nông
|
QPTL.1-68
786 BTL/KT
|
Đã được thay
thế bằng tiêu chuẩn khác (QP
14TCN.44-85 Quy phạm quản lý
cống)
|
21
|
Quy phạm kỹ thuật quản lý sử dụng và bảo vệ hồ chứa nước
|
QPTL-1-69
333 TL/KT
|
Đã đưa vào tiêu chuẩn công trình thuỷ lợi kho nước, yêu cầu kỹ thuật trong quản
lý khai thác.
|
22
|
Quy phạm bảo quản và sử dụng máy móc, dụng cụ đo
đạc
|
QPTL-1-71
867/KT-TL
|
Quá cũ và chỉ áp dụng cho 2 loại máy đo cao độ và đo địa hình không còn phù
hợp với các thiết bị dụng cụ đo đạc địa hình hiện nay.
|
23
|
Quy phạm vận hành và quản lý
trạm bơm điện cao thế
|
14TCN 18-85
QPTL.1.4.78
|
Hiện nay cả nước chỉ có 02
trạm bơm sử dụng điện cao thế.
|
24
|
Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển tài
nguyên nước
|
14TCN 111-1997
1119 NN-KHCN/QĐ
|
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 về việc quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật môi trường, thông tư số 08/2006/TT-BVNMT
về
hướng dẫn đánh giá tác động môi trường là những văn bản pháp quy, tất cả
các báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển đều phải tuân thủ
các văn bản này (trừ một số công trình nhỏ, không quan trọng)
- Mặt khác những quy định tại tiêu chuẩn nghành 14TCN 11-1997 rất sơ bộ và chung chung, nhiều vấn đề đã trở nên lạc hậu, không còn phù hợp.
|
25
|
Quy phạm tưới tiêu cho lúa và một số cây trồng cạn
|
QPTL-09-78
|
- Đã có tiêu chuẩn 14TCN-174 -2006 thay thế.
|
26
|
Tiêu chuẩn tưới nước cho cây đậu tương
|
14TCN 50-86
633 QĐ/KT
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN-174 -2006 thay thế.
|
27
|
Tiêu chuẩn tưới nước cho cây khoai tây
|
14TCN 51-86
634 QĐ/KT
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN-174 -2006 thay thế.
|
28
|
Tiêu chuẩn tưới nước cho cây bông vải
|
14TCN 52-86
635 QĐ/KT
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN-174 -2006 thay thế.
|
29
|
Hướng dẫn tưới và tiêu cho lúa và một số cây trồng nước
|
QTNN.TL.9.78
933 KHKT /QĐ
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN-174 -2006 thay thế.
|
30
|
Hướng dẫn tính toán nhu cầu nước và quản lý tưới cho cây trồng
cạn theo chương trình Cropwat for Windows 4.3 của tổ chức liên hiệp quốc (FAO)
trong điều kiện
Việt Nam
|
14TCN 176-2006
|
- Đây chỉ là tài liệu mang tính chất hướng dẫn sử dụng, không thể chuyển thành
tiêu chuẩn.
|
IV
|
Nhóm
tiêu chuẩn quy hoạch
|
|
|
31
|
Quy phạm đo
lưu lượng nước sông có ảnh hưởng triều.
|
QPTL. B-2-74:
|
- Quy phạm quá cũ, cách viết và trình bày không đúng theo quy định của TCVN;
- Hiện nay ngành thủy văn đã có quy phạm loại này rồi.
|
32
|
Quy phạm
tạm
thời quan trắc mực
nước
và nhiệt độ nước
vùng
sông ảnh hưởng triều.
|
QPTL.2.68:
|
- Quy phạm quá cũ, cách viết và trình bày không đúng theo quy định của TCVN;
- Hiện nay ngành thủy văn đã có quy phạm loại này rồi.
|
33
|
Quy hoạch sử dụng tổng hợp và bảo vệ nguồn nước. Các quy định
chủ yếu.
|
14TCN 87-1995:
|
- Tiêu chuẩn này đã được thay thế bởi 14 TCN 87-2006: Quy hoạch phát triển
thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế quy hoạch (Quyết định số 3656/QĐ-
BNN-KHCN ngày 30-11-2006).
|
V
|
TC
Cơ điện
|
|
|
34
|
Quy phạm vận hành và bảo dưỡng chầy đầm chấn động trục mềm
|
QPTL5.70
933KT/QĐ. 14.12.70
|
- Quy phạm này không còn phù hợp, quá cũ.
- Có thể chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở.
|
35
|
Quy phạm quản lí công nghệ gia công và công nghệ tháo lắp cơ
khí
|
QPTL.E-1-74
221TL/QĐ. 25.3.74
|
- Quy phạm không còn phù hợp, lạc hậu.
- Có thể chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở, nhưng phải biên soạn lại phù hợp công
nghệ tiên tiến.
|
36
|
Quy phạm tạm thời về nghiệm thu tầu hút bùn HB16
|
QPTL E1.76
221TL/QĐ. 25.3.74
|
- Quy phạm này không còn phù hợp, quá cũ.
- Có thể chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở.
|
37
|
Quy phạm vận hành và
bảo dưỡng tổ máy nghiền sàng liên hợp CM
379, CM 740
|
QPTL.E.2.74
|
- Quy phạm không còn phù hợp, lạc hậu.
- Có thể chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở, nhưng không còn loại máy này.
|
38
|
Hèm van và các bộ phận đặt sẵn của các cửa van phẳng trong các
công trình thuỷ công
|
32TCN F7.74
|
- TC này đã quá cũ và đã được biên soạn lại.
|
39
|
Công trình thuỷ công- Dung sai cho phép khi lắp ráp dầm thép và
đường ray cầu trục lăn của nhà máy thuỷ điện, trạm bơm
|
TCN30-85
131TL/QĐ. 8.2.75
|
- Tiêu Chuẩn này đã quá cũ và đã không còn phù hợp.
- Vấn đề nêu trong tiêu chuẩn này đã có trong TCVN về máy nâng hiện hành.
|
40
|
Quy phạm chế tạo, lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép của công trình thuỷ lợi
|
QPTL.E.3.80
số 597QĐ/KT 26.5.80
|
- Đã được biên soạn lại thành 14TCN 03.2006 . Các nội dung quan trọng đã được cập nhật mới.
|
41
|
Quy phạm lắp
đặt máy bơm HT2-45 Đ
a-b-c
|
|
- TC này đã quá cũ và đã được biên soạn lại.
|
42
|
Quy phạm sửa chữa lớn tàu hút bùn
|
TCN85-91
65QĐ/KHKT 18.5.94
|
- Nội dung quy phạm đã cũ không còn phù hợp với ngành.
- Cần chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở.
|
43
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn vận hành và sửa chữa tàu hút bùn tại hiện trường
|
14TCN 45-85
65QĐ/KHKT. 18.5.94
|
- Quy phạm không còn phù hợp.
- Có thể chuyển thành tiêu chuẩn cơ sở.
|
44
|
Quy trình
sử dụng, bảo quản và sửa
chữa
xăm
lốp
xe máy thi
công
|
TCN 47-86
|
-Tiêu chuẩn đã không còn phù hợp, các loại xăm lốp trong tiêu chuẩn không còn
sử dụng ở Việt Nam.
|
45
|
Quy phạm vận hành và bảo dưỡng tổ máy phát điện
Diezen
|
TCN 3-70
935 KT/QĐ 14.12.70
|
-Làm cơ sở quản lí ngành cũng cần thiết.
-Cần biên soạn thành dạng tiêu chuẩn cơ sở.
|
46
|
Quy phạm vận hành và bảo dưỡng tổ máy trộn bê tông diêzen
|
QPTL4-70
934KT/QĐ 14.12.70
|
-Tiêu chuẩn đã không còn phù hợp.
|
47
|
Cửa van phẳng- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN.F.7.74
|
- Không còn phù hợp.
- Tiêu chuẩn đã được biên soạn lại.
|
48
|
Tiêu chuẩn dây xích
|
TCN 9-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
49
|
Tiêu chuẩn ắc xích
|
TCN 10-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
50
|
Tiêu chuẩn bạc ắc xích
|
TCN 11-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
51
|
Tiêu chuẩn ắc nối xích
|
TCN 12-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
52
|
Tiêu chuẩn con ắc nối xích
|
TCN 13-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
53
|
Tiêu chuẩn bulông xích
|
TCN 14-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
54
|
Tiêu chuẩn đai ốc xích
|
TCN 15-77
|
- Không còn phù hợp với hệ thống dung sai mới nhưng còn cần cho cơ
sở.
- Tiêu chuẩn cần được biên soạn lại cho tiêu chuẩn cơ sở.
|
55
|
Quy phạm trung đại tu ô
tô, máy kéo
|
QPTL 3.71
|
- Quy phạm không còn phù hợp dung sai mới.
- Cần phải biên soạn lại theo dạng tiêu chuẩn cơ sở.
|
VI
|
TC
vật liệu và thí nghiệm
|
|
|
56
|
Phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia độn dùng cho bê tông
thủy
công - Yêu cầu kỹ thuật
|
14TCN 74-88
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN 105-1999 thay thế
|
57
|
Phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia độn dùng cho bê tông
thuỷ
công - Phương pháp thử
|
14TCN 75-88
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN 108-1999 thay thế
|
58
|
Phụ gia tăng dẻo dịch kiềm đen dùng cho bê tông thuỷ công - Yêu
cầu kỹ thuật
|
14TCN 76-88
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN 104-1999 thay thế
|
59
|
Phụ gia tăng dẻo dịch
kiềm đen dùng
cho bê tông thuỷ công - Phương pháp thử
|
14TCN 77-88
|
Đã có tiêu chuẩn 14TCN 107-1999 thay thế
|
60
|
Các dấu hiệu và tiêu chuẩn đánh giá ăn mòn của môi trường nước
đối với bê tông của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Các biện
pháp chống ăn mòn
|
14TCN 78-88
|
Đã có tiêu chuẩn thay thế
|
61
|
Vữa thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
14TCN 80-2001
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
62
|
Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật
|
14TCN 66-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
63
|
Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Phương pháp thử
|
14TCN 67-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
64
|
Cát dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật
|
14TCN 68-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
65
|
Cát dùng cho bê tông thủy công -Phương pháp thử
|
14TCN 69-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
66
|
Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ
thuật
|
14TCN 70-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
67
|
Đá dăm,
sỏi và sỏi dăm dùng
cho bê tông
thuỷ
công - Phương pháp thử
|
14TCN 71-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
68
|
Nước dùng cho bê tông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật
|
14TCN 72-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
69
|
Nước dùng cho bê tông thủy công - Phương pháp thử
|
14TCN 73-2002
|
Đã có tiêu chuẩn Việt Nam
|
VII
|
TC
thi công
|
|
|
70
|
Quy phạm thi công & nghiệm thu các CT trên HT thủy nông
|
QPTL.D.-2-74
|
|
71
|
Quy phạm vận hành & bảo dưỡng tổ máy trộn BT điezen
|
QPTL.4-70
|
|
72
|
Qui trình thi công BT trong mùa khô
|
14TCN 48-86
|
|
73
|
Quy phạm kỹ thuật thi công kênh
|
QPTL.1-1973
|
|