Số thứ tự
|
Công việc cần trang bị
|
Điều kiện làm việc
|
Tiêu chuẩn được trang bị
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Công nhân chuyên tháo, sửa
máy kéo, ôtô
|
Trực tiếp các loại dầu, mỡ,
bụi bẩn
|
I. NGÀNH CƠ KHÍ
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Kính trắng trang bị cho
tổ
|
12
24
12
Không thời hạn
|
Loại đế PVC chịu axít
|
2
|
Công nhân chuyên sửa chữa
máy kéo, ôtô
|
Trực tiếp các loại dầu mỡ,
bụi bẩn, nặng nhọc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Kính trắng trang bị cho
tổ
|
12
24
12
Không thời hạn
|
Loại đế PVC chịu axít
|
3
|
Công nhân chuyên tháo,lắp
toàn bộ máy kéo, ôtô (lắp máy và chỉnh tu)
|
Trực tiếp các loại dầu mỡ,
bụi,nặng nhọc, cho máy chạy thử
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
12
24
12
|
Loại đế PVC chịu axít
|
4
|
Công nhân chuyên chạy máy
rô-đa
|
Người điều khiển máy kéo,
ôtô chạy có trực tiếp dầu mỡ bắn vào người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
12
24
12
|
Loại đế PVC chịu axít
|
5
|
Công nhân chuyên sửa chữa
máy kéo lưu động
|
Trực tiếp dầu mỡ, bụi bẩn,
làm việc ngoài trời nắng, mưa.
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Áo mưa bạt ngắn có mũ
|
12
24
12
48
|
Loại đế PVC chịu axít
|
6
|
Công nhân chuyên vận chuyển
máy móc, phụ tùng, sắt thép trong và ngoài nhà máy
|
Bụi bẩn, nặng nhọc, làm
việc ngoài trời nắng, mưa
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ lá hoặc nón lá già
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải
- Đệm vai
|
12
12
12
6
Không thời hạn
|
|
7
|
Công nhân lái máy kéo
chuyên vận chuyển ở các trạm máy kéo, trại thí nghiệm
|
Thường xuyên vận chuyển
nguyên vật liệu, hàng trên đường dầu mỡ, bụi bặm.
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Kính trắng
|
12
24
Không thời hạn
|
|
8
|
Công nhân chuyên sửa chữa
điện, nước trong cơ quan
|
Dầu mỡ, bụi, đề phòng điện
giật
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Áo mưa ngắn có mũ
- Giầy vải đế cao su
- Găng tay cách điện
- Bút chì thử điện
|
24
48
18
Không
thời hạn
|
Cho tập thể
|
9
|
Công nhân chuyên chạy máy
nổ (quạt điện) và sửa chữa máy
|
Dầu mỡ, bụi bặm
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
18
24
12
|
Loại đế PVC chịu axít
|
10
|
Công nhân chuyên sửa chữa
điện trong nhà, máy mô-tơ, pha chế a-xít bình ắc-quy
|
Trực tiếp các loại a-xít,
đề phòng điện giật, có lúc làm việc ngoài trời.
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Áo mưa bạt ngắn có mũ
- Găng tay cách điện
- Ủng cách điện
- Bút thử điện
- Dây an toàn
- Kính trắng
|
18
24
18
Không thời hạn
|
Trang bị cho tổ chỉ được sử dụng khi cần thiết.
|
11
|
Công nhân chuyên nạp ắc-
quy, sửa chữa ắc-quy hỏng
|
Trực tiếp các loại a – xit,
dễ cháy bỏng, hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng cao su
- Khẩu trang
- Mũ vải
|
18
12
Không thời hạn
4
24
|
|
12
|
Công nhân chuyên thử dơm
cao áp
|
Trực tiếp dầu ma-dút ăn
chân tay, hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng cao su
- Khẩu trang
|
12
24
12
Không thời hạn
4
|
1 lần cấp 2 cái để tiện thay giặt
|
13
|
Thủ kho có trực tiếp bốc
vác phụ tùng, vật liệu, xăng dầu, dụng cụ nghi khí thú y, bơm thuốc trừ sâu
khi xuất nhập
|
Dầu mỡ, bụi bặm, hơi xăng
có ảnh hưởng độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
- Khẩu trang
- Đệm vai
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
18
24
6
6
Không thời hạn
18
|
Dùng khi bốc vác
|
14
|
Nhân viên tiếp phẩm vào mua
nguyên vật liệu
|
Thường xuyên đi trên đường
nắng, mưa
|
- Áo mưa vải bạt loại ngắn
có mũ
|
36
|
Không có vải bạt thì thay 1m50 ni-lông, sử dụng 24
tháng
|
15
|
Giáo viên hướng dẫn thực
hành môn cơ khí máy kéo
|
Trực tiếp máy móc, dầu mỡ,
bụi bặm
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
24
24
24
|
|
16
|
Quản đốc, trưởng ngành, đốc
công, cán bộ kỹ thuật, nhân viên kỹ thuật, phục vụ chế tạo máy kéo
|
Thường xuyên trực tiếp
hướng dẫn, kiểm tra, máy móc, dầu mỡ
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
24
24
|
Chỉ sử dụng khi xuống phân xưởng sản xuất
|
17
|
Đội trưởng các đội máy kéo
nông nghiệp
|
Ngày đêm thường xuyên ra
đồng kiểm tra công nhân cày bừa và chuẩn bị đồng ruộng
|
- Áo mưa vải bạt loại ngắn
có mũ
|
36
|
|
18
|
Công nhân chuyên lái máy
kéo MTZ50, 52…
|
Trực tiếo dầu, mỡ, bụi bặm,
nắng mưa, rét buốt
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải có bịt tai
- Găng tay vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Áo mưa vải bạt loại ngắn
- Kính trắng che bụi
- Khẩu trang
|
12
24
12
12
36
Không thời hạn
6
|
Sử dụng khi trời rét
Cấp theo máy
|
19
|
Công nhân chuyên lái máy
mô-tô-quyn-tô (motoculter)
|
Làm việc ngoài đồng ruộng,
bùn, lầy,nắng,mưa rét buốt, đi theo máy cả ngày
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ lá hoặc nón lá già
- Áo mưa vải bạt loại ngắn
có mũ
- Xà cạp
|
12
12
36
6
|
Cấp theo máy
|
20
|
Hàn điện, hàn hơi, cắt sắt
bằng mỏ hàn
|
Đề phòng tia lửa bắn vào
người, nóng, chói mắt
|
- Quần áo vải bạt
- Mũ Vải
- Giày da cao cổ
- Găng tay vải bạt
- Mặt nạ hàn
|
24
24
24
6
Không thời hạn
|
Không có vải bạt thì trang bị quần áo vải chéo xanh,
thời gian 18 tháng.
|
21
|
Công nhân chuyên hàn tiện,
dao thép gió
|
Tia lửa kim loại bắn vào
người, nóng bức.
|
- Quần áo chéo xanh
- Mũ Vải
- Găng tay vải
- Kính hàn
|
18
24
6
Không thời hạn
|
|
22
|
Công nhân chuyên hàn bơm
thuốc trừ sâu
|
Nóng bức, hơi a-xít nhiều,
có ảnh hưởng độc hại
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải bạt
- Khẩu trang
- Kính trắng
|
18
24
18
6
4
Không thời hạn
|
|
23
|
Thợ tiện chuyên máy tiện
lớn, gá vật làm từ 20kg trở lên: 1A62, T630)
|
Dầu mỡ, phôi tiện bắn vào
người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Kính trắng
|
18
24
18
Không thời hạn
|
|
24
|
Thợ tiện chuyên máy tiện
nhỏ: phay, bào, doa, mài (máy tiện 1616)
|
Dầu mỡ, phôi tiện bắn vào
người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải cao cổ kiểu bộ
đội
- Kính trắng
|
18
24
18
Không thời hạn
|
|
25
|
Thợ nguội
|
Bụi và phôi kim loại bắn
vào người
|
- Quần yếm vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
18
24
18
|
|
26
|
Thợ gò ca-bin, gác-đờ-bu,
tán ri-về, gò bơm thuốc trừ sâu
|
Bụi bặm, dầu mỡ
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
|
18
24
6
|
|
27
|
Thợ chuyên mài đá lửa
|
Phôi kim loại và tia lửa
bắn vào người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải cao cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
|
18
24
18
4
|
|
28
|
Thợ chuyên đứng máy cưa đĩa
|
Bụi bặm, mùn cưa, khuân vác
nặn
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Yếm da che ngực
- Găng tay vải
- Khẩu trang
|
18
24
Không thời hạn
6
4
|
|
29
|
Thợ chuyên rèn búa máy, rèn
những vật to
|
Nóng bức, nặng nhọc, tia
lửa bắn vào người
|
- Quần áo vải bạt
- Mũ vải
- Giầy da cao cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải bạt
|
18
24
24
3
|
Không có vải bạt thì trang bị quần áo vải chéo xanh,
thời gian 12 tháng
|
30
|
Đánh búa từ 3 kg trở lên
(chuyên môn)
|
Nóng bức, nặng nhọc, tia
lửa bắn vào người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải cao cổ kiểu bộ
đội
|
12
24
12
|
|
31
|
Thợ dập đột đĩa bừa máy
|
Nặng nhọc, dầu mỡ, vật sắc
cạnh
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải bạt
|
12
24
18
2
|
|
32
|
Thợ chuyên nấu đúc, rót
đồng, chì, gang
|
Nóng, chói mắt, đề phòng
nước kim loại bắn vào người
|
- Quần áo vải bạt
- Mũ vải
- Giầy da cao cổ
- Găng tay vải bạt
- Khẩu trang
- Kính màu thợ đúc
|
18
24
18
6
4
Không thời hạn
|
Không có vải bạt thì trang bị quần áo vải chéo xanh,
thời gian 12 tháng
|
33
|
Thợ chuyên làm khuôn đúc
|
Bụi bặm, đất cát bẩn
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
18
24
6
|
|
34
|
Thợ chuyên tôi nhiệt luyện
|
Nóng bức, chói mắt, dầu mỡ
có ảnh hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải
- Khẩu trang
- Kính râm thợ lò
|
18
24
18
6
4
Không thời hạn
|
|
35
|
Thợ chuyên sơn xi
|
Bụi sơn, dầu bắn vào người
có ảnh hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
- Khẩu trang
- Kính trắng
|
12
24
3
3
Không thời hạn
|
|
36
|
Thợ chuyên sơn tay
|
Dầu sơn bắn vào người, có ảnh
hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
- Khẩu trang
|
18
24
4
3
|
|
37
|
Thợ chuyên mạ kền
|
Nhiệt độ cao, a-xít, có ảnh
hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giầy vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải
- Khẩu trang
- Kính trắng
|
18
24
18
12
6
Không thời hạn
|
|
38
|
Thợ chuyên may da đệm xe ô
tô, máy kéo và thợ mộc chuyên làm khuôn mẫu
|
Bụi bặm
|
- Quần yếm vải chéo xanh
|
18
|
|
39
|
Công nhân mộc chuyên sửa
thùng xe, mui xe và đóng rơ-mooc
|
Bụi bẩn, dầu mỡ
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
18
24
6
|
|
40
|
Công nhân chuyên nuôi, cấy
các loại vi trùng
|
Làm việc trong buồng kín,
tiếp xúc các loại vi trùng, đề phòng lây sang người
|
II. NGÀNH THÚ Y
- Quần áo vải trắng
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải trắng
- Găng tay cao su
- Dép thái –lan
- Khẩu trang
|
18
24
24
Không thời hạn
24
6
|
|
41
|
Công nhân chuyên làm keo
phèn
|
Trực tiếp các loại hóa chất
độc, luôn luôn bị ướt
|
- Quần trắng, áo trắng ngắn
tay
- Mũ vải trắng
- Khẩu trang
- Ủng
- Yếm choàng ni-lông
- Khẩu trang phòng độc
|
12
24
6
12
Không thời hạn
Không thời hạn
|
|
42
|
Công nhân chuyên rửa bình,
chai, lọ chứa các loại vi trùng, xúc ống nghiệm và thí nghiệm bằng a-xít, súc
rửa ống tiêm có ngâm a-xít
|
Trực tiếp các loại vi trùng
dễ lây sang người, với a-xít, luôn luôn ướt át
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Găng tay cao su dày
- Yếm choàng ni-lông
- Khẩu trang
|
18
24
12
Không thời hạn
Không thời hạn
3
|
|
43
|
Công nhân chuyên thái, lọc
thịt, gan, dạ dày súc vật để lâu
|
Trực tiếp, hôi tanh, thối,
luôn luôn ướt át
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
- Yếm choàng ni-lông
|
18
24
12
24
Không thời hạn
|
|
44
|
Công nhân chuyên kéo ống
tiêm, đóng gói chai lọ, dụng cụ
|
Nóng bức, bụi bặm
|
- Yếm vải xanh
- Khẩu trang
|
18
6
|
|
45
|
Công nhân chuyên pha chế
dược phẩm, thuốc trừ sâu; nhân viên các phòng thí nghiệm, hóa nghiệm
|
Trực tiếp các loại hóa
chất, thuốc trừ sâu, có ảnh hưởng độc hại
|
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải trắng
- Găng tay cao su
- Khẩu trang
|
24
24
Không thời hạn
6
|
|
46
|
Công nhân chuyên vận hành
lò hơi
|
Trực tiếp bụi than, nóng
bức, khí CO2
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
- Găng tay vải
- Kính râm thợ lò
|
12
24
12
4
6
Không giới hạn
|
|
47
|
Công nhân chuyên vận hành
lò hấp xưởng thuốc thú y
|
Nóng bức, khuân vác các
bình chứa thuốc nặng trên 29kg
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Găng tay vải
|
18
12
|
|
48
|
Công nhân chuyên vận hành
máy lạnh
|
Trực tiếp hơi độc NH3,
dầu mỡ
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
18
24
4
|
|
49
|
Công nhân chuyên sản xuất
thí nghiệm thử xí nghiệp thú y
|
Trực tiếp các loại vi trùng
đề phòng lây sang người, làm việc trong buồng kín
|
- Quần áo vải trắng
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải trắng
- Dép thái –lan
|
18
24
24
24
|
|
50
|
Công nhân viên chuyên xử lý
xác súc vật và lấy máu huyết thanh
|
Trực tiếp với súc vật có
tiêm thuốc cường độc dễ lây sang người, lấy máu súc vật làm huyết thanh
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
|
18
24
18
4
|
|
51
|
Nhân viên chuyên giải phẫu
súc vật chết vì bệnh
|
Mổ xác súc vật chết: dại,
lao, dịch, dễ lây sang người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
- Găng cao-su
|
24
24
24
6
Không thời hạn
|
|
52
|
Nhân viên chuyên chữa bệnh
cho gia súc (ở bệnh viện và các trạm chữa bệnh cho gia súc), chống dịch lưu
động cho gia súc
|
Tắm rửa những vết thương và
chữa cho gia súc, hôi thối; trực tiếp với phân, nước giải gia súc bị bệnh
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
|
24
24
24
6
|
|
53
|
Nhân viên chuyên làm công
tác điện quang
|
Điều kiện máy quang tuyến X
có ảnh hưởng độc hại
|
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải trắng
- Yếm chi
|
24
24
Không thời hạn
|
|
54
|
Công nhân chuyên làm việc
trong buồng ướp lạnh dưới 00C
|
Làm việc trong điều kiện
lạnh quá
|
- Áo bông dày
- Mũ bông có bịt tai
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải
|
48
48
24
6
|
|
55
|
Công nhân chuyên pha chế
nguyên liệu nấu thủy tinh, nấu thủy tinh, hấp ủ chai
|
Tiếp xúc nhiệt độ nóng cao
từ 60 đến 700C, bụi, khí CO2
|
III. NGÀNH NẤU THỦY TINH
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải
- Khẩu trang
|
18
24
12
6
4
|
Cho công nhân pha chế
nguyên liệu
|
56
|
Công nhân chuyên thổi chai,
giữ khuôn, số miệng chai, chạy chai
|
Tiếp xúc với nhiệt độ nóng
cao, dùng hơi thổi, thường đi lại mảnh thủy tinh, bụi, khí CO2
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Găng tay vải bạt
|
18
24
18
6
|
Cho công nhân giữ khuôn
|
57
|
Công nhân chuyên làm than
đốt lò nấu thủy tinhy
|
Bụi than, khí CO2
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
|
18
24
12
4
|
|
58
|
Công nhân chuyên chọn và
mài thủy tinh
|
Chọn bình thủy tinh đựng
các loại vi trùng, lấy mảnh thủy tinh để nấu lại, sây sát chân tay, ảnh hưởng
độc hại
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
|
18
24
6
12
4
|
|
59
|
Công
nhân chuyên bao bì đóng gói chai lọ, dụng cụ thú y
|
Khuân vác, sắp xếp dụng cụ,
bụi bặm
|
- Yếm choàng vải chéo xanh
- Mũ vải
- Găng tay vải
|
18
24
6
|
|
60
|
Công nhân chuyên chăn trâu
bò, ngựa, cừu, dê, các trại thí nghiệm
|
Suốt ngày theo súc vật
ngoài trờ nắng, mưa, rét buốt, cây rừng cọ rách quần áo
|
IV. NGÀNH CHĂN NUÔI
- Áo mưa bạt ngắn
- Nón lá già
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
36
6
12
|
|
61
|
Công nhân chuyên vận động
ngựa đực thí nghiệm
|
Cưỡi ngựa chạy tốc độ nhanh
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
12
24
12
|
|
62
|
Công nhân nuôi lợn, thợ
kiêm quét dọn chuồng các trại nghiên cứu thí nghiệm
|
Hôi thối, bẩn, các loại súc
vật có tiêm thuốc cường độc để phòng lây sang người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Ủng
- Khẩu trang
|
18
12
4
|
|
63
|
Công nhân chuyên vắt sữa
trâu bò và dọn chuồng ở các trại thí nghiệm
|
Thường xuyên quét dọn
chuồng hôi thối bẩn, cho trâu bò ăn, tắm rửa bẩn thỉu
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Ủng
- Khẩu trang
|
18
12
4
|
|
64
|
Công nhân chuyên chế biến
thức ăn cho gia súc (máy nghiền thức ăn)
|
Bụi bẩn, đề phòng tai nạn
lao động
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Nón lá già
|
18
24
12
|
|
65
|
Công nhân chuyên nuôi ong
|
Đề phòng ong đốt, thường
xuyên trông nom ngoài trời, hay di chuyển
|
- 1m50 ni-lông che mưa
- Nón lá già
- Găng tay ni-lông
- Lưới sắt che mặt
|
36
12
Không thời hạn
Không thời hạn
|
Trang bị cho tổ
|
66
|
Công nhân chuyên nuôi tằm,
nuôi gà
|
Quét chuồng dọn phân, bụi
bẩn
|
- Yếm choàng vải chéo xanh
- Khẩu trang
|
24
6
|
|
67
|
Công nhân chuyên cắt cỏ cho
trâu, bò, ngựa
|
Cắt cỏ trên rừng, ngoài
trời nắng mưa, đề phòng rắn cắn
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Nón lá già
- Áo mưa vải bạt ngắn
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
12
12
36
12
|
Trang bị cho công nhân cắt cỏ trên rừng
|
68
|
Công nhân chuyên trồng trọt
thí nghiệm lúa, bèo dâu, cày trâu bò ruộng nước
|
Lầy lội, nắng mưa, rét
buốt, nước ăn chân, trực tiếp với các loại thuốc trừ sâu, phân hóa học
|
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT
- Quần áo vải chéo xanh
- Nón lá già
- Xà cạp (1 đôi 0m80)
- 1m50 ni-lông che mưa
|
18
12
6
24
|
|
69
|
Công nhân chuyên trồng mía,
đay, dâu, chè, hồ tiêu, thuốc lá, bông
|
Cây cọ sát vào người và
trực tiếp với các loại thuốc sâu, có ảnh hưởng độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Nón lá già
- 1m50 ni-lông che mưa
|
18
12
24
|
|
70
|
Công nhân chuyên hái chè
|
Lội trong lương chè, cành
chè cọ sát vào người
|
- 1m20 vải bạt che trước
người
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Nón lá già
- 1m50 ni-lông che mưa
|
12
12
12
24
|
|
71
|
Công nhân chuyên trồng các
loại rau thí nghiệm ở trại Sa-pa
|
Hàng ngày gánh nước, phân
lên đồi, chăm bón rau ở vùng cao rét buốt nhiều
|
- Áo bông
- Mũ bịt tai
- Áo vải bạt loại ngắn
- Ủng
- Nón lá già
|
48
48
48
12
12
|
Không có áo vải thì trang bị 1m50 ni-lông dùng 24
tháng
|
72
|
Công nhân cày trong nương
dâu
|
Cành dâu cọ sát vào người,
đề phòng đạp phải gốc dâu chặt nhọn
|
- Mũ lá hoặc nón lá già
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
6
24
|
|
73
|
Công nhân chuyên sấy thuốc
lá
|
Nóng bức, hơi thuốc ảnh
hưởng độc, bụi
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
18
24
4
|
|
74
|
Nhân viên kỹ thuật hướng
dẫn công nhân trồng trọt ở các trại thí nghiệm trồng trọt
|
Trực tiếp ra đồng hướng dẫn
kỹ thuật cho công nhân, bùn lầy,nắng mưa
|
- 1m50 ni-lông che mưa
- Nón lá già
- Xà cạp chống đỉa ( 1 đôi
0m80)
|
36
18
12
|
|
75
|
Nhân viên chuyên điều tra
côn trùng hại cây trồng
|
Trực tiếp các loại sâu bệnh
ngoài đồng, về lâm tiêu bản có xử lý bằng phoóc-môn có ảnh hưởng độc
|
- Áo choàng vải trắng
- Găng tay cao-su
- Khẩu trang
- 1m50 ni-lông che mưa
|
24
Không thời hạn
6
36
|
Dùng khi đi ngoài trời
|
76
|
Công nhân chuyên làm phân
bắc, phân chuồng, phân xanh và chế biến phân cho cá ăn
|
Trực tiếp với các loại phân
người và súc vật hôi thối, ảnh hưởng độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Ủng
- 1m50 ni-lông che mưa
- Khẩu trang
|
18
12
36
4
|
|
77
|
Công nhân chuyên bốc vác và
đóng gói các loại phân bón hóa học
|
Trực tiếp các loại phân hóa
học bụi nhiều có ảnh hưởng độc, cân đong, khuân vác nặng từ 50kg trở lên
|
IV. NGÀNH VẬT TƯ
- Quần áo vải chéo xanh
- Khăn vác 0m80 x0m80
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
|
18
12
12
4
|
|
78
|
Công nhân chuyên thu nhặt,
giặt và khâu vá các loại bao bì cũ đựng phân hóa học, thuốc trừ sâu
|
Bụi các loại phân hóa học
ăn mòn chân tay, sứt da, có ảnh hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Khẩu trang
- Mũ vải
|
18
4
24
|
|
79
|
Thủ kho chuyên sắp xếp,
giao nhận các loại phân hóa học
|
Xuất nhập các loại phân hóa
học bảo quản, bụi và có ảnh hưởng độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Khẩu trang
|
24
18
6
|
|
80
|
Công nhân chuyên giao nhận
phân hóa học ở cảng Hải phòng
|
Thường xuyên làm việc ngoài
trời theo ca kíp, đêm ngày nắng mưa, rét buốt
|
- Áo mưa vải bạt ngắn có mũ
- Nón lá già
|
48
12
|
|
81
|
Thủ kho thuốc trừ sâu
|
Trực tiếp các loại thuốc
trừ sâu, diệt chuột, trừ cỏ dại, có ảnh hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
- Mặt nạ phòng độc
|
18
24
24
4
Không thời hạn
Không thời hạn
|
|
82
|
Thủ kho các loại giống cây trồng,
phun thuốc trừ sâu xử lý giống
|
Xuất nhập, bảo quản, phơi
chọn các loại giống, xử lý giống, có ảnh hưởng độc
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
18
24
4
|
|
83
|
Công nhân chuyên bốc vác
các loại giống cây trồng
|
Bụi bặm nhiều, vác nặng từ
50kg trở lên
|
- Khăn vác 0m80 x 0m80
- Khẩu trang
|
12
6
|
|
84
|
Nhân viên chuyên thu mua
các loại giống cây trồng ở vùng núi
|
Thường xuyên đi thu mua
giống ở miền núi rừng
|
- 1m50 ni-lông
|
24
|
|
85
|
Nhân viên chuyên mua trâu
bò ở miền núi và vận chuyển trâu bò
|
Thường xuyên đi thu mua và
áp tải trâu bò ở miền núi rừng
|
- Áo mưa vải bạt ngắn
- Nón lá già
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
48
12
12
|
|
86
|
Thủ kho chuyên giao nhận và
trông nom trâu bò
|
Trực tiếp với phân hôi thối
trông nom trâu bò
|
- Ủng
- Nón lá già
|
12
12
|
|
87
|
Công nhân chuyên bốc vác
sắt thép, máy móc ở các kho công ty công cụ cơ giới nông nghiệp
|
Thường xuyên khuân vác vật
sắc cạnh, dầu mỡ, nặng nhọc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Găng tay vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Đệm vai
|
18
6
12
Không thời hạn
|
|
88
|
Nhân viên bán thuốc trừ
sâu, phân hóa học ở các trạm
|
Trực tiếp giao nhận các
thuốc trừ sâu, có ảnh hưởng độc
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Mũ vải
- Khẩu trang
- Găng tay cao-su dày
|
24
24
6
Không thời hạn
|
|
89
|
Công nhân chuyên phun thuốc
trừ sâu, trừ cỏ dại ở các trại thí nghiêm trồng trọt
|
Mang máy có động cơ rung
động nhiều, ảnh hưởng cơ thể, trực tiếp các loại thuốc trừ sâu có ảnh hưởng
độc hại
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Ủng
- Khẩu trang
- Găng tay cao-su dày
- Kính kiểu môtô
- Đệm lưng
|
18
24
12
4
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
|
90
|
Công nhâm chuyên lái xe
trung đại xa (lái và phụ)
|
Vận chuyển hàng hóa trên
đường và sửa chữa xe
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
- Chiếu con
|
18
24
24
|
Cấp theo xe
|
91
|
Công nhân chuyên sửa chữa
xe ca, xe con của đội xe (sửa chữa nhỏ)
|
Dầu mỡ, bụi bặm
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải
|
24
24
|
|
92
|
Công nhân chuyên vận chuyển
thuyền, ca nô đường sông, biển
|
Nắng, mưa, rét buốt, sóng
gió
|
- Áo mưa vải bạt ngắn
- Mũ lá già
- Phao bơi
|
36
12
Không thời hạn
|
|
93
|
Công nhân viên chuyên làm
giống trứng tằm thí nghiệm
|
Trực tiếp các loại a-xít,
phân tích kiểm nghiệm trứng tằm giống
|
VI. NGHIÊN CỨU THÍ
NGHIỆM
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải
- Khẩu trang
- Găng tay cao-su dày
|
24
24
6
Không thời hạn
|
|
94
|
Công nhân phun thuốc sát
trùng nhà tằm, và xử lý giống tằm
|
Trực tiếp các loại hóa
chất, phoóc-môn, NH3
|
- Áo choàng vải xanh
- Mũ vải
- Găng tay cao-su dày
- Ủng
- Khẩu trang phòng độc
|
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
Không thời hạn
|
Trang bị cho tập thể
|
95
|
Công nhân viên chuyên điều
tra thổ nhưỡng
|
Thường xuyên công tác ở núi
rừng vắt cắn, ẩm ướt
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Giày đi rừng
- Tất chống vắt bằng vải
xanh
- Áo mưa bạt loại ngắn có
mũ
|
24
12
6
48
|
|
96
|
Nhân viên chuyên đo đạc
ruộng đất
|
Thường xuyên công tác ngoài
trời nắng mưa
|
- Áo mưa bạt loại ngắn có
mũ
|
36
|
|
97
|
Nhân viên phân tích các
phòng hóa nghiệm, thí nghiệm
|
Trực tiếp các loại a-xít,
hóa chất, có ảnh hưởng hơi độc
|
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải
- Găng tay cao-su
- Khẩu trang
|
24
24
Không thời hạn
6
|
|
98
|
Công nhân chuyên cắt mủ sơn
|
Lấy mủ sơn trong rừng, đề
phòng mủ sơn bắn vào người
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Nón lá già
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
18
12
12
|
|
99
|
Y sĩ, bác sĩ, khám bệnh
|
Trực tiếp khám bệnh nhân,
giữ vệ sinh
|
VIII. CÁC NGÀNH KHÁC
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
36
36
6
|
|
100
|
Y tá, hộ lý, xét nghiệm
viên, giữ trẻ
|
Trực tiếp phục vụ bệnh nhân
và các cháu, giữ vệ sinh
|
- Áo choàng vải trắng
- Mũ vải
- Khẩu trang
|
24
24
6
|
`
|
101
|
Nhân viên chuyên quét dọn
trong cơ quan
|
Bụi bặm, giữ vệ sinh
|
-Yếm choàng vải xanh
- Khẩu trang
|
18
6
|
|
102
|
Công nhân chuyên đổ thùng,
quét dọn hố xí trong cơ quan
|
Hôi thối, ảnh hưởng độc, đề
phòng lây vi trùng
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Ủng
- Khẩu trang
|
18
12
4
|
|
103
|
Nhân viên cấp dưỡng, công
nhân chuyên nhào làm bột bánh mì, công nhân nhào than nướng bánh mì
|
Giữ vệ sinh nấu và chia
thức ăn, làm bột mì
|
- Yếm choàng vải xanh
- Khẩu trang
- Mũ vải
- Ủng trang bị cho những
bếp ăn có 500 người ăn trở lên
|
18
6
24
24
|
Cho công nhân nướng bánh
mì. Trang bị cho tập thể
|
104
|
Công nhân chuyên làm thợ
mộc
|
Chuyên khuân vác gỗ, bụi
bẩn
|
- Quần yếm vải chéo xanh
|
18
|
|
105
|
Công nhân chuyên làm thợ
nề, phụ nề
|
Bốc, gánh, tiếp xúc với
vôi, vữa, xi-măng, đề phòng vôi ăn chân
|
- Quần yếm vải chéo xanh
- Găng tay vải
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
|
18
6
12
|
|
106
|
Công nhân chuyên tôi vôi,
trộn vữa
|
Trực tiếp vôi vữa ăn loét
chân tay
|
- Quần yếm vải chéo xanh
- Găng tay vải
- Ủng
|
12
6
12
|
|
107
|
Công nhân chuyên quét vôi,
trát trần nhà, quét tường
|
Nước vôi bắn vào người
|
- Quần yếm vải chéo xanh
- Giày vải ngắn cổ kiểu bộ
đội
- Kính trắng
|
18
18
Không thời hạn
|
|
108
|
Công nhân in bản đồ (chế
bản kẽm)
|
Trực tiếp các loại hóa
chất,a-xít, đèn hồ quang
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Khẩu trang
- Kính râm
|
24
6
Không thời hạn
|
|
109
|
Công nhân chuyên in ánh
sáng (bản đồ)
|
Trực tiếp các loại a-xít nguyên
chất, có ảnh hưởng độc hại
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Khẩu trang
|
24
6
|
|
110
|
Công nhân chuyên sản xuất
thuốc in ánh sáng
|
Nấu nhiều loại a-xít, có
ảnh hưởng hơi độc
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải xanh
- Ủng
- Khẩu trang
|
18
24
18
6
|
|
111
|
Công nhân chuyên sàng kẽm
|
Rửa, bán kẽm, ướt át, bẩn
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Ủng
|
18
18
|
|
112
|
Nhân viên phân tô (rửa kính
tô màu, trong buồng tối)
|
Làm việc trong buồng tối,
rửa kính tô màu, mực bẩn
|
- Áo choàng vải chéo xanh
|
24
|
|
113
|
Nhân viên in phóng bản đồ,
rửa tiêu bán thổ nhưỡng
|
Trực tiếp nhiều loại a-xít
độc, dễ ăn mòn chân tay
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Ủng
- Yếm ni-lông
- Khẩu trang
- Găng cao su
|
24
18
24
6
Không thời hạn
|
|
114
|
Công nhân chuyên in ty-pô
|
Mực bắn vào quần áo bẩn, sử
dụng máy in tự động
|
- Quần áo vải chéo xanh
- Mũ vải xanh
|
18
24
|
|
115
|
Công nhân chuyên xếp chữ
|
Tiếp xúc với mực bẩn
|
- Áo choàng vải chéo xanh
- Khẩu trang
|
24
6
|
|
116
|
Công nhân chuyên in rô-nê-ô
|
Mực in bắn vào người bẩn
|
- Áo choàng vải chéo xanh
ngắn
|
24
|
|
117
|
Công nhân chuyên điều khiển
máy xén giấy
|
Bụi giấy bẩn
|
- Quần yếm vải chéo xanh
|
18
|
|
118
|
Công nhân chuyên in ốp-xét
(bản đồ)
|
Điều khiển máy in ướt,dầu
mỡ, có nhiều a-xít
|
- Quần áo vải chéo xanh
|
18
|
|
119
|
Nhân viên bảo vệ kinh tế
|
Tuần tra đêm đề phòng rắn
rết cắn
|
- Áo mưa vải bạt ngắn có mũ
- Ủng
|
48
24
|
|