STT
|
Tên
nghề, công việc
|
Tên
trang bị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
TRỒNG TRỌT, CHĂN
NUÔI THÚ Y
|
I.1
|
TRỒNG - THU HOẠCH
CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Trồng, chăm sóc cây
lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây nêu cụ thể ở các chức
danh sau)
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- Xà phòng
|
|
2
|
- Cày bừa, trồng,
chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước.
- Trồng, chăm sóc,
thu hoạch cói.
- Sản xuất bèo dâu
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Xà cạp
- Xà phòng
|
|
3
|
Trồng, chăm sóc,
thu hoạch cam chanh
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt
- ống tay vải bạt
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- ủng cao su (1)
|
(1) Trang bị để sử
dụng khi cần thiết
|
4
|
Trồng, chăm sóc,
thu hoạch dứa
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt
- ống tay vải bạt
- Xà cạp
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt
- ủng cao su (1)
- Yếm chống ướt bẩn
- Kính hoặc lưới
sắt che mặt
- Xà phòng
|
(1) Trang bị để sử
dụng khi cần thiết
|
5
|
Trồng, chăm sóc thu
hoạch sả
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt
- ủng cao su (1)
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử
dụng khi cần thiết
|
6
|
Trồng, chăm sóc,
thu hoạch mủ sơn
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt.
- ủng cao su
- Xà phòng
|
|
7
|
Ươm cây giống cao
su
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt
- Khăn choàng chống
bụi, nóng, nắng
- áo mưa vải bạt
ngắn
- Xà phòng
|
|
8
|
- Trồng, chăm sóc
cây cao su;
- Cạo mủ cao su
|
- áo quần vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt
- ủng cao su
- Tất chống vắt
- Khăn choàng chống
bụi, nóng, nắng.
- áo mưa vải bạt ngắn
- Xà phòng
|
|
9
|
Đánh đông mủ kem
|
- áo quần vải
- Mũ vải tráng cao
su bao tóc
- ủng cao su
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn
- Xà phòng
|
|
10
|
Cán ép mủ cao su
|
- áo quần vải
- Mũ vải tráng cao
su bao tóc
- ủng cao su
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn
- Xà phòng
|
|
11
|
- Bới, bóc chọn mủ
cao su tạp;
- Đứng máy cắt mủ
cao su, đưa tấm mủ lên giàn phơi
|
- áo quần vải
- Mũ vải tráng cao
su bao tóc
- ủng cao su
- Găng tay cao su
dài, dày
- Khẩu trang
- áo vải nhựa cộc
tay
- Xà phòng
|
|
12
|
- Làm mủ kem;
- Tháo rửa máy ly
tâm
- Cọ rửa bồn chứa
mủ kem
|
- áo quần vải
- Mũ vải tráng cao
su bao tóc
- Dép nhựa
- Dây an toàn (1)
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1)
- Xà phòng
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết
|
13
|
Sấy, hấp, đóng kiện
mủ cao su
|
- Quần áo vải ;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng
|
|
14
|
Kiểm tra chất lượng
cao su
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng
|
|
15
|
Hái chè
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- Xà phòng
|
|
16
|
Đứng máy cán bông
|
- Quần áo vải
- Mũ vải
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- Khẩu trang
- Xà phòng
|
|
17
|
Chế biến phân
chuồng, phân bắc, phân xanh
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- ủng cao su
- Găng tay cao su
dày;
- Xà phòng
|
|
18
|
Rải vôi trên cánh
đồng
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt
- Giầy vải bạt cao
cổ
- ủng cao su
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Xà phòng
|
|
19
|
Làm vườn ươm
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- ủng cao su (1)
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị để sử
dụng khi cần thiết
|
20
|
Kiểm định dư lượng
hàng hoá chất trong lương thực, thực phẩm
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng
|
|
21
|
- Khử trùng (sát
trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu).
- Kiểm dịch
|
- áo quần vải(1)
- Mũ vải (1)
- Khẩu trang
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt (1);
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;
- Phao cứu sinh
(2);
- Xà phòng
|
(1) Nếu đã trang bị
đồng phục thì thôi
(2) Trang bị khi
làm việc trên mặt nước
|
22
|
Pha chế, phun thuốc
trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt.
|
- Quần áo vải
- Mũ vải ;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;
- Găng tay cao su
dày, dài;
- Đệm lưng vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Xà phòng
|
|
23
|
Giặt, khâu vá các
loại bao đựng thuốc trừ sâu
|
- Quần áo vải
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su
dày (1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị khi
giặt
|
24
|
Bán hàng lương thực
|
- áo quần vải
- Mũ vải
- Khẩu trang;
- Xà phòng
|
|
25
|
Bảo quản lương thực
ở các kho trạm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay cao
su(1);
- ủng cao su (1);
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Xà phòng
|
(1) Trang bị cho
các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng.
|
26
|
Đào mương, vác đất,
đắp bờ quy hoạch đồng ruộng
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Giày vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
27
|
Phát rừng khai
hoang
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Tất chống vắt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng
|
|
28
|
Thu mua các loại
giống cây trồng
|
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng
|
|
29
|
Nghiên cứu, thí
nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
I.2
|
CHĂN NUÔI
|
30
|
Chăn nuôi vịt đàn,
kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần áo vải
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su
- Khẩu trang chống
bụi bẩn;
- Quần áo đi mưa;
- Xà phòng
|
|
31
|
Chuyên ấp vịt
|
- áo quần vải;
- Mũ vải
- Khẩu trang
- Xà phòng
|
|
32
|
Nuôi lợn, gà, thỏ,
chuột, kiêm quét dọn chuồng.
|
- áo quần vải ;
- Mũ hay nón chống
mưa nắng
- Khẩu trang;
- ủng cao su
- Xà phòng
|
|
33
|
Nuôi gà ấp, chọn gà
ở các trại gà giống
|
- áo quần vải ;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- ủng cao su
- Xà phòng
|
|
34
|
Chăn nuôi lợn nái,
lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- ủng cao su
- Xà phòng
|
|
35
|
Chuyên lấy bèo, rau
ở các ao hồ để cho lợn ăn.
|
- Quần áo vải ;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Xà cạp
- Quần áo đi mưa;
- Xà phòng.
|
|
36
|
Thu hái thức ăn cho
gia súc
|
- Quần áo vải ;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay vải bạt;
- Quần áo đi mưa;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Xà phòng
|
|
37
|
Chăn dắt, áp tải
gia súc (trâu, bò, ngựa v,v...) từ miền núi về đồng bằng.
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Tất chống vắt
(1);
- Quần áo đi mưa;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị để
dùng khi đi lại ở vùng rừng núi.
|
38
|
Chăn nuôi trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, kiêm quét dọn chuồng
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang;
- Quần áo đi mưa;
- Xà phòng.
|
|
39
|
Vận động, chải khô
cho trâu, bò, ngựa đực giống
|
- Quần áo vải
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang;
- Xà phòng
|
|
40
|
Vắt sữa trâu, bò,
dê
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su
mỏng;
- ủng cao su;
- Khẩu trang
- Xà phòng.
|
|
41
|
Sản xuất tinh đông
khô (trâu, bò, ngựa, v.v ...)
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Quần áo và mũ
chống rét;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa;
- Xà phòng.
|
|
42
|
Chế biến, thái
nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- ủng cao su;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
43
|
Chăn nuôi tằm, chọn
phân loại kén tằm
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa;
- Xà phòng.
|
|
44
|
Sấy kén tằm
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa;
- Găng tay vải bạt
- Xà phòng.
|
|
45
|
- Chế biến nhộng
tằm;
- Sản xuất và xử lý
trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
46
|
Guồng tơ, ươm tơ
bằng máy thủ công
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
47
|
Nuôi ong
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Lưới sắt che mặt;
- áo đi mưa;
- Xà phòng.
|
|
48
|
Chế biến sản phẩm
ong (mật ong, sữa ong chúa, phấn hoa, v.v...)
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
I.3
|
THÚ Y
|
49
|
- Chữa bệnh cho gia
súc:
+ Xét nghiệm chống
dịch cho gia súc;
+ Giải phẫu xác súc
vật chết
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
50
|
Nuôi cấy vi trùng,
siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết
thanh
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Dép nhựa;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
51
|
Sản xuất keo phèn
làm thuốc thú y.
|
- áo quần vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Yếm cao su;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
52
|
Sản xuất pha chế
các loại thuốc thú y
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng
|
|
53
|
Thái lọc thịt, phủ
tạng động vật để chế thuốc.
|
- áo quần vải
- Mũ vải;
- Quần áo và mũ
chống rét (1);
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Cấp cho người
làm ở phòng lạnh
|
54
|
Phân tích hoá lý, điều
tra côn trùng, tìm tiêu bản.
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng
|
|
55
|
Vận hành lò hấp
thuốc thú y
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng
|
|
56
|
Rửa chai lọ, các
loại ống nghiệm chứa vi trùng
|
- áo quần vải
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
II
|
CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
THỰC PHẨM
|
|
II.I
|
SẢN XUẤT ĐƯỜNG
|
|
|
1
|
Tẩy màu, hoà tan,
cất nước
|
- áo quần vải trắng
- Mũ vải trắng
- Khẩu trang;
- ủng cao su;
- Xà phòng
|
|
2
|
Kết tinh, ly tâm,
nghiền, sấy, đóng bao
|
- áo quần vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Vận hành các máy
bơm trong sản xuất đường
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Ngâm vớt và phơi
mầm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Thải bã mía
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- áo mưa vải bạt
ngắn (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho
người làm việc ngoài trời.
|
6
|
Hoà sữa vôi
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Đốt lưu huỳnh
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Làm vệ sinh đáy
máng (đáy băng truyền ở phân xưởng ép và máng cào mía)
|
- áo quần vải:
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
9
|
- Hồi dung;
- Sàng chuyển tiếp.
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
10
|
- Sàng chọn hạt;
- Đóng và khâu bao
đường thành phẩm
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
11.
|
- ép lọc (lọc ép,
lọc túi);
- Giặt, vá túi ép lọc;
- Phân mật (máy li
tâm);
- Gia nhiệt, bảo
sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải (1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc ngoài
trời được trang bị mũ hoặc nón chống mưa nắng.
|
12
|
- Vận hành và sửa
chữa máy cào mía;
- Vận hành và sửa
chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt:
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
II.2
|
SẢN XUẤT RƯỢU,
BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT
|
13
|
Sản xuất nước uống
tinh khiết
|
- Quần áo vải trắng
hoặc áo choàng vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Vận hành nồi nấu
cơm máy kiêm việc chuyển đồ nguyên vật liệu vào nồi nấu
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Kính chống axit
(1);
- Găng tay cao su
chống axit (1);
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít.
|
15
|
Bơm bã rượu
|
- Quần áo vải
- Mũ vải
- ủng cao su
- Xà phòng.
|
|
16
|
- Vận hành máy đập
nút, chữa nút chai;
- Đóng và chữa két,
thùng đựng bia, rượu, nước ngọt, v.v..
|
- Quần yếm vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Làm giấy lọc bia
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Găng tay cao su
mỏng;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Cắt mầm làm bia
|
- áo choàng vải;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Dán nhãn, bao gói
kẻ chữ
|
- áo choàng vải;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Làm việc trong
buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén
|
- áo vải trắng dày;
- Quần vải;
- Quần áo chống
rét;
- Mũ chống rét;
- ủng cao su;
- Tất chống rét
(dài);
- Xà phòng.
|
|
21
|
- Chiết bia hơi;
- Chiết rượu, bia,
nước ngọt vào chai sấy men bia, hoà CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền
máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn;
- Vận hành máng lọc
nhiệt độ (buồng đông).
|
- áo vải trăng;
- Quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
22
|
- Chuyển đồ dùng
vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước
chấm, nước đường.
- Làm việc trong
buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy).
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
23
|
- Rửa chai máy và
thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt, v.v...);
- Chọn chai, xếp
chai.
|
- Quần áo vải;
- ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người rửa chai thủ công.
|
24
|
- Nấu bia:
+ Đường hoá, lên
men rượu;
+ Chưng cất cồn
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt
(1)
- ủng cao su;
- Xà phòng
|
(1) Trang bị để
dùng khi vặn van nóng.
|
25
|
Sản xuất mốc làm
rượu
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Nấu đường:
+ Cất este cam;
+ Cất dầu chuối
+ Rửa bể rượu
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1) ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
để dùng khi tiếp xúc với axít, xút, dầu Fuzet.
|
27
|
Vệ sinh thùng ủ
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Dây an toàn;
- Xà phòng;
|
|
II.3
|
SẢN XUẤT BÁNH KẸO,
ĐƯỜNG NHA (ĐƯỜNG NƯỚC), KEM
|
|
|
28
|
- Hoà tan và nấu
đường;
- Vận chuyển, đóng
gói và rửa thùng đựng đường nha
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- ủng cao su;
- Xà phòng;
|
|
29
|
Nấu kẹo, làm nguội
kẹo (làm thủ công)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
30
|
- Đứng máy trộn
nguyên liệu làm bánh kẹo.
- Đứng máy đánh
trứng làm bánh ga tô.
|
- áo vải trắng;
- Quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
31
|
- Pha chế nguyên
liệu làm bánh kẹo;
- Đứng máy cán,
cắt, dập hình các loại bánh kẹo.
|
- áo quần vải
trắng;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Cán, cắt, dập hình
các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công
|
- áo quần vải
trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay sợi
trắng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
33
|
Xử lý bột, ép lọc
tẩy màu
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống
ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
34
|
Hoà bột, đường hoá,
trung hoà bốc hơi
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Găng tay cao su
chống axít;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết
|
35
|
- Nướng bánh và điều
chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền);
- Gói và đóng gói
bánh kẹo;
- Bốc xếp, vận
chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp.
|
- áo quần vải
trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hoặc dẹp nhựa quai hậu;
- Xà phòng;
|
|
36
|
- Làm kem:
+ Pha chế nước
đường và nguyên liệu đổ vào khuôn;
+ Điều khiển máy;
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn (1);
- Xà phòng;
|
(1) Trang bị cho
người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
II.4
|
SẢN XUẤT BÁNH MỲ,
MỲ, MIẾN, ĐẬU PHỤ
|
37
|
- Phối trộn bột: đổ
bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột;
- Đứng máy cán, vê,
tu nở, khía bánh;
- Nướng bánh (thủ
công và cơ giới), chuyển bánh vào kho;
- Làm việc ở máy
cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền;
- Sửa khuôn mỳ, đốt
lò chao dầu, nấu sa tế;
- Làm việc ở máy
nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu;
- Hoà nấu, cô đặc,
ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hoà nhuyễn.
|
- áo vải trắng;
- Quần vải dày;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hoặc dép nhựa quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
38
|
- Đóng gói, bốc xếp
(ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mỳ thanh, mỳ ăn liền, miến;
- Pha chế, đóng gói
bột nêm;
- Bao gói bột.
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hoặc dép nhựa quai hậu;
- Xà phòng.
|
|
39
|
Sàng chọn và rửa
hạt đậu
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
40
|
- Làm miến: ngâm,
xay, sàng, lọc, lắng li tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận
chuyển miến ra vào buồng làm lạnh;
- Sản xuất đậu phụ.
|
- áo vải trắng;
- Quần vải dày;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
41
|
Sản xuất các loại
bột sắn, dong riềng, khoại lang
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
42
|
Ra vào lò sấy (đẩy
goòng mỳ sợi, mỳ thanh, miếng)
|
- Quần, áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
II.5
|
XAY SÁT GẠO, MỲ
|
43
|
Vận hành máy xay
xát, cân sàng và đóng bao thóc, ngô, gạo, v.v...
- Vận hành máy vận
thăng, chân bù đãi, lấy tấm, cám, trấu;
- Làm việc ở máy
xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm,
cám, trấu.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
44
|
Rửa lúa mì (rửa lúa
ở máy rửa)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Dép nhựa có quai
hậu;
- Xà phòng.
|
|
45
|
Vận hành máy chế
biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
II.6
|
CHẾ BIẾN DẦU LẠC,
DẦU QUẢ CÂY, DẦU CÁM, DẦU SẢ, V.V...
|
|
|
46
|
Vận chuyển, làm
tróc vỏ và nghiền nguyên liệu
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
47
|
Cân, chưng, gói dầu
(trừ gói dầu cám) và ép dầu;
- Tinh luyện các
loại dầu (trừ dầu sả): nấu, lọc.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- ủng cao su (1);
- Găng tay cao su
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
48
|
Gói dầu cám
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- ủng cao su (1);
- Găng tay cao su
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
49
|
Tinh luyện dầu sả
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
II.7
|
SẢN XUẤT MÌ CHÍNH
|
50
|
Công việc tách keo (hoà
giải)
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
51
|
Phân giải, ép lọc,
cô đặc, trung hoà lần 1 (hoà giải)
|
- Quần áo chống
axít và hoá chất;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- ủng cao su chống
axít;
- Xà phòng.
|
|
52
|
Hút lọc ly tâm (hoà
giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít.
|
- Quần áo chống
axít và hoá chất;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng tay chống
axít;
- Xà phòng.
|
|
53
|
- Hoà bột, đường
hoá lên men trung hoà, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mỳ chính);
- Trung hòa, ép
lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hoà giải).
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Găng tay cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi cần thiết.
|
54
|
Nghiền, sấy, đóng
gói mì
chính
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải;
- Dép nhựa quai
hậu;
- Xà phòng.
|
|
55
|
Lấy bột và chở bột
ướt
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
II.8
|
SẢN XUẤT NƯỚC CHẤM
|
|
|
56
|
Sản xuất men, mốc
để làm nước chấm
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
57
|
Phân giải hoá học
|
- Quần áo chống
axít;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Găng tay chống
axít;
- ủng cao su chống
axít;
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
|
|
58
|
Ly tâm và trung hoà
(máy ly tâm)
|
- Quần áo chống
axít;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su chống
axit;
- Xà phòng.
|
|
59
|
Làm việc ở bể nước
chấm (xì dầu, nước mắm)
|
- Quần áo vải;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang;
- ủng cao su;
- Xà phòng;
|
|
II.9
|
CHẾ BIẾN CHÈ
|
|
|
60
|
- Bốc dỡ, đảo rũ
chè tươi;
- Gói chè, xếp chè
vào bồ;
- Bốc vác vận
chuyển chè(*)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hoặc dép nhựa quai hậu;
- Xà phòng.
|
(*) Trang bị thêm
găng tay vải bạt, giầy vải bạt thấp cổ.
|
61
|
- Hấp héo chè, vò
chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng);
- Sao sấy chè (máy
vò thủ công);
- Sàng phân loại,
trộn chè
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hoặc dép nhựa quai hậu;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người sàng phân loại chè.
|
II.10
|
CHẾ BIẾN CÀ PHÊ
|
|
|
62
|
Chọn cà phê
|
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa quai
hậu;
- Xà phòng.
|
|
63
|
- Xát cà phê tươi,
ngâm đãi vỏ
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
64
|
Xát cà phê khô
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
65
|
Chế biến cà phê hoà
tan
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
II.11
|
CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU
|
|
|
66
|
Vận hành máy sàng phân
loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
67
|
Chọn phân loại hạt điều
thành phẩm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa;
- Xà phòng.
|
|
II.12
|
SẢN XUẤT MUỐI ĂN
|
|
|
68
|
Lấy nước chạt,
phơi, cào, xúc và vận chuyển muối
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- ủng cao su;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng.
|
|
69
|
Xây dựng đồng muối
(đào đắp mương, làm ô nê, tu sửa bờ ruộng muối)
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng.
|
|
70
|
Nấu muối, sản xuất
nước ót
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Xà phòng;
|
|
71
|
Sản xuất bột canh
(rang muối, trộn, v.v...)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Tấm ni lông che
người;
- Xà phòng.
|
|
II.13
|
CHẾ BIẾN SỮA, THỰC
PHẨM TƯƠI SỐNG
|
|
|
72
|
Vắt sữa trâu, bò,
dê
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su
mỏng;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
73
|
- Chế biến sữa
trâu, bò, dê;
- Kiểm nghiệm sữa
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su
mỏng;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
74
|
Chế biến thực phẩm
tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến): thịt
gia súc, thịt gia cầm, rau quả, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang;
- áo đi mưa;
- Xà phòng.
|
|
75
|
Dán nhãn, bao gói
sản phẩm sau chế biến
|
- Quần áo vải trắng
hoặc áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
76
|
Đóng kiện và vận
chuyển trong xí nghiệp
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
77
|
Kiểm tra chất lượng
sản phẩm tươi sống
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- Dép nhựa;
- Xà phòng.
|
|
78
|
Cắt, đập, ghép mí,
hàn, sơn, sấy, hộp sắt
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
79
|
Thử kín hộp sắt
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
80
|
Làm việc trong các
buồng lạnh dưới 50C
|
- Quần áo và mũ
chống rét;
- Giầy vải bạt thấp
cổ
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
|
|
81
|
Vận hành, sửa chữa
máy lạnh và hệ thống lạnh
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
II.14
|
CHẾ BIẾN DA, LÔNG
VŨ
|
|
|
82
|
Chuẩn bị thuộc da,
xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hoá chất để thuộc da, muối da tươi, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su
dày;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
83
|
Hoàn thành thuộc
da, pha cắt da, chế biến đồ da, v.v..
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
84
|
- Chế biến lông vũ:
+ Vận hành máy phân
loại tông, khử bụi;
+ Thủ kho xuất
nhập;
+ Kiểm nghiệm lông
vũ.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
III
|
SẢN XUẤT PHÂN BÓN,
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Sản xuất phân lân
vi sinh
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
2
|
- Phối liệu các
loại phân bón hữu cơ, vô cơ.
- Trộn vê viên phân
lân nung chảy
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt
cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Phối liệu sản
xuất thuốc sát trùng dạng nước; sản xuất thuộc BQG, DDT sữa;
- Đóng chai thuốc
sát trùng dạng nước.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy da hoặc ủng
cao su chống dầu;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Sang chai, đóng gói
các loại thuốc bảo vệ thực vật (thuốc sát trùng, thuốc diệt chuột, thuốc diệt
cỏ, thuốc trừ nấm, v.v...)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su
mỏng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Dán túi, dán nhãn
vào hộp thuốc sát trùng
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Đóng hòm, bốc xếp,
vận chuyển hoá chất bảo vệ thực vật.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su
(1);
- Khăn choàng chống
bụi, nóng, nắng;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
7
|
Kiểm định chất
lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sát trùng
|
- áo choàng vải
trắng;
- Mũ vải trắng;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Đóng bao, khâu bao
thành phẩm phân bón
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Tổng hợp PVC;
- Pha màu, nấu nhựa
phế thải;
- Sản xuất lá cách
PVC;
- Vận hành máy đùm
nhựa (PP, PE, PVC);
- Vận hành máy thổi
màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
10
|
- Vận hành máy
tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC);
- Kéo sợi, quấn chỉ
sợi tổng hợp (PP, PE, PVC).
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Sản xuất vỏ bao
PVC, PP, PE;
- Dệt vỏ bao PP,
PE;
- Vận hành máy cắt,
gấp, in mác, may vỏ bao.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Hoàn thiện các sản
phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Điều tra, đo đạc
khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh, chuẩn bị rừng khai thác, tìm
kiếm lâm sản, động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng
- áo mưa vải bạt
ngắn
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở nơi có vắt.
|
2
|
- Chặt hạ gỗ bằng
máy, bằng tay;
- Vận xuất gỗ (thủ
công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối;
- Thả và thu hoạch
cánh kiến;
- Săn bắt thú rừng.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Cho nơi có vắt
|
3.
|
- Khai thác tre,
nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo;
- Đốt than hầm,
than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Đệm vai vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Cho nơi có vắt
|
4.
|
Khai thác nhựa
thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Cho nơi có vắt
|
5
|
- Khoan hố, đào hố
(thủ công, bằng máy);
- Tu bổ vệ sinh
rừng; trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Cho nơi có vắt
|
6
|
Xẻ gỗ máy cưa do
hai người kéo tại rừng
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Mở đường để vận
chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
8
|
Điều khiển, nuôi và
chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Đóng cốn, xuôi
bè;
- Mò, vớt gỗ chìm ở
sông, ngòi
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Phao cứu sinh;
- áo quần và mũ
chống rét (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở các vùng rét.
|
10
|
Xeo, bẩy, bốc vác,
chất, xếp gỗ, củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản)
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Tất chống vắt
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
nơi có vắt.
|
11
|
Phân loại, đánh
dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa
lâm sản.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng (1);
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ngoài trời.
|
12
|
Làm vườn ươm cây ở
rừng
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Giầy vải bạt đi
rừng;
- Tất chống vắt
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở nơi có vắt.
|
13
|
Kiểm lâm
|
- Giầy vải bạt đi
rừng (1);
- Tất chống vắt,
đỉa;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng (1);
- Quần áo vải(1);
- Bộ quần áo chống
rét (2);
- Bộ quần áo đi
mưa;
- ủng cao su(3);
- Xà phòng.
|
(1) Nếu đã trang bị
đồng phục thì thôi những trang bị này.
(2) Trang bị cho
người làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
V
|
CHẾ BIẾN GỖ - THỦ
CÔNG MỸ NGHỆ
|
|
1
|
Chuyển gỗ ở sông,
hồ, lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời);
- Xeo, bẩy, chọn
phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các
phương tiện vận tải
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Chuyên điều khiển
tời kéo gỗ
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Yếm da;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Xẻ gỗ ở máy cưa
vòng, cưa sọc và cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học
- Xà phòng.
|
|
5
|
Xẻ gỗ thủ công (2
người kéo)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
6
|
- Bốc dỡ, chất xếp,
vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho hoặc lên xuống các phương tiện vận tải;
- Thu dồn, chất xếp
vận chuyển các loại phế liệu gỗ (bìa bắp, đầu mẩu, mung cưa, v.v...), dọn vệ
sinh ở cơ sở chế biến gỗ.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải (1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Đệm vai vải bạt
(2);
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng mũ
hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.
(2) Trang bị để
dùng khi cần thiết.
|
7
|
- Cắt khúc gỗ, cắt
đầu mẩu gỗ ở máy cưa kích, cưa đu, v.v..
- Đứng máy bóc, máy
cắt gỗ
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
8
|
- Ghép ván, phay gỗ
dán, xếp và xén gỗ bằng máy;
- Đứng máy chế biến
gỗ: máy bào, máy sọc, máy soi, máy láng cắt mộng, máy khoan, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Bốc xếp gỗ ra vào
bể hấp;
- Đảo trộn gỗ trong
bể hấp;
- Hun sấy gỗ, uốn
nóng gỗ, buộc tre nứa.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải cao cổ
chống trơn trượt;
- Đệm vai vải bạt;
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi làm việc trong bể hấp.
|
10
|
- Pha chế dung dịch
để ngâm tẩm gỗ, tre, nứa,v.v..
- Quét, phun thuốc
chống mối mọt cho gỗ, tre, nứa, v.v...
- Tráng keo vào gỗ
dán
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Đảo trộn gỗ trong
bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn choàng chống
nắng, nóng, bụi bẩn;
- Đệm vai vải bạt
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi bốc xếp.
|
12
|
- Vận hành máy ép
mùn cưa, dăm bào;
- Vận hành máy ép
gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy sấy
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Đệm vai vải bạt
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi bốc xếp.
|
13
|
Chọn phân loại và
chất xếp gỗ dán
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
14
|
Phơi chải gỗ mốc
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Vận hành máy đánh
bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Đánh bóng gỗ, đánh
vec ni thủ công
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng;
|
|
17
|
Mộc: đóng ráp mới
và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, ca nô, toa xe lửa, thùng xe, ôtô,
v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Mộc: cốp pha, cầu
nhà, giàn giáo, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Đệm vai vải bạt;
- Dây an toàn (1);
- Phao cứu sinh
(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi làm việc trên cao.
(2) Trang bị chung
để dùng khi làm việc ở trên sông nước.
|
19
|
Mộc: Đóng các loại
đồ gỗ: khung cánh cửa, dụng cụ gia đình, xe bò, làm chân tay giả, trang trí
trong xây dựng, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Mộc: Làm mỹ nghệ,
sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Xà phòng.
|
|
21
|
- Cắt mài răng cưa;
- Hàn nối lưỡi cưa.
|
- Quần áo vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
22
|
Trông giữ bè gỗ,
tre nứa ở bến sông, hồ.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- áo mưa vải bạt
dài;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết
|
23
|
- Đốt lò nấu cánh
kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu, v.v...;
- Chế biến tananh:
băm, giã củ nâu, nhuộm nan, mành
|
- áo quần vải;
- Mũ vải (1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng mũ
hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.
|
24
|
Làm đồ mỹ nghệ từ
khoáng vật, xương động vật, gỗ quý, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Chế tác sản phẩm mỹ
nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Tinh luyện vàng bạc
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
27
|
Sản xuất đồ mỹ
nghệ, vàng bạc
|
- áo quần vải;
- Khẩu trang
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
VI
|
THUỶ LỢI
|
|
|
1
|
Trắc địa phục vụ
cho việc lập bản đồ quy hoạch hoặc thiết kế các công trình thuỷ lợi
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- áo mưa vải bạt
dài;
- Quần áo và mũ
chống rét (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị người
làm việc tại vùng rét.
|
2
|
- Trắc địa phục vụ
đo đạc khối lượng dự toán, nghiệm thu các công trình thuỷ lợi, cắm tầu, nạo
vét kênh rạch, sông ngòi;
- Trắc địa đo đạc
độ sâu lòng sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các đội khảo
sát đê.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
-Tất chống vắt hoặc
đỉa (1);
- Phao cứu sinh
(2);
- áo mưa vải bạt
dài;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa.
(2) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
3
|
Sửa chữa tàu
thuyền, ca nô ở các ụ đà
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- áo mưa vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
4
|
Quản lý công trình điều
hoà, phân phối nước, cạo hà, cạo rỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa cống
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt ngắn
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- ủng cao su (2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi cạo rỉ sắt.
(2) Trang bị dùng
chung để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
- Quản lý, sửa chữa
đê, kè, cống;
- Trồng và chăm sóc
cây chắn sóng, chống xói mòn công trình thuỷ lợi;
- Đào đắp, vận
chuyển đất đá, vật liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thuỷ lợi (kênh,
mương, đê, bờ bao)
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Thuỷ thủ, thuyền
viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thuỷ lợi.
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn thương
sọ não;
- Quần áo và mũ
chống rét(1);
- áo mưa vải bạt
dài;
- Giầy cao su;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh
(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
7
|
- Lái tàu, thuyền
trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công
trình, tàu cấp cứu biển;
- Thuỷ thủ các loại
tàu biển (trừ tàu cá)
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng (1);
- Quần áo và mũ
chống rét (1);
- áo mưa vải bạt
dài;
- Giầy cao su (1);
- Phao cứu sinh
(2);
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Đã trang bị
đồng phục thì không trang bị các loại ghi số.
(2) Trang bị để
dùng khi cần thiết.
|
8
|
- Lái các loại tàu
sông, ca nô, xà lan, thuyền trưởng, thuyền phó, đoàn trưởng, đoàn phó, tàu
sông, xà lan;
- Thuỷ thủ tàu vận
tải, tàu công trình thuỷ;
- Thuỷ thủ các loại
ca nô vận tải, xà lan, thuỷ thủ ca nô kèm phà, thuỷ thủ cầu trục nổi, đà nổi.
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- áo mưa vải bạt
dài;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Mũ chống rét (1);
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh (2)
;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người làm việc ở vùng khí hậu rét.
(2) Trang bị để
dùng khi cần thiết.
|
10
|
Thợ điện làm việc
trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thuỷ).
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Găng tay cắt điện
(1);
- ủng cắt điện (1);
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Phao cứu sinh
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết
|
11
|
- Lái xe kiêm sửa
chữa các loại xe con, xe chở khách;
- Lái xe kiêm sửa
chữa xe tang, xe cứu thương.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Chiếu cá nhân
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
lái xe để dùng khi sửa chữa xe.
|
12
|
- Lái xe vận tải:
+ Lái các loại xe
vận tải hàng hoá, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm, v.v...
+ Phụ lái, áp tải các
loại xe vận tải hàng hoá nguyên vật liệu.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Chiếu cá nhân
(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
lái xe kiêm sửa chữa.
|
13
|
- Lái xe, phụ lái
các xe ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng
thuỷ lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền
sản xuất bê tông, v.v...
- Lái xe vận tải
hạng nặng từ 10 tấn trở lên.
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Dây nịt bụng vải
bạt (1);
- Chiếu cá nhân
(2);
- áo mưa vải bạt
ngắn có mũ (3);
- Xà phòng;
|
(1) Cho loại xe
trên 10 tấn.
(2) Trang bị cho
lái xe kiêm sửa chữa.
(3) Trang bị cho
lái xe không mui.
|
14
|
- Lái các loại máy
gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống;
- Lái các loại máy
xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái).
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nịt bụng vải bạt;
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- Xà phòng;
|
|
15
|
Thợ lặn
|
- Quần áo chống rét
(1);
- Găng tay sợi (1);
- Tất chống rét
(1);
- Khăn quàng chống
rét (1);
- Quần đùi áo cổ
vuông (2);
- Quần áo vải (3);
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
(3);
- Giầy vải bạt thấp
cổ (3);
- Bộ quần áo thợ
lặn (4);
- Bình dưỡng khí
(4);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi lặn có dụng cụ.
(2) Trang bị để
dùng khi lặn vo.
(3) Trang bị để
dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn.
(4) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
16
|
- Pha trộn vật liệu
làm khuôn đúc:
+ Sàng rửa cát, làm
dung dịch đất sét pha trộn vật liệu;
+ Nghiền sàng than,
phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- ủng cao su (1);
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
17
|
- Làm khuôn;
- Sấy khuôn.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ (1);
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng giầy
da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu.
|
18
|
- Chuẩn bị phôi
liệu đúc;
- Phá khuôn đúc;
- Làm sạch vật đúc.
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
19
|
- Sấy thùng rót kim
loại;
- Đưa nguyên liệu,
phụ gia vào lò;
- Nấu, rót kim loại
lỏng vào khuôn đúc; cắt phôi;
- Đứng điều khiển,
thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải bạt trùm
vai;
- Khẩu trang;
- Kính màu chống
bức xạ;
- Găng tay vải bạt;
- Ghệt vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
VII
|
CƠ KHÍ
|
|
|
VII.1
|
GIA CÔNG - KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Gia công kim loại
nguội: Cắt, đột, dập, kéo, uốn, miết, gò, cuốn, cán,v.v.. (kể cả làm bằng máy
và thủ công)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Gia công kim loại
(có nung nóng): cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt luyện, v.v... (kể
cả làm bằng máy và thủ công)
|
- áo quần vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm
vai;
- Găng tay vải bạt;
- Ghệt vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
|
|
3
|
Gia công kim loại
trên máy cắt gọt (trừ mài khô chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học và gia
công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà phòng.
|
|
4
|
- Gia công gang
trên máy cắt, gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô);
- Tiện, phay,
khoan, bào gang;
- Mài khô (kim loại
các loại).
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học
- Xà phòng.
|
|
5
|
Gia công, hàn cắt
kim loại bằng điện (hàn điện)
|
- áo quần vải bạt;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Ghệt vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Mặt nạ hàn;
- Mũ chống chấn
thương sọ não(1);
- Dây an toàn (1);
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
6
|
Gia công hàn cắt
kim loại bằng hơi kỹ thuật (hàn hơi):
+ Hàn đồng (hàn
nóng chảy);
+ Hàn nhôm, crôm
|
- áo quần vải bạt;
- Mũ vải;
- Ghệt vải bạt;
- Kính hàn hơi;
- Giầy da cao cổ;
- Mũ chống chấn
thương sọ não(1);
- Dây àn toàn (1);
- Khẩu trang
- Xà phòng.
|
1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
7
|
Tôi, ủ, thấm nhuộm,
ram kim loại
|
- áo quần vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm
vai;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Tiếp xúc với tia X,
tia phóng xạ, siêu âm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay cao su
chống phóng xạ;
- Yếm chống phóng xạ;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Hàn thiếc, chì
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Yếm da;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
10
|
- Làm sạch phôi
bằng hoá chất;
- Tẩy rỉ thiết bị
và phụ tùng bằng hoá chất (axít, v.v...)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Yếm cao su chống
axít;
- ủng cao su chống
axít;
- Găng tay cao su
chống axít;
- Xà phòng.
|
|
11
|
- Làm sạch phôi
bằng cơ học (cả máy và tay).
- Đánh bóng sản
phẩm sau khi mạ;
- Mạ crôm, đồng,
kẽm.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
12
|
Trát mát tít, sơn
và trang trí.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Dây an toàn (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
13
|
- Nguội lắp ráp,
sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị;
+ Máy cái;
+ Máy, thiết bị
trong dây chuyền sản xuất;
+ Các máy phụ trợ
cho sản xuất.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Dây àn toàn (1);
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
14
|
- Nguội lắp ráp,
sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi:
+ Máy tính, máy
chữ;
+ Máy quang học;
+ Máy quay phim,
chiếu phim;
+ Máy thiết bị đo
lường kiểm tra;
+ Máy trắc đạc;
+ Máy thông tin,
tín hiệu, v.v...
|
- Quần áo vải trắng
hoặc áo choàng trắng;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
15
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
các máy, thiết bị có nhiều dầu:
+ Máy diezen;
+ Máy bơm dầu;
+ Các thiết bị chứa
dầu;
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da chống
dầu;
- Xà phòng.
|
|
VII.2
|
VẬN HÀNH LÒ HƠI
|
|
|
16
|
Vận hành các loại
lò hơi, nhiên liệu rắn (đốt thủ công):
+ Đốt lò, đánh lửa;
+ Sàng than qua lửa.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
- Kính màu chống
bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
17
|
Vận chuyển than, xỉ
ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy da cao cổ;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học ;
- ủng cao su;
- áo đi mưa;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Đốt lò hơi nhiên
liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy da cao cổ;
- Kính màu chống
bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Điều khiển các loại
máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nguyên
liệu và thải xỉ)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
20
|
Đốt lò hơi nhiên
liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt
chống dầu;
- Kính màu chống
bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Điều khiển các loại
máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hoá khâu vào nhiên
liệu, thải xỉ)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt
- Giầy vải bạt
chống dầu;
- Xà phòng.
|
|
22
|
Xử lý nước cấp cho
lò hơi
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Kiểm nhiệt lò
(nhiệt công)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Vận hành máy điezen
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt
chống dầu;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Vận hành máy phát
điện
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt
thấp cổ;
- Găng tay cách
điện (1);
- ủng cách điện
(1);
- Phao an toàn(2);
- áo phao(3);
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị chung
để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.
(3) Trang bị cho
người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển.
|
26
|
Lắp đặt, sửa chữa
các thiết bị điện cho:
+ Xí nghiệp;
+ Công trường;
+ Mỏ lộ thiên,
v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Giầy vải đế cao
su cách điện;
- ủng cách điện
(1);
- Găng tay cách
điện(1);
- Dây an toàn(1);
- Quần áo đi
mưa(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho
người làm việc ngoài trời.
|
VIII
|
XÂY DỰNG
|
|
|
VIII.1
|
BÊ TÔNG
|
|
|
1
|
- Thợ sắt công
trình: uốn, chặt, ghép bộc sắt, dựng hình cốt bê tông hoặc cốt thép ở các
hạng mục công trình: nhà cửa, cầu, cống, v.v...
- Tháo ghép khuôn
bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng nhà cửa, cầu cống, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
2
|
Điều khiển và phục
vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granito bằng máy.
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
3
|
Trộn vữa bê tông,
trộn phối liệu làm granito, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ
công.
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- ủng cao su(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
4
|
Phá bê tông
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Kính mica;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
5
|
Tháo ghép khuôn bê
tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
6
|
Điều khiển máy phun
xi măng, phun vữa, phun cát
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Điều khiển máy đầm
rung bê tông, granito, v.v... (đầm áp lực).
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Điều khiển và phục
vụ việc quay li tâm: ống nước, cột điện, v.v... (bằng máy)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
9
|
Tưới nước dưỡng hộ
bê tông, granito
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não(1);
- Xà phòng.
|
(1) Thay bằng mũ
hoặc nón chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn.
|
VIII.2
|
TẤM LỢP, GẠCH NGÓI,
ỐNG
|
|
|
10
|
Vận hành máy trộn
amiăng, xi măng
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- Tất vải;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Vận hành máy cán,
tạo sóng fibrô xi măng;
- Tạo tấm fibrô xi
măng bằng phương pháp thủ công.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Tất vải;
- Giầy vải bạt cao
cổ;
- Xà phòng.
|
|
12
|
- Đào vác đất, làm
nhuyễn đất;
- Làm đất ở những
nơi bùn nước;
- Làm đất đấu;
- Làm dung dịch đất
sét;
- Thường xuyên bê
vác dung dịch đất ướt.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Xà phòng.
|
|
13
|
Làm đất ở các nơi
khô ráo: đào đất, xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các
phương tiện vận tải.
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
14
|
- Đập, nghiền, sàng
các loại đất khô (làm thủ công);
- Điều khiển và
phục vụ các loại máy nghiền sàng và các loại đất khô.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải(1);
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Làm thủ công
ngoài trời cấp nón.
|
15
|
Nghiền, sàng, trộn,
phối liệu làm gạch ngói, ống: gạch silicát, gạch men hoặc ốp lát (ceramic,
granít, v.v...), gạch chịu lửa, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Nghiền, sàng, trộn
phối liệu làm gạch chịu axit.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Găng tay chống
axit;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
17
|
- Tạo hình gạch
(gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống;
- Bảo dưỡng gạch
hoa, gạch men (ceramic, granit, v.v...), ngói xi măng.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- ủng cao su;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
18
|
Phun men lên gạch
men hoặc ốp lát.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Chuyên đốt lò nung:
gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống
|
- áo quần vải;
- Mũ hay nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
20
|
- Mài bóng sản phẩm
gạch men hoặc ốp lát;
- Phân loại và đóng
gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát;
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Nút tai hoặc bịt
tai chống ồn;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
|
21
|
Làm gạch, ngói xi
măng; gạch than xỉ;
|
- áo quần vải;
- Mũ hay nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
22
|
Bốc xếp ra vào lò
nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch
men), ống.
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
23
|
Làm các loại sản
phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
VIII.3
|
CÁT SỎI
|
|
|
24
|
Cào, xúc cát sỏi ở
dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Khai thác cát sỏi ở
trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên
xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa,v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ hay nón chống
mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Rửa, chọn cát sỏi
và đá (máy, thủ công)
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay cao su
dày;
- ủng cao su;
- Găng tay vải
bạt(1);
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
27
|
Điều khiển và phục
vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi
|
- áo quần vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
28
|
- Nghiền sàng cát
sỏi thủ công;
- Cân đong cát sỏi,
xi măng
|
- áo quần vải;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
VIII.4
|
ĐÁ
|
|
|
29
|
Vận hành, sửa chữa
và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa)
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
30
|
Đập đá dăm, vận
chuyển đá dăm
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
31
|
Vận hành và sửa
chữa máy nhai đá, nghiền đá
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Khẩu trang;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
32
|
Chuyển đá, bốc đá
bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
33
|
Điều khiển máy và
phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
34
|
Sản xuất đá cắt, đá
mài
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
35
|
Điều khiển và phục
vụ máy cưa, cắt đá.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- ủng cao su;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
|
|
36
|
Cắt đá bằng cưa hai
người kéo (thủ công)
|
- áo quần vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
37
|
Bê vác, chất xếp
đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải.
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt
;
- Giầy vải bạt cao
cổ chống trơn trượt;
- Xà phòng.
|
|
38
|
Cắt kính, lắp kính
và trát mát tít
|
- áo quần vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt
;
- Xà phòng.
|
|
39
|
Sửa chữa vì kèo;
làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm giàn giáo, tháo gỡ dàn giáo ở các công trường,
nhà cửa, cầu cống, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ chống chấn
thương sọ não;
- Đệm vai vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Phao cứu sinh(1);
- Dây an toàn(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để dùng khi cần thiết.
|
IX
|
CÁC NGÀNH NGHỀ KHÁC
|
|
|
IX.1
|
BỐC XẾP
|
|
|
1
|
Điều khiển các loại
xe do xúc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hoá lên
xuống các phương tiện đó
|
- áo quần vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Khẩu trang (1);
- Găng tay vải bạt
(1);
- Đệm vai vải bạt;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người kiêm cả bốc xếp.
|
2
|
Điều khiển các loại
xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hoá lên
xuống các phương tiện đó.
|
- áo mưa vải bạt
dài:
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
3
|
- Bốc xếp hoặc giao
nhận hàng hoá, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện
vận tải thô sơ, cải tiến như: xe bò, xe cút kít, goòng, v.v... và kéo đẩy các
phương tiện đó;
- Giao nhận hoặc
bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hoá, nguyên vật liệu,
thùng két, v.v... nặng, ráp do cạnh sắc nhọn;
- Giao nhận hoặc
bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hoá rời, có nhiều
bụi bẩn như than, vôi, xi măng, cát, sỏi, thóc, trấu, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Khẩu trang (1);
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1);
- Khăn choàng chống
bụi, nóng, nắng (1,2 m x 0,8 m);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho
người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn.
|
4
|
Chuyên sửa chữa và
giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
IX.2
|
IN, LƯU TRỮ
|
|
|
5
|
- Sắp chữ:
- Rửa chữ;
- Sửa chữa máy in;
- Xén giấy đóng
sách;
- In các loại
(Tipô, Roneo, flexo, ốp-sét, v.v...)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Găng tay vải bạt
(1);
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Mài bản kẽm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
7
|
Phơi bản kính, bản
kẽm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- ủng cao su thấp
cổ;
- Kính màu chống
bức xạ;
- Xà phòng.
|
|
8
|
Bôi, khắc kính
|
- áo quần vải;
- Khẩu trang
- Xà phòng.
|
|
9
|
- Làm các việc bảo
quản tài liệu lưu trữ;
- Bơm, rắc thuốc
trừ mối mọt;
- Chuyển đảo các
gói kiện, hòm tài liệu;
- Quét gáy tài
liệu.
|
- áo choàng vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Đệm vai vải bạt
(1);
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
IX.3
|
DỆT - MAY
|
|
|
10
|
Xếp vải, cắt vải,
là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ.
|
- Mũ vải;
- áo quần vải;
- Khẩu trang
- Dép nhựa quai
hậu;
- Xà phòng.
|
|
11
|
Tẩy, giặt vải, phơi
vải, phơi quần áo
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt;
- Găng tay cao su
dày;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
IX.4
|
Y TẾ
|
|
|
12
|
- Y, bác sĩ khám
chữa bệnh và điều trị; dược sỹ tại các bệnh viện, trạm xá v.v...
- Khám, mổ tử thi
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng hoặc
mũ bao tóc;
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
mỏng (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị để
dùng khi cần thiết.
|
13
|
Y tá, hộ lý
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng hoặc
mũ bao tóc;
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
(1);
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
chung khi cần thiết.
|
14
|
Vệ sinh phòng dịch:
+ Kiểm tra vệ sinh
thực phẩm;
+ Phun thuốc sát
trùng, v.v...
|
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải trắng hoặc
mũ bao tóc;
- Khẩu trang
- Găng tay cao su
(1);
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
chung khi cần thiết.
|
IX.5
|
CẤP DƯỠNG
|
|
|
15
|
Sơ chế thực phẩm
|
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Mũ vải trắng hoặc
mũ bao tóc;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
16
|
Nấu ăn ở các bếp
tập thể, trên tàu biển, tàu sông, xe lửa, v.v...
|
- Tạp dề hoặc yếm
chống ướt, bẩn;
- Quần áo vải
trắng;
- Mũ vải;
- Khẩu trang;
- Xà phòng.
|
|
IX.6
|
DỰ TRỮ - THỦ KHO
|
|
|
17
|
Thủ kho lương thực
(giao nhận, bảo quản)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
chung khi cần thiết.
|
18
|
Thủ kho muối (giao
nhận, bảo quản)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
19
|
Thủ kho (giao nhận,
bảo quản) thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hoá chất,
phân hoá học.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng
độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su
dày (1);
- ủng cao su (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
chung khi cần thiết.
|
20
|
Thủ kho vật tư ô tô
(giao nhận, bảo quản).
|
- áo quần vải;
- ủng cao su chống
xăng dầu;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt
chống trơn trượt;
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay cao su
chống dầu (1);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị dùng
chung khi cần thiết.
|
21
|
Thủ kho xăng, dầu
mỡ kiêm cấp phát xăng dầu.
|
- áo quần vải;
- Mũ vải (1);
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ hay dép nhựa;
- ủng cao su chống
dầu (2);
- Bán mặt nạ phòng
độc(2);
- Găng tay chống
dầu (2);
- Bộ quần áo đi
mưa;
- Xà phòng.
|
(1) Làm việc ngoài
trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng.
(2) Trang bị chung
để sử dụng khi cần thiết.
|
22
|
Thủ kho các loại
vật liệu, hàng hoá nhiều bụi bẩn: xi măng, mùn cưa, vôi bột, v.v... (kể cả
giao nhận, bảo quản)
|
- áo quần vải;
- Mũ bao tóc;
- Khẩu trang;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Tất vải hoặc xà
cạp;
- Xà phòng.
|
|
23.
|
Thủ kho các loại
vật liệu, hàng hoá, vật liệu kim khí sắc nhọn.
|
- áo quần vải;
- Mũ cứng;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
24
|
Thủ kho hàng hoá
thông thường, văn phòng phẩm, vải sợi, v.v...
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Xà phòng.
|
|
25
|
Thủ kho hàng hoá,
nguyên vật liệu, thiết bị máy móc khác (kể cả giao, nhận, bảo quản)
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Khẩu trang
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
26
|
Kỹ thuật viên kiểm
nghiệm
|
- áo quần vải;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Khẩu trang
- Găng tay vải bạt;
- Đệm vai vải bạt
- Xà phòng.
|
|
27
|
Công nhân phun
thuốc phòng diệt côn trùng
|
- áo quần vải;
- Mũ bao tóc:
- Giầy vải bạt thấp
cổ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính trắng chống
bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu trang;
- Mặt nạ phòng độc
chuyên dùng(1);
- Đệm lưng vải bạt
(2);
- Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung.
(2) Trang bị theo
máy.
|
IX.7
|
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
ĐÔ THI - LAO CÔNG
|
|
|
28
|
Rửa các loại xe ô
tô của cơ quan
|
- áo mưa vải bạt
ngắn;
- ủng cao su;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
|
|
29
|
Làm đất trồng,
trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn
|
- Quần yếm vải dày;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
30
|
Quét dọn cơ quan,
xí nghiệp, tạp vụ.
|
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
|
|
31
|
- Quét dọn hố xí,
hố tiêu tự hoại, cống rãnh;
- Đổ thùng, phục vụ
xe hút phân, chở phân,
|
- Quần áo vải;
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng;
- Yếm hoặc tạp dề
chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang;
- Găng tay cao su;
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
|
IX.8
|
NHÂN VIÊN BẢO VỆ -
PHÒNG CHỮA CHÁY
|
|
|
23
|
- Bảo vệ cơ quan,
xí nghiệp, tuần tra hiện trường;
- Bảo vệ kho tàng
dự trữ quốc gia.
|
- Quần áo vải (1);
- Mũ hoặc nón chống
mưa nắng(1);
- áo mưa vải bạt
dài;
- Đèn pin;
- Giầy vải bạt thấp
cổ (1);
- ủng cao su;
- Xà phòng.
|
(1) Nếu được trang
bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số.
|
IX.9
|
QUẢN LÝ SẢN XUẤT-DỊCH
VỤ
|
|
|
33
|
- Quản đốc, Phó
quản đốc phân xưởng, Đốc công, Trưởng ca, Trưởng lò;
- Giám sát thi
công, trực tiếp chỉ đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường, v.v...
- Kỹ thuật viên ở
đoàn khảo sát địa chất, địa hình, v.v...
- Cán bộ kiểm tra,
đo đạc các yếu tố về an toàn vệ sinh lao động (điều kiện lao động)
|
- Được trang bị các
phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính
chất.
- Tuỳ thuộc vào
từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá
nhân khác như: mặt nạ phòng độc, đèn pin, dây an toàn, v.v...
|
|
34
|
Người làm các dịch
vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong danh mục: bán hàng, giới thiệu
sản phẩm, v.v...
|
Được trang bị các
phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính
chất.
|
|
IX.10
|
GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ -
HỌC SINH HỌC NGHỀ
|
|
|
35
|
Giáo viên dạy nghề,
dạy thực hành
|
Được trang bị những
thứ cần thiết như người có cùng nghề, công việc.
|
|
36
|
Học sinh học nghề:
đào tạo tại trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất, v.v...
|
Khi thực hành được
trang bị như người có cùng nghề hoặc công việc.
|
|