VỀ
VIỆC BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
1. Bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm) thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Người có công, 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực Bảo trợ xã hội trong Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày
17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
2. Bãi bỏ 28 (hai mươi tám) thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội, 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực Người có công trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số
19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Số
Seri
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
|
1.
|
T-HTI-097979-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần
đối với người trong gia đình có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy
chương kháng chiến
|
2.
|
T-HTI-098038-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
3.
|
T-HTI-098061-TT
|
Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng thưởng Huân, Huy
chương kháng chiến
|
4.
|
T-HTI-098165-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần
cho đối tượng cán bộ B, C, K, liệt sỹ (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước)
|
5.
|
T-HTI-098178-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần
cho đối tượng là cán bộ, công nhân viên chức nhà nước về gia đình từ ngày
31/12/1976 trở về trước (theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005
của Thủ tướng về chế độ chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng
và Nhà nước)
|
6.
|
T-HTI-098188-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần
cho đối tượng cán bộ dân chính đảng, TNXP,… đang nghỉ hưu, mất sức lao động
(theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng về chế độ
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước)
|
7.
|
T-HTI-098199-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc được tặng
thưởng Huân, Huy chương kháng chiến chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị
định 59)
|
8.
|
T-HTI-098270-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân Liệt sỹ hy sinh trước ngày 30/4/1975 (theo Nghị định 59)
|
9.
|
T-HTI-098274-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt, tù đày, chết trước ngày 01/01/1995 (theo Nghị định 59)
|
10.
|
T-HTI-098364-TT
|
Giải quyết trợ cấp mai táng phí
cho thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, người trong gia
đình có công được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến từ trần.
|
11.
|
T-HTI-098388-TT
|
Giải quyết trợ cấp mai táng phí
và trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương đối với thân nhân người có công hưởng trợ
cấp thường xuyên từ trần.
|
12.
|
T-HTI-098409-TT
|
Giải quyết trợ cấp mai táng phí,
trợ cấp 1 lần mức 3 tháng lương và Tuất từ trần đối với thân nhân người có
công hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần.
|
13.
|
T-HTI-098423-TT
|
Trợ cấp mai táng phí cho thân
nhân đối tượng hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290.
|
14.
|
T-HTI-098452-TT
|
Trợ cấp mai táng phí cho thân
nhân đối tượng cựu chiến binh
|
15.
|
T-HTI-098526-TT
|
Trợ cấp mai táng phí cho thân
nhân đối tượng cựu Thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ về địa phương.
|
16.
|
T-HTI-098534-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người
có công hưởng trợ cấp 1 lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng
Huân, Huy chương cá nhân, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng
Huân, Huy chương gia đình không thuộc các đối tượng hưởng các loại bảo hiểm y
tế bắt buộc khác)
|
17.
|
T-HTI-098550-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người
có công đang hưởng trợ cấp thường xuyên.
|
18.
|
T-HTI-222412-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối
tượng cựu chiến binh.
|
19.
|
T-HTI-098612-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối
tượng cựu thanh niên xung phong.
|
20.
|
T-HTI-098637-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối
tượng hưởng trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg.
|
21.
|
T-HTI-099104-TT
|
Cấp mới Sổ trợ cấp ưu đãi trong
giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên
|
22.
|
T-HTI-099146-TT
|
Cấp lại Sổ trợ cấp ưu đãi trong
giáo dục - đào tạo cho học sinh, sinh viên
|
23.
|
T-HTI-099168-TT
|
Xác nhận cấp lại thẻ (Giấy chứng
nhận) thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ.
|
24.
|
T-HTI-099195-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp phương
tiện, dụng cụ chỉnh hình
|
25.
|
T-HTI-099311-TT
|
Xác nhận đơn ưu tiên con đối
tượng Thương binh, Bệnh binh, gia đình liệt sỹ
|
26.
|
T-HTI-099269-TT
|
Cấp tiền hỗ trợ xây dựng nhà ở
cho người có công từ quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
27.
|
T-HTI-099333-TT
|
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến
thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
28.
|
T-HTI-099387-TT
|
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đi thăm
viếng một liệt sỹ
|
29.
|
T-HTI-099432-TT
|
Hỗ trợ kinh phí thân nhân đến
thăm viếng, cất bốc, di chuyển hài cốt liệt sỹ về quê an táng.
|
30.
|
T-HTI-099475-TT
|
Hỗ trợ kinh phí xây vỏ mộ đối với
mộ liệt sỹ quy tập về nghĩa trang do gia đình quản lý
|
31.
|
T-HTI-099494-TT
|
Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử
dụng đất lần đầu.
|
32.
|
T-HTI-099538-TT
|
Xác nhận hồ sơ, thực hiện chế độ
đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam.
|
33.
|
T-HTI-099592-TT
|
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi
thăm viếng mộ liệt sỹ
|
34.
|
T-HTI-099616-TT
|
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ cất
bốc, di dời hài cốt liệt sỹ
|
35.
|
T-HTI-099647-TT
|
Đề nghị phong tặng và truy tặng
danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
36.
|
T-HTI-099699-TT
|
Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ
người có công
|
37.
|
T-HTI-099721-TT
|
Tiếp nhận, giải quyết chế độ cho
người có công
|
38.
|
T-HTI-099735-TT
|
Giới thiệu thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh giám định lại thương tật
|
39.
|
T-HTI-099881-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
học sinh, sinh viên thuộc đối tượng có công
|
40.
|
T-HTI-099891-TT
|
Sao lục hồ sơ người có công
|
41.
|
T-HTI-099898-TT
|
Xét công nhận liệt sỹ và thân
nhân liệt sỹ
|
42.
|
T-HTI-099924-TT
|
Xét công nhận, giải quyết chế độ
chính sách thương binh, như thương binh.
|
43.
|
T-HTI-099945-TT
|
Xét cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
44.
|
T-HTI-099961-TT
|
Giải quyết chế độ đối với bệnh
binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng
thời là thương binh
|
45.
|
T-HTI-099979-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất
liệt sỹ đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
|
1.
|
T-HTI-099991-TT
|
Hỗ trợ cho trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn
|
2.
|
T-HTI-100041-TT
|
Hỗ trợ cho trẻ em phải lao động
nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm
|
3.
|
T-HTI-158970-TT
|
Hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình
dục
|
4.
|
T-HTI-100463-TT
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
5.
|
T-HTI-100475-TT
|
Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật chỉnh
hình, phẫu thuật tim cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
T-HTI-100488-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị nhiễm
HIV/AIDS
|
2.
|
T-HTI-100524-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tâm thần
|
3.
|
T-HTI-100530-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người bị tàn tật nặng
|
4.
|
T-HTI-100535-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người đơn thân nuôi
con nhỏ (đến 16 tuổi hoặc đến 18 tuổi đang còn đi học)
|
5.
|
T-HTI-100609-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP đối với người nhận nuôi
trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
6.
|
T-HTI-100630-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho trẻ em bị bỏ rơi, trẻ
em mồ côi
|
7.
|
T-HTI-100641-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP cho người từ 85 tuổi trở
lên không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp BHXH
|
8.
|
T-HTI-100655-TT
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
9.
|
T-HTI-100660-TT
|
Lập hồ sơ đối tượng xin hưởng chế
độ nuôi dưỡng tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh
|
10.
|
T-HTI-100672-TT
|
Giải quyết ưu đãi trong giáo dục
đào tạo cho Học sinh là người tàn tật, mồ côi, hưởng chính sách hỗ trợ phổ
cập THCS
|
11.
|
T-HTI-100693-TT
|
Cấp mới sổ trợ cấp Bảo trợ xã hội
|
12.
|
T-HTI-100702-TT
|
Cấp lại (bổ sung) sổ trợ cấp Bảo
trợ xã hội
|
13.
|
T-HTI-100703-TT
|
Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ
đột xuất tại cộng đồng
|
14.
|
T-HTI-100707-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp Mai
táng phí đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
15.
|
T-HTI-100720-TT
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ
BHYT cho người nghèo
|
16.
|
T-HTI-100809-TT
|
Thuyên chuyển đối tượng Bảo trợ
xã hội
|
17.
|
T-HTI-100821-TT
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã
hội
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
T-HTI-067204-TT
|
Cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho
người nghèo
|
2.
|
T-HTI-100463-TT
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
3.
|
T-HTI-067247-TT
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP
|
4.
|
T-HTI-067429-TT
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh Xã hội
|
5.
|
T-HTI-067444-TT
|
Giải quyết mai táng phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội (đối tượng theo Nghị định 67/2007/NĐ-CP)
|
6.
|
T-HTI-067467-TT
|
Giải quyết chế độ mai táng phí,
trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng.
|
7.
|
T-HTI-067491-TT
|
Giải quyết chế độ mai táng phí
cho đối tượng là cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong đang nghỉ hưu,
mất sức lao động
|
8.
|
T-HTI-067510-TT
|
Giải quyết phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng (Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình)
|
9.
|
T-HTI-067533-TT
|
Giải quyết chính sách ưu đãi đối
với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ nhiễm chất độc Hóa học do Mỹ
sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
|
10.
|
T-HTI-067553-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội
|
11.
|
T-HTI-067574-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho đối tượng là người tàn tật, tâm thần theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
12.
|
T-HTI-067581-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho đối tượng là người già cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo theo
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
13.
|
T-HTI-067586-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho đối tượng từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp
bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
14.
|
T-HTI-067591-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
15.
|
T-HTI-067602-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho trẻ mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
16.
|
T-HTI-067618-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên cho đối tượng người đơn thân thuộc hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16
tuổi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
17.
|
T-HTI-067622-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không
có khả năng tự phục vụ theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
18.
|
T-HTI-067625-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em
bị bỏ rơi theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
19.
|
T-HTI-067629-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên đối với trẻ em có cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành
hình phạt tù tại trại giam không còn nguồn nuôi dưỡng theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
20.
|
T-HTI-067634-TT
|
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
thường xuyên tại cộng đồng đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao
động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo theo Nghị định số
67/2007/NĐ-CP
|
21.
|
T-HTI-067636-TT
|
Đề nghị hỗ trợ đột xuất cho các
đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
22.
|
T-HTI-069838-TT
|
Cấp lại sổ bảo trợ xã hội
|
23.
|
T-HTI-069853-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
trong Giáo dục, đào tạo
|
24.
|
T-HTI-069869-TT
|
Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm
học phí, cấp sách vở, đồ dùng học sinh cho các đối tượng Bảo trợ xã hội
|
25.
|
T-HTI-069884-TT
|
Xác nhận cho học sinh, sinh viên
thuộc hộ nghèo để được hưởng chính sách ưu đãi trong giáo dục đào tạo.
|
26.
|
T-HTI-069895-TT
|
Xác nhận chính sách ưu đãi học
sinh - sinh viên đối với trường hợp là con của người có công với cách mạng
|
27.
|
T-HTI-069901-TT
|
Xét công nhận hưởng chính sách như
thương binh, không áp dụng cho các đối tượng đang phục vụ trong quân đội và
công an nhân dân
|
28.
|
T-HTI-069915-TT
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục
cho học sinh là người tàn tật, mồ côi được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện
phổ cập giáo dục THCS, học sinh là con các nông dân thuộc diện bị thu hồi đất
sản xuất
|
II. Lĩnh vực Người có công
|
1.
|
T-HTI-071581-TT
|
Cấp lại thẻ thương binh, bệnh
binh, gia đình liệt sỹ
|
2.
|
T-HTI-071590-TT
|
Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho
người có công là thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, chất độc da cam
|
3.
|
T-HTI-071613-TT
|
Cấp, phát thẻ bảo hiểm y tế cho
đối tượng người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huân, Huy chương
|
4.
|
T-HTI-071625-TT
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
người có công được tặng thưởng huân, huy chương
|
5.
|
T-HTI-071629-TT
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
các đối tượng kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ theo Quyết định
290/TTg
|
6.
|
T-HTI-071637-TT
|
Cấp tiền hỗ trợ nhà ở cho người
có công với cách mạng gặp khó khăn về nhà ở từ quỹ đền ơn đáp nghĩa.
|
7.
|
T-HTI-071655-TT
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm cho cựu
chiến binh.
|
8.
|
T-HTI-071667-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù đày, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bị chết trước ngày
01/01/1995
|
9.
|
T-HTI-071680-TT
|
Giải quyết để hưởng chế độ trợ
cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/10/1995
|
10.
|
T-HTI-071684-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với quân nhân, CAND, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách theo Quyết định
290/TTg
|
11.
|
T-HTI-071701-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương,
cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C,
K theo Quyết định 290/TTg.
|
12.
|
T-HTI-071707-TT
|
Xác nhận để hưởng chế độ trợ cấp
đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
13.
|
T-HTI-071769-TT
|
Xét công nhận Liệt sỹ và thân
nhân liệt sỹ
|
14.
|
T-HTI-071773-TT
|
Xác nhận thân nhân liệt sỹ
|
15.
|
T-HTI-071777-TT
|
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi
thăm viếng mộ liệt sỹ
|
16.
|
T-HTI-071789-TT
|
Giới thiệu thân nhân liệt sỹ đi
di dời hài cốt liệt sỹ
|
17.
|
T-HTI-071793-TT
|
Xác nhận đối tượng thương binh,
bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
18.
|
T-HTI-071798-TT
|
Đề nghị cấp lại Bằng tổ quốc ghi
công
|
19.
|
T-HTI-071814-TT
|
Đề nghị cấp đổi Bằng tổ quốc ghi
công
|
20.
|
T-HTI-071819-TT
|
Giải quyết chính sách đối với vợ
hoặc chồng liệt sỹ tái giá
|
21.
|
T-HTI-071823-TT
|
Đề nghị cấp sổ trợ cấp ưu đãi
trong giáo dục đào tạo cho con đang đi học của người có công với cách mạng
|
22.
|
T-HTI-158974-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần, hàng tháng đối với người có công giúp đỡ Cách mạng
|
23.
|
T-HTI-071836-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc có huân, huy chương
|
24.
|
T-HTI-071844-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người có công giúp đỡ cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
25.
|
T-HTI-071848-TT
|
Xác nhận thân nhân thứ yếu, đảm
bảo việc thờ bằng tổ quốc ghi công
|
26.
|
T-HTI-071851-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định 142/QĐ-TTg
|
27.
|
T-HTI-071853-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
theo Quyết định 142/QĐ-TTg
|