VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số
|
Áp
dụng tại
|
|
Lĩnh vực:
Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận hộ nghèo
|
LĐ-001-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Hợp đồng với
các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương trình giảm
nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề người tàn
tật..)
|
LĐ-002-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
3
|
Thanh lý hợp
đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương
trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề
người tàn tật..)
|
LĐ-003-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
4
|
Quyết định tiếp
nhận đối tượng tại cộng đồng vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho đối
tượng người già cô đơn, người tàn tật và trẻ mồ côi)
|
LĐ-004-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
5
|
Quyết định tiếp
nhận đối tượng bị bỏ rơi vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho trẻ em)
|
LĐ-005-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
6
|
Quyết định tiếp
nhận đối tượng tâm thần vào trung tâm bảo trợ xã hội
|
LĐ-006-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
7
|
Thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội
|
LĐ-007-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
8
|
Thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
LĐ-008-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
9
|
Giải thể các
cơ sở bảo trợ xã hội không đủ điều kiện hoạt động
|
LĐ-009-XH
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Dạy nghề
|
|
|
10
|
Thành lập trường
trung cấp nghề
|
LĐ-001-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
11
|
Thành lập trung
tâm dạy nghề
|
LĐ-002-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
12
|
Giải thể trung
tâm dạy nghề
|
LĐ-003-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
13
|
Giải thể trường
trung cấp nghề
|
LĐ-004-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
14
|
Chia trung tâm
dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
|
LĐ-005-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
15
|
Chia trường
trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
|
LĐ-006-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
16
|
Sáp nhập trung
tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
|
LĐ-007-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
17
|
Sáp nhập trường
trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
|
LĐ-008-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
18
|
Tách trung tâm
dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
|
LĐ-009-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
19
|
Tách trường
trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
|
LĐ-010-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
20
|
Đăng ký hoạt
động dạy nghề đối trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư
thục
|
LĐ-011-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
21
|
Đăng ký hoạt
động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp
|
LĐ-012-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
22
|
Đăng ký hoạt
động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư
nước ngoài
|
LĐ-013-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
23
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở
khác có hoạt động dạy nghề
|
LĐ-014-DN
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Lao động, tiền lương, tiền công
|
|
|
24
|
Đăng ký thỏa
ước lao động tập thể
|
LĐ-001-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
25
|
Đăng ký định
mức lao động
|
LĐ-002-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
26
|
Khai trình việc
sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động
|
LĐ-003-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
27
|
Báo cáo việc
chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
|
LĐ-004-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
28
|
Đăng ký làm
thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm ) đối với doanh nghiệp.
|
LĐ-005-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
29
|
Đăng ký tiêu
chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ
|
LĐ-006-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
30
|
Xác nhận doanh
nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
LĐ-007-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
31
|
Xếp hạng doanh
nghiệp nhà nước
|
LĐ-008-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
32
|
Đăng ký thang
lương, bảng lương
|
LĐ-009-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
33
|
Đăng ký nội
quy lao động
|
LĐ-010-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
34
|
Đăng ký quy
chế trả lương
|
LĐ-011-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
35
|
Công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho thương bệnh binh và người tàn tật
|
LĐ-012-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
36
|
Thẩm định quỹ
lương giám đốc
|
LĐ-013-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
37
|
Đăng ký đơn
giá tiền lương
|
LĐ-014-TL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực: Người
có công
|
|
|
38
|
Cấp lại bằng
"tổ quốc ghi công"
|
LĐ-001-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
39
|
Cấp lại giấy
chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh
|
LĐ-002-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
40
|
Giải quyết trợ
cấp tuất đối với thân nhân liệt sĩ
|
LĐ-003-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
41
|
Cấp sổ theo
dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
LĐ-004-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
42
|
Giải quyết trợ
cấp ưu đãi giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
LĐ-005-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
43
|
Giải quyết chế
độ công nuôi liệt sỹ
|
LĐ-006-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
44
|
Sao lục hồ sơ
người có công
|
LĐ-007-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
45
|
Di chuyển hồ
sơ đối tượng chính sách và người có công đi tỉnh ngoài
|
LĐ-008-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
46
|
Tiếp nhận hồ
sơ đối tượng chính sách, người có công về địa phương
|
LĐ-009-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
47
|
Giải quyết chế
độ đối với thanh niên xung phong
|
LĐ-010-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
48
|
Giải quyết chế
độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng
|
LĐ-011-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
49
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
LĐ-012-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
50
|
Giải quyết hưởng
lại chế độ ưu đãi người có có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay
đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi)
|
LĐ-013-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
51
|
Giải quyết trợ
cấp người có công giúp đỡ cách mạng
|
LĐ-014-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
52
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
LĐ-015-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
53
|
Giải quyết trợ
cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá
|
LĐ-016-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
54
|
Giải quyết trợ
cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động
|
LĐ-017-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
55
|
Giải quyết trợ
cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
LĐ-018-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
56
|
Giải quyết trợ
cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng
khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945
|
LĐ-019-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
57
|
Giám định bổ
sung vết thương
|
LĐ-020-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
58
|
Hỗ trợ kinh
phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công
|
LĐ-021-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
59
|
Thực hiện chế
độ trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ việt nam anh hùng
|
LĐ 022 CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
60
|
Tiếp nhận Thương
binh, Bệnh binh vào trung tâm Điều dưỡng người có công
|
LĐ-023-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
61
|
Giải quyết chế
độ đối với bệnh binh, công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao
động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh
|
LĐ-024-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
62
|
Hồ sơ đề nghị
công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên
xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005
|
LĐ-025-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
63
|
Cấp giấy báo
tin mộ Liệt sỹ
|
LĐ-026-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
64
|
Cấp lại sổ ưu
đãi giáo dục đào tạo
|
LĐ-027-CC
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
An toàn lao động
|
|
|
65
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
LĐ-001-AT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
66
|
Đăng ký các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
LĐ-002-AT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
67
|
Điều tra và
lập biên bản điều tra tai nạn lao động chết người và tai nạn lao động nặng (nếu
cần thiết)
|
LĐ-003-AT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực: Việc
làm
|
|
|
68
|
Cấp giấy phép
hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp
|
LĐ-001-VL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
69
|
Thành lập trung
tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn theo nghị định 19/2005/CP
|
LĐ-002-VL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
70
|
Cấp sổ lao động
|
LĐ-003-VL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
71
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh
nghiệp
|
LĐ-004-VL
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Lao động nước ngoài
|
|
|
72
|
Cấp giấy phép
cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
LĐ-001-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
73
|
Gia hạn giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
LĐ-002-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
74
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
LĐ-003-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
75
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài
|
LĐ-004-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
76
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập nâng cao tay nghề
|
LĐ-005-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
77
|
Tiếp nhận đăng
ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc
|
LĐ-006-LĐ
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
78
|
Thủ tục hưởng
bảo hiểm thất nghiệp
|
LĐ-001-BT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
79
|
Thủ tục tạm
dừng hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
LĐ-002-BT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
80
|
Thủ tục chấm
dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
LĐ-003-BT
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực: Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
|
81
|
Tiếp nhận và
hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
LĐ-001-TN
|
Chi cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|