|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1922/QĐ-UBND chuẩn hóa thủ tục hành chính Lao động Thương binh Xã hội Kiên Giang 2016
Số hiệu:
|
1922/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1922/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2015/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế
hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trong năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1209/TTr-SLĐTBXH ngày 02 tháng
8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào Quyết định công bố này vào
website kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ http://kstt.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội
dung chi tiết của từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và
giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số
2672/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
4
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
8
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
9
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
10
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
11
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
II. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người
bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp thân nhân
đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội
|
|
8
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
III. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
2
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
4
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
9
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
17
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
|
20
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
22
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao
động
|
|
23
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
24
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
27
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
28
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
|
29
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
30
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
|
4
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
5
|
Công nhận trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
V. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
4
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
|
6
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
7
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao
động
|
|
8
|
Báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
VI. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
|
1
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
3
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
4
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
5
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
9
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
10
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hàng tháng
|
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
14
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
15
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
17
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
18
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
|
19
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
|
20
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
21
|
Thành lập trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
|
22
|
Tổ chức lại, giải thể trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định
|
|
VII
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời
hạn dưới 90 ngày
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
VIII. LĨNH VỰC: AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm
|
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên
bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao
động- Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có)
|
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
8
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
|
9
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
|
IX
|
LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người
khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối
tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị
thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình
có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
|
13
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
16
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
17
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
18
|
Thành lập trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
19
|
Giải thể trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
20
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của trung
tâm công tác xã hội công lập
|
|
II. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp
quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp
quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
III. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng
cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
3
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và
thân nhân
|
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh
|
|
V. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp.
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền.
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
|
2
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở
|
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
|
5
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
|
6
|
Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
II. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình
|
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại
cộng đồng
|
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc
tại cộng đồng
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc
tại cộng đồng
|
|
III. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1922/QĐ-UBND ngày 26/08/2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|