|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1410/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1410/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 03 tháng
9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của
Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
An Giang tại Tờ trình số 263/TTr-SLĐTBXH ngày
07 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố ban hành mới 16 thủ tục
hành chính (Theo phụ lục A.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI).
2. Sửa đổi, bổ sung 51 thủ tục hành
chính (Theo phụ lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).
3. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính (Theo
phụ lục C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ).
4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những
thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật
hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy
định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - TBXH có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn
thực hiện theo Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Bộ Tư pháp;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; Qua
(email)
- UBND cấp
huyện;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng công
báo);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Anh kiệt
|
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận người nước ngoài
làm việc tại An Giang không thuộc diện phải cấp giấy phép lao động.
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục đăng ký hưởng bảo hiểm thất
nghiệp.
|
|
2
|
Thủ tục hưởng chế độ Bảo hiểm thất nghiệp
một lần.
|
|
3
|
Thủ tục tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất
nghiệp.
|
|
4
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng chế độ bảo
hiểm thất nghiệp.
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thất nghiệp về học nghề.
|
|
III. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi
dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội.
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất,
hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ.
|
|
4
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật.
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật.
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán.
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán.
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán.
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bị mua bán theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Ghi Chú
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại An Giang.
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại An Giang.
|
|
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
|
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận, giải quyết chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (Lão
thành cách mạng) và thân nhân.
|
|
|
2
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận,
giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945
đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa) và thân nhân.
|
|
|
3
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận liệt sĩ.
|
|
|
4
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ.
|
|
|
5
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ sống cô đơn.
|
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối
với người có công nuôi dưỡng liệt sĩ.
|
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
|
|
9
|
Thủ tục lập hồ sơ xét tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
|
|
10
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”.
|
|
|
11
|
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến.
|
|
|
12
|
Thủ tục lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận bị thương và
giải quyết chế độ ưu đãi.
|
|
|
13
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
|
|
14
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót.
|
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ
bệnh binh.
|
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học.
|
|
|
20
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày (Đối với
trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần).
|
|
|
21
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày (Đối với trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần).
|
|
|
22
|
Thủ tục lập hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế.
|
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người
có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
|
24
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần.
|
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng khi người có công từ trần.
|
|
|
26
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế.
|
|
|
27
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân bị tạm
đình chỉ chế độ ưu đãi.
|
|
|
28
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công.
|
|
|
29
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ.
|
|
|
30
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”.
|
|
|
31
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình.
|
|
|
33
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.
|
|
|
34
|
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
|
|
35
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
|
|
36
|
Thủ tục lập hồ sơ
hưởng trợ cấp thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
|
37
|
Thủ tục hưởng trợ cấp một lần đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
38
|
Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
39
|
Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
40
|
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ trợ
cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐTTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
|
41
|
Thủ tục lập hồ sơ, giải quyết chế độ trợ
cấp hàng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐTTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
|
42
|
Thủ tục lập hồ sơ, giải quyết trợ cấp đối
với đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc
tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ,
thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
|
|
2
|
Thủ tục thành lập Trung tâm Bảo trợ xã
hội (công lập)
|
|
Cơ quan thực hiện: Sở Nội Vụ; UBND
cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục giải thể Trung tâm Bảo trợ xã hội
(công lập)
|
|
Cơ quan thực hiện: Sở Nội Vụ; UBND
cấp tỉnh
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc
và phục hồi sức khỏe.
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động
trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống
tái nghiện.
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi.
|
|
|
4
|
Thủ tục thay
đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.
|
|
|
5
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại An Giang.
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục thẩm định và giải quyết
các chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội (trợ giúp xe lăn, hỗ trợ
học bổng, hỗ trợ y tế...) theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nhà tài trợ.
|
2
|
Thủ tục trợ cấp đột xuất cho các đối
tượng lang thang xin ăn và lang thang cơ nhỡ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
3
|
Thủ tục trợ cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
4
|
Thủ tục hợp đồng
thực hiện dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền
dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề cho người tàn tật).
|
5
|
Thủ tục thanh lý hợp đồng với các
tổ chức, đơn vị thực hiện dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn,
tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề cho người tàn tật).
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục trợ cấp khó khăn ban đầu
cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về.
|
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục cấp phôi thẻ an toàn lao động.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1410/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
4.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|