|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2008/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 33/2008/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ
GIỚI ĐƯỜNG BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ quy định tại
khoản 3.1 mục 3, phần I của bản “Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương
tiện giao thông cơ giới” được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 4/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám,
chữa bệnh, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình và Vụ trưởng
các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường
bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- VPCP (Phòng Công báo, Website CP);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng BYT;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
TIÊU
CHUẨN
SỨC
KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
A. QUI
ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn sức
khỏe này được áp dụng để khám sức khỏe cho người điều khiển phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ (sau đây gọi tắt là người lái xe), bao gồm khám tuyển và
khám định kỳ.
- Khám tuyển là khám
sức khỏe cho người vào học lái xe, người dự thi nâng hạng giấy phép lái xe,
tuyển dụng lái xe.
- Khám định kỳ là
khám sức khoẻ cho người đổi giấy phép lái xe, khám sức khỏe định kỳ theo qui
định của pháp luật hiện hành.
2. Tiêu chuẩn này áp
dụng để khám sức khỏe cho người lái xe là người Việt Nam và người nước ngoài
đang sinh sống, lao động, học tập trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Người có một trong
các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các
thiết bị trợ giúp) theo qui định tại Phần B của Tiêu chuẩn này là không đủ điều
kiện về sức khỏe để điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
4. Không khám sức
khoẻ cho người lái xe khi đang mắc bệnh cấp tính.
5. Phân nhóm thể lực
và chức năng sinh lý, bệnh tật
a) Thể lực: chia làm
3 nhóm theo Giấy phép lái xe
- Thể lực nhóm 1: Áp
dụng cho người lái xe hạng C, D, E, F, A2
- Thể lực nhóm 2: Áp
dụng cho người lái xe hạng A3, A4, B2
- Thể lực nhóm 3: Áp
dụng cho người lái xe mô tô hai bánh hạng B1, A1.
b) Chức năng sinh lý bệnh tật: 3 nhóm:
- Nhóm 1: Áp dụng cho
người lái xe hạng: A2, A3, A4, B2, C, D, E, F.
- Nhóm 2: Áp dụng cho
người lái xe hạng B1.
- Nhóm 3: Áp dụng cho
người lái xe hạng A1.
6. Các phụ lục sau
được ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khỏe này :
- Phụ lục số 1: Tiêu
chuẩn, điều kiện của cơ sở được khám và chứng nhận sức khỏe cho người lái xe.
- Phụ lục số 2: Mẫu
giấy chứng nhận sức khỏe.
- Phụ lục số 3: Danh
mục các cận lâm sàng bắt buộc khi khám sức khoẻ cho người lái xe.
- Phụ lục số 4: Quy
định hạng giấy phép lái xe và tuổi người điều khiển phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ theo quy định hiện hành.
- Phụ lục số 5: Hướng
dẫn phân loại mức độ, giai đoạn bệnh, tật.
B. TIÊU
CHUẨN SỨC KHỎE
Người có một trong
các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các
thiết bị trợ giúp) sau đây là không đủ điều kiện về sức khỏe để điều khiển
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
I. THỂ LỰC
TT
|
Tiêu chí
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI
XE
|
C, D, E, F, A2
|
A3, A4, B2
|
B1, A1
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển,
khám định kỳ
|
1
|
Chiều cao đứng (cm)
|
< 162
|
< 160
|
< 155
|
< 154
|
< 150 (đối với
B1)
< 145 (đối với
A1)
|
2
|
Cân nặng (kg)
|
< 47
|
< 47
|
< 45
|
< 45
|
< 40
|
3
|
Vòng ngực trung
bình (cm)
|
< 78
|
< 76
|
< 76
|
< 74
|
< 72
|
4
|
Lực bóp tay thuận (kg)
|
< 30
|
< 30
|
< 28
|
< 28
|
< 26
|
5
|
Lực bóp tay không thuận (kg)
|
< 28
|
< 26
|
< 28
|
< 26
|
< 24
|
6
|
Lực kéo thân (kg)
|
< 90
|
< 85
|
< 80
|
< 75
|
< 70
|
II. CHỨC NĂNG SINH LÝ
- BỆNH TẬT
(Ghi chú: chữ viết tắt KĐĐK: không đủ điều
kiện)
TT
|
Tiêu chí
|
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI
XE
|
C, D,
E, F, A2, A3, A4, B2
|
B1
|
A1
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
|
Mắt
|
|
|
|
|
7
|
Thị lực nhìn xa từng mắt (không/có điều
chỉnh bằng kính)
|
< 7/10: KĐĐK
|
< 7/10: KĐĐK
|
< 6/10: KĐĐK
|
< 6/10: KĐĐK
|
8
|
- Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái
dương) < 1200
- Thị trường đứng (chiều trên-dưới) khuyết
không quá 200 trên dưới đường ngang
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
9
|
Sắc giác: Các rối loạn sắc giác hoặc nhận thức
màu sắc chậm
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
Tai Mũi Họng
|
|
|
|
|
10
|
Thính lực: Nghe tiếng nói thầm: 1 tai < 3
m, tai kia < 1m; Hoặc mất sức nghe ³
41 dBA (không/ có sử dụng máy trợ thính)
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
11
|
Hội chứng Tiền đình ốc tai
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
12
|
Khó thở thanh quản
|
Độ I trở
lên: KĐĐK
|
Độ I trở
lên: KĐĐK
|
Độ II trở
lên: KĐĐK
|
Độ II trở
lên: KĐĐK
|
13
|
Viêm
đa xoang mạn tính chưa ổn định, ảnh hưởng chức năng, phải thở bằng miệng
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
|
|
|
14
|
Xương hàm gãy, khớp cắn di lệch.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
15
|
U xương hàm; u xơ thần kinh vùng hàm mặt; u
lợi đường kính >2 cm; u lưỡi đường kính > 1cm.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
|
Tâm thần, thần kinh
|
|
|
|
|
16
|
Rối loạn tâm thần cấp/mạn tính chưa khỏi
hoàn toàn hoặc đã khỏi hoàn toàn nhưng chưa đủ 02 năm
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
17
|
Thiểu năng tâm thần ở các mức độ có hoặc
không kèm theo suy giảm nhận thức.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
18
|
Động kinh
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
19
|
Có dấu hiệu hoặc triệu chứng liệt vận động
kiểu tổn thương bó Tháp.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
20
|
Hội chứng Ngoại tháp; Bệnh/ Hội chứng
Parkinson
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
21
|
Hội chứng Tiểu não
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
22
|
Hội chứng Tiền đình
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
23
|
Hội chứng Đuôi ngựa
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
24
|
Bệnh Rỗng tuỷ
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
25
|
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Charcott)
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
26
|
Bệnh/ di chứng viêm màng nhện tuỷ
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
Tim mạch
|
|
|
|
|
27
|
Tăng huyết áp độ II trở lên
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
28
|
HA tối đa < 90 mmHg
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
29
|
Mạch (lần/ph): ³ 100 hoặc ≤ 55
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
30
|
Các bệnh viêm tắc mạch (động - tĩnh mạch),
dị dạng mạch máu có biểu hiện lâm sàng.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
31
|
Dãn tĩnh mạch khoeo, cẳng chân, thừng tinh
thành búi.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
32
|
Các bệnh tim bẩm sinh, mắc phải
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
33
|
Loạn nhịp hoàn toàn.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
34
|
Ngoại tâm thu
|
> 6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK
|
> 6 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK
|
> 12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK
|
> 12 nhịp/phút
không mất sau vận động gắng sức: KĐĐK
|
35
|
Block nhĩ thất độ II trở lên
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
36
|
Suy tim
|
Độ II trở lên: KĐĐK
|
Độ II trở lên: KĐĐK
|
Độ III trở lên:
KĐĐK
|
Độ III trở lên:
KĐĐK
|
37
|
Nhồi máu cơ tim cũ
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
38
|
Cơn đau thắt ngực không ổn định
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
39
|
Đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
40
|
Ghép tim; thay van tim; đặt stent mạch
vành.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
|
Hệ hô hấp
|
|
|
|
|
41
|
Các bệnh, tật gây giảm chức năng thông khí
phổi
|
mức độ nhẹ trở lên:
KĐĐK
|
mức độ nhẹ trở lên:
KĐĐK
|
mức độ vừa trở lên:
KĐĐK
|
mức độ vừa trở lên:
KĐĐK
|
42
|
Tâm phế mạn
|
độ
1- 2 trở lên:
KĐĐK
|
độ
1- 2 trở lên:
KĐĐK
|
độ 3 trở lên: KĐĐK
|
độ 3 trở lên: KĐĐK
|
|
Hệ Tiêu hóa
|
|
|
|
|
43
|
Viêm loét, hẹp thực quản.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
44
|
Dãn tĩnh mạch thực quản
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
45
|
Loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy
máu, đã mổ dạ dày kết quả không tốt.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
46
|
Viêm loét đại tràng xuất huyết.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
47
|
Sa trực tràng.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
48
|
Viêm gan mạn tính các
thể, áp xe gan, xơ gan, to gan, teo gan do bất cứ nguyên nhân gì.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
Xơ gan không hồi
phục: KĐĐK
|
Xơ gan không hồi
phục: KĐĐK
|
49
|
Ghép gan
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
50
|
Lách to độ II trở lên
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
51
|
Rò hậu môn, nứt kẽ hậu môn chưa điều trị.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
52
|
Trĩ
|
độ I – II: KĐĐK
|
độ III – IV: KĐĐK
|
|
|
|
Hệ Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
53
|
Cắt 1 thận, thận còn lại có biểu hiện bệnh
lý.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
54
|
Sỏi đường tiết niệu có biến chứng
|
KĐĐK
|
đã mổ lần II: KĐĐK
|
|
|
55
|
Ghép thận
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
56
|
Suy thận mạn tính
|
KĐĐK
|
độ II trở lên: KĐĐK
|
độ III trở lên:
KĐĐK
|
độ IV: KĐĐK
|
57
|
Rò bàng quang
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
58
|
Sa sinh dục độ III trở lên
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
|
Hệ Cơ xương khớp
|
|
|
|
|
59
|
Sai khớp ở các khớp lớn
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
60
|
Cứng/ dính các khớp lớn
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
61
|
Viêm đa khớp dạng thấp,
|
giai đoạn 2 trở
lên: KĐĐK
|
giai đoạn 3 trở
lên: KĐĐK
|
giai đoạn 4: KĐĐK
|
giai đoạn 4: KĐĐK
|
62
|
Viêm cột sống dính khớp
|
giai đoạn 2 trở
lên: KĐĐK
|
giai đoạn 3 trở
lên: KĐĐK
|
giai đoạn 4: KĐĐK
|
giai đoạn 4: KĐĐK
|
63
|
Khớp giả một vị trí các xương lớn
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
64
|
Gù, vẹo hoặc quá ưỡn; Cứng/ dính cột sống
bất kỳ nguyên nhân nào ảnh hưởng tới chức năng vận động.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
65
|
Thoát vị đĩa đệm
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
chèn ép tủy, ảnh
hưởng vận động, cảm giác của chi : KĐĐK
|
chèn ép tủy, ảnh
hưởng vận động, cảm giác của chi: KĐĐK
|
66
|
Viêm xương chưa ổn định
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
67
|
Chiều dài giữa hai chi trên hoặc hai chi
dưới có chênh lệch
|
>
2.5 cm: KĐĐK
|
> 2.5cm: KĐĐK
|
>
3 cm: KĐĐK
|
>
5 cm: KĐĐK
|
68
|
Cụt hoặc mất chức năng 1 bàn tay hoặc 1 bàn
chân trở lên
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
69
|
Cụt hoặc mất chức năng các ngón bàn tay
|
ngón I và/ hoặc
ngón II và 1 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK
|
ngón I và/ hoặc
ngón II và 2 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK
|
ngón I và/ hoặc
ngón II và 2 ngón khác của một bàn tay: KĐĐK
|
các ngón I, II hoặc
4 ngón tay của một bàn tay: KĐĐK
|
70
|
Cụt hoặc mất chức năng các ngón bàn chân
|
ngón I và/ hoặc 2
ngón khác của 1 bàn chân: KĐĐK
|
ngón I và/ hoặc 3
ngón khác của 1bàn chân: KĐĐK
|
|
|
71
|
Bệnh teo cơ, nhược cơ
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
Da liễu - Truyền nhiễm
|
|
|
|
|
72
|
Các bệnh nhiễm
trùng da nặng: Nhiễm vi khuẩn, vi rút, nhiễm nấm lan rộng có khả năng lây lan
và/hoặc ảnh hưởng đến vận động.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
73
|
Các bệnh da liễu
mạn tính, Pemphigus, viêm da dạng Herpes; vẩy nến, vảy cá; ly thượng bì bọng
nước bẩm sinh; Lupus đỏ hệ thống, xơ cứng bì, viêm bì cơ... ảnh hưởng đến sức
khoẻ và vận động
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
74
|
Bệnh phong có di
chứng tàn tật và có nguy cơ tăng độ tàn tật
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
|
Nội tiết - chuyển hóa
|
|
|
|
|
75
|
Basedow chưa được
điều trị bình giáp; hoặc có biến chứng như lồi mắt, hạ Kali máu, biến chứng
tim mạch.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
lồi mắt
ác tính: KĐĐK
|
|
76
|
Bướu giáp độ 3 chèn
ép khí quản
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
77
|
Bệnh cận giáp, suy
giáp không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
78
|
Suy hoặc cường
tuyến yên không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
79
|
Đái tháo đường có
biến chứng (đánh giá theo tổn thương tại cơ quan đó)
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
ảnh
hưởng nhiều đến sinh hoạt: KĐĐK
|
80
|
Đái tháo nhạt chưa
được điều trị
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
|
|
81
|
Hạ K+ và Ca++ máu
bệnh lý.
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
82
|
U tuyến ức chưa được phẫu thuật
|
KĐĐK
|
KĐĐK
|
biến chứng nhược
cơ: KĐĐK
|
biến chứng nhược cơ
nặng: KĐĐK
|
|
Các bệnh lý khác: căn cứ biến chứng bệnh,
tật đối với cơ quan tương ứng để xét tiêu chuẩn sức khoẻ.
|
Phụ lục số
1
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN
CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế có đủ
các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khoẻ theo quy định tại Thông tư số
13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về khám sức khoẻ
và có thêm các trang thiết bị sau.
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Lực kế bóp tay
|
01
|
2
|
Máy đo thị trường
|
01
|
3
|
Máy đo thính lực
|
01
|
4
|
Máy điện tim
|
01
|
5
|
Máy đo thông khí
phổi
|
01
|
Phụ lục số 3
DANH MỤC
CẬN LÂM SÀNG BẮT BUỘC KHI KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI
LÁI XE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Chỉ số
|
HẠNG GIẤY
PHÉP LÁI XE
|
A2, A3,
A4, B2, C, D, E, F
|
B1
|
A1
|
Khám tuyển
|
Khám định
kỳ
|
1. Tổng phân tích
tế bào máu ngoại vi
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
2. Protein niệu
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
3. Glucose máu (đối với người > 40 tuổi)
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
4. Điện tâm đồ: đối với người có biểu hiện
bệnh lý tim mạch.
|
Bắt buộc
|
người > 50 tuổi:
bắt
buộc
|
người > 50 tuổi:
bắt
buộc
|
người > 50 tuổi:
bắt
buộc
|
5. X quang tim phổi
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Khi có chỉ
định
|
Phụ lục số 4
BẢNG
KÝ HIỆU
GIẤY
PHÉP LÁI XE VÀ QUY ĐỊNH TUỔI NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ
(Theo quy định của
Luật giao thông đường bộ)
1. Bảng ký hiệu giấy phép lái xe
Hạng
|
Loại xe
được điều khiển
|
A1
|
Xe mô tô 2 bánh có
dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3
|
A2
|
Xe mô tô 2 bánh có
dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên
|
A3
|
Xe lam, xe mô tô ba
bánh, xích lô máy
|
A4
|
Máy kéo có trọng
tải đến 1000 kg
|
B1
|
Xe ô tô chở người
đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg không kinh
doanh vận tải
|
B2
|
Xe ô tô chở người
đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg kinh doanh
vận tải
|
C
|
Xe ô tô tải, đầu
kéo rơmoóc từ 3.500 kg trở lên
|
D
|
Xe ô tô chở người
từ 10 đến 30 chỗ ngồi
|
E
|
Xe ô tô chở người
trên 30 chỗ ngồi
|
F
|
Xe ô tô tải hạng
B2, C, D, E có kéo rơmoóc.
|
2. Quy định tuổi điều khiển phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Người đủ 16 tuổi trở lên được lái xe
gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3;
- Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe
mô-tô hai bánh, xe mô-tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở
lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô-tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500
kg; xe ô-tô chở người đến 9 chỗ ngồi;
- Người đủ 21 tuổi trở lên được lái xe
ô-tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; ta-xi khách; xe ô-tô chở
người từ 10 đến 30 chỗ ngồi;
- Người đủ 25 tuổi trở lên được lái xe
ô-tô chở người trên 30 chỗ ngồi;
- Tuổi tối đa của người lái xe ô-tô
chở người trên 30 chỗ ngồi là 50 tuổi đối với nữ và 55 tuổi đối với nam.
Phụ lục số 5
HƯỚNG DẪN
PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ, GIAI ĐOẠN BỆNH, TẬT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
1. Phân độ suy tim
Mức độ
|
TRIỆU CHỨNG
|
Độ 1
|
Bệnh nhân có bệnh
tim nhưng không có biểu hiện triệu chứng cơ năng, sinh hoạt và hoạt động thể
lực gần như bình thường.
|
Độ 2
|
Các triệu chứng cơ
năng chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, bệnh nhân giảm nhẹ các hoạt động thể
lực.
|
Độ 3
|
Các triệu chứng cơ
năng xuất hiện cả khi gắng sức rất ít, làm hạn chế nhiều các hoạt động thể
lực.
|
Độ 4
|
Các triệu chứng cơ
năng tồn tại thường xuyên, kể cả lúc nghỉ
|
2. Phân độ, giai đoạn tăng huyết áp
a. Phân độ tăng huyết áp
Phân loại
|
Huyết áp
tâm thu
(mmHg)
|
và
hoặc
|
Huyết áp
tâm trương
(mmHg)
|
Huyết áp tối ưu
|
< 120
|
< 80
|
Huyết áp bình
thường
|
< 130
|
< 85
|
Huyết áp bình
thường cao
|
130 - 139
|
85 - 89
|
|
|
|
Tăng huyết áp độ 1
(nhẹ)
|
140 - 159
|
90 - 99
|
Tăng huyết áp độ 2
(vừa)
|
160 - 179
|
100 - 109
|
Tăng huyết áp độ 3
(nặng)
|
( 180
|
( 110
|
3. Phân độ thiếu máu
Mức độ
|
Chỉ số
Hematocrit (gam/lít)
|
Thiếu máu nhẹ
|
90 - 110
|
Thiếu máu vừa
|
< 90 -
60
|
Thiếu máu nặng
|
< 60 -
30
|
Thiếu máu rất nặng
|
< 30
|
4. Phân loại rối loạn thông khí phổi
a. Phân loại các thể rối loạn thông
khí phổi
Thông khí
phổi
|
Tiêu chuẩn
|
Thông khí phổi bình
thường
|
VC hoặc FVC ( 80%
SLT, FEV1 ( 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC ( 75%, chỉ số FEV1/ FVC ( 70%, FEF25-75% ( 65% SLT.
|
Rối loạn thông khí
phổi hạn chế
|
VC hoặc FVC <
80% SLT, FEV1 ( 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC ( 75%, chỉ số FEV1/ FVC ( 70%, FEF25-75% ( 65% SLT.
|
Rối loạn thông khí
phổi tắc nghẽn
|
VC hoặc FVC ( 80%
SLT, FEV1 < 80% SLT, chỉ số FEV1/ VC < 75%, chỉ số FEV1/ FVC < 70%.
|
Rối loạn thông khí
phổi hỗn hợp
|
VC hoặc FVC <
80% SLT, FEV1/VC < 80% SLT
|
b. Phân độ rối loạn chức năng hô hấp
Chỉ tiêu
Mức độ
|
VC (%)
|
FEV1 (%)
|
Gaensler
(%)
|
FEF25-75%
(%)
|
TLC (%)
|
DLCO (%)
|
Bình thường
|
> 80
|
> 80
|
> 70
|
> 65
|
> 80
|
> 80
|
Nhẹ
|
66 - 80
|
66 - 80
|
60 - 70
|
50 - 65
|
66 - 80
|
61 - 80
|
Trung bình
|
50 - 65
|
50 - 65
|
45 - 59
|
35 - 49
|
50 - 65
|
40 - 60
|
Nặng
|
< 50
|
< 50
|
< 45
|
< 35
|
< 50
|
< 40
|
5. Phân độ suy thận: chia làm 4 giai đoạn
đánh giá theo mức lọc cầu thận ( MLCT)
Giai đoạn suy thận
mạn
|
Mức lọc cầu
thận
(ml/phút)
|
Creatinin
máu
|
Lâm sàng
|
µmol/ ml
|
mg/ dl
|
Bình thường
|
120
|
70 - 106
|
0,8 - 1,2
|
Bình thường
|
I
|
60 - 41
|
< 130
|
< 1,5
|
Gần bình thường
|
II
|
40 - 21
|
130 - 299
|
1,5 - 3,4
|
Gần bình thường -
Thiếu máu nhẹ
|
IIIa
|
20 - 11
|
300 - 499
|
3,5 - 5,9
|
Chán ăn - Thiếu máu
vừa
|
IIIb
|
11 - 05
|
500 - 900
|
6,0 - 10
|
Chán ăn - Thiếu máu
nặng
|
IV
|
< 5
|
> 900
|
> 10
|
Hội chứng urê máu
cao, lọc máu là bắt buộc
|
6. Phân độ giảm sức nghe
Bình thường
|
( 25 dB
|
Nhẹ
|
26 - 40
dB
|
Trung bình
|
41 - 55
dB
|
Nặng
|
71 - 89
dB
|
Điếc đặc (điếc sâu)
|
( 90 dB
|
7. Phân độ khó thở
thanh quản mạn tính hoặc cấp tính
- Độ I: Khó thở khi
gắng sức;
- Độ II: Khó thở
thường xuyên:
- Độ III: Ngạt thở.
8. Các khớp lớn, xương lớn
- Khớp lớn: khớp vai, khớp khuỷu, khớp
háng, khớp gối, khớp cổ chân, khớp cổ tay.
- Xương lớn: xương cánh tay, xương
cẳng tay, xương đùi, xương cẳng chân.
9. Phân giai đoạn bệnh viêm đa khớp
dạng thấp (theo Steinbroker)
Giai
đoạn
|
Tổn
thương
|
Giai đoạn 1
|
Tổn thương khu trú
màng hoạt dịch, sưng đau phần mềm cạnh khớp, Xquang khớp không thay đổi, bệnh
nhân vận động bình thường
|
Giai đoạn 2
|
Tổn thương đầu sụn
khớp, Xquang có hình ảnh khuyết xương và hẹp khe khớp, khả năng lao động hạn
chế, còn cầm nắm, đi lại bằng nạng
|
Giai đoạn 3
|
Hẹp khe khớp và
dính khớp một phần, lao động chỉ phục vụ được bản thân, không đi lại được
|
Giai đoạn 4
|
Dính khớp và biến
dạng, không tự phục vụ được bản thân, không đi lại được, tàn phế hoàn toàn
|
10. Phân độ bệnh viêm
cột sống dính khớp
Mức độ
|
Đặc
điểm tổn thương
|
Độ 1
|
Thưa xương vùng
xương cùng và cánh chậu, khe khớp rõ, khớp gần như bình thường. Không rõ hình
tổn thương đốt sống. Đau vùng mông hai bên hoặc đau khớp cùng chậu hai bên.
|
Độ 2
|
Khe khớp cùng chậu
hơi rộng ra do vôi hóa lớp xương dưới sụn; mặt khớp không đều, có ổ khuyết
xương nhỏ. Thân đốt sống mất đường cong sinh lý, trên phim nghiêng thấy bờ
trước thân đốt sống thẳng do vôi hóa tổ chức liên kết quanh đốt sống. Hạn chế
vận động cột sống
|
Độ 3
|
Khe khớp hẹp, mặt
khớp không đều, có các dải xơ nhưng vẫn nhìn rõ khe khớp, có nhiều ổ khuyết
xương. Hình cầu xương các thân đốt sống ngắt quãng hoặc liên tục trông như
hình "cây tre". Giảm nhiều khả năng vận động cột sống (hạn chế độ
giãn nở lồng ngực; Hạn chế vận động cột sống thắt lưng,...), giảm khả năng
lao động và tự phục vụ .
|
Độ 4
|
Mất hoàn toàn khe
khớp, dịch khớp, vôi hóa toàn bộ khớp.
Các dây chằng cột
sống vôi hóa tạo thành hình đệm chạy dọc cột sống giống hình "đường
ray"; phim nghiêng, cột sống mất đường cong sinh lý, các khớp mỏm phía
sau dính nhau. Giảm nặng/ mất khả năng tự phục vụ.
|
11. Xơ gan (theo Child - Pugh)
Điểm
Dấu hiệu
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú
|
Thần kinh
|
không
|
nhẹ thoảng
qua
|
hôn mê
|
Child - Pugh:
A: 5 - 6 điểm;
B: 7 - 9 điểm;
C: 10 - 15 điểm
|
Cổ trướng
|
không
|
ít
|
nhiều
|
Bilirubin (Mmol/l)
|
< 20
|
20 - 30
|
> 30
|
Albumin (g/l)
|
> 35
|
35 - 28
|
< 28
|
Tỷ lệ Prothrom bin
(%)
|
> 65
|
40 - 65
|
< 40
|
12. Phân loại độ lớn
của tuyến giáp
Độ
|
Đặc
điểm
|
Độ 0
|
Không sờ thấy bướu
tuyến giáp
|
Độ 1A
|
Bướu sờ nắn được:
mỗi thùy tuyến giáp to hơn đốt 1 ngón cái (của bệnh nhân)
|
Độ 1B
|
Bướu sờ nắn được:
nhìn thấy tuyến giáp to khi ngửa đầu ra sau
|
Độ 2
|
Bướu nhìn thấy
được: tuyến giáp to, nhìn thấy ở tư thế bình thường và ở gần.
|
Độ 3
|
Bướu lớn làm biến
dạng cổ: bướu tuyến giáp rất lớn, nhìn thấy dù ở xa.
|
13. Phân chia mức độ
biểu hiện nhiễm độc hóc môn tuyến giáp
Mức độ
|
Biểu hiện
lâm sàng và cận lâm sàng
|
Nhẹ
|
Nhịp tim nhanh <
100 lần/phút, không có triệu chứng suy tim, sút cân < 10% trọng lượng cơ
thể.
|
Trung bình
|
Nhịp tim nhanh: 100
– 120 lần/phút, sút cân < 20% trọng lượng cơ thể.
|
Nặng
|
Các triệu chứng lâm
sàng rầm rộ, nhịp tim nhanh > 120 lần/phút, loạn nhịp tim, suy tim, sút
cân ≥ 30% trọng lượng cơ thể.
|
14. Trĩ
- Độ 1: Trĩ
cương tụ, có hiện tượng chảy máu (chỉ to lên trong lòng ống hậu môn).
- Độ 2: Sa trĩ khi
rặn, tự co lên sau khi đi ngoài.
- Độ 3: Sa trĩ khi
rặn, phải dùng tay đẩy lên.
- Độ 4: Trĩ sa thường
xuyên, kể cả trường hợp sa trĩ tắc mạch.
15. Phân loại giai
đoạn lâm sàng HIV/AIDS
Giai đoạn
|
Biểu hiện
lâm sàng
|
1
|
Không có triệu
chứng; Bệnh lý hạch Lymphô toàn thân dai dẳng; Hội chứng nhiễm Retrovirus cấp
tính. Hoạt động mức 1 (hoạt động bình thường)
|
2
|
Sút cân < 10%
trọng lượng cơ thể; Biểu hiện nhẹ tại da, niêm mạc (viêm da đầu, nấm họng,
loét miệng tái diễn,...) Zona trong vòng 5 năm trở lại đây; Nhiễm trùng đường
hô hấp trên tái phát; Và/hoặc họat động mức độ 2 (có biểu hiện triệu chứng
nhưng vẫn hoạt động bình thường.
|
3
|
Sút cân > 10%
trọng lượng cơ thể; Tiêu chảy mãn tính không rõ nguyên nhân > 1 tháng; Sốt
kéo dài không rõ nguyên nhân; Các bệnh cơ hội chỉ điểm: nhiễm nấm Canđia ở
miệng; Bạch sản dạng lông ở miệng; lao phổi trong vòng 01 năm trở lại đây; Nhiễm
vi khuẩn nặng; Và/hoặc hoạt động mức độ 3 (nằm liệt giường < 50% số ngày
trong tháng trước đó).
|
4
|
Hội chứng suy mòn
do HIV (Sút cân > 10% trọng lượng cơ thể; Tiêu chảy mãn tính không rõ
nguyên nhân > 1 tháng; Sốt kéo dài
không rõ nguyên nhân > 1 tháng); Các bệnh cơ hội nặng: nhiễm vi
khuẩn, nấm, vi rút và các u Lymphô; Ung thư xâm nhập; Và/hoặc hoạt động mức độ 4 (nằm liệt giường > 50% số ngày trong
tháng trước đó).
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 33/2008/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2008/QĐ-BYT ngày 30/09/2008 về Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
20.744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|