|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
491/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 491/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 05 tháng
3 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các Tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ VÀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 491 /QĐ-UBND, ngày 05 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã hồ sơ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp
đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật,
văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực
hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt
Nam.
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép
lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác
cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép
lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công
việc đã ghi trong giấy phép lao động
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép
lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp
khác cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng về kinh
tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá,
thể thao, giáo dục, y tế.
|
|
8
|
Thủ tục Gia hạn giấy
phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục Điều chỉnh
Giấy phép xây dựng công trình
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỀU CHÍNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trường hợp công ty huy
động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác)
|
T-LDG-057913-TT.
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu
|
T-LDG-130798-TT.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng
cho, đổi, nhận thừa kế hoặc thông qua hình thức khác theo quy định của pháp
luật
|
T-LDG-058343-TT.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
T-LDG-058487-TT.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
T-LDG-058498-TT.
|
5
|
Xác nhận thay đổi sau
khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
T-LDG-058501-TT.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
I
|
LĨNH VỰC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Thủ tục dự án đầu tư
không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn
đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam
|
T - LDG-052156 –TT.
|
2
|
Thủ tục dự án đầu tư
không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn
đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
|
T-LDG-52488-TT.
|
3
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư không thuộc diện thẩm tra không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án
có vốn đầu tư nước ngoài” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước
ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp”
|
T-LDG-052525-TT.
|
4
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp
danh” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh”.
|
T-LDG-053896-TT.
|
5
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên” thành “Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên”.
|
T-LDG – 053960 - TT.
|
6
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư không thuộc diện thẩm tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện” thành “Thủ tục dự
án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện”.
|
T-LDG-054032-TT.
|
7
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư không thuộc diện thẩm tra nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư
dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập doanh nghiệp tư nhân” thành “Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy
mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân”
|
T-LDG-123815-TT.
|
8
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
T-LDG-123816-TT.
|
9
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập
Công ty TNHH một thành viên.
|
T-LDG-052680-TT.
|
10
|
Đổi tên thủ tục “Dự án
đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành
lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện” thành “Thủ tục dự án đầu
tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện”.
|
T-LDG-052717-TT.
|
11
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng
Việt Nam gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân.
|
T-LDG-052743-TT
|
12
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng
Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ
phần, Công ty Hợp danh.
|
T-LDG-053684-TT
|
13
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng
Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
T-LDG-053811-TT
|
14
|
Thủ tục dự án đầu tư
trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng
Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
T-LDG-053850-TT
|
15
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn
đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
T-LDG-052570-TT
|
16
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
T-LDG-151204-TT.
|
17
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, không gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
T-LDG-151226 -TT.
|
18
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
T-LDG-054179-TT.
|
19
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
T-LDG-054216-TT.
|
20
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
T-LDG-054380-TT.
|
21
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
T-LDG-054433-TT.
|
22
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân.
|
T-LDG-054477-TT.
|
23
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
T-LDG-054507-TT.
|
24
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một
thành viên.
|
T-LDG-054534-TT.
|
25
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện.
|
T-LDG-054618-TT
|
26
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
T-LDG-055274-TT.
|
27
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành
viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
T-LDG-055365-TT.
|
28
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành
viên.
|
T-LDG-055399-TT
|
29
|
Thủ tục dự án đầu tư
thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện.
|
T-LDG-126053-TT.
|
30
|
Đổi tên thủ tục
”Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:
Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của
mình tạo cho công ty cho một hoặc một số người khác” thành ”Thủ tục Chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên”.
|
T-LDG-057747-TT.
|
31
|
Đổi tên thủ tục “
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên” thành “Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên”
|
T-LDG-057932-TT.
|
32
|
Đổi tên thủ tục “
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn
thành Công ty Cổ phần” thành “Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Chuyển đổi
Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược lại”.
|
T-LDG-057960-TT.
|
33
|
Chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp: Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu
hạn .
|
T-LDG-057980-TT.
|
34
|
Chuyển nhượng dự án:
Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm dứt hoạt động đầu tư kinh
doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc chuyển nhượng dự án phải
tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
|
T-LDG-058008-TT.
|
35
|
Chuyển nhượng dự án:
Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của tổ
chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng thành lập tổ chức
kinh tế để thực hiện dự án
|
T-LDG-058027-TT.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
|
36
|
Đổi tên thủ tục “Đăng
ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa
điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có
vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau
khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện“ thành “Thủ
tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh
về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các
trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô đầu tư
dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án
đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện”.
|
T-LDG-055608-TT.
|
37
|
Thủ tục dự án thuộc
diện thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy
mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự
án có vốn nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư; dự án trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện.
|
T-LDG-126210-TT.
|
38
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
T-LDG-056331-TT.
|
39
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
T-LDG-056623-TT.
|
40
|
Đổi tên “Thủ tục Điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp
Công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên
hợp danh)” thành “Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp
công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên
hợp danh)
|
T-LDG-056657-TT.
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần
|
T-LDG-056679-TT.
|
42
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN
|
T-LDG-057006-TT
|
43
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty
|
T-LDG-057165-TT.
|
44
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần:
- Trường hợp có cổ
đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua.
- Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ
đông sáng lập khác.
|
T-LDG-057304-TT.
|
45
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới
|
T-LDG-057609-TT.
|
46
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển
nhượng vốn góp.
|
T-LDG-057685-TT.
|
47
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế.
|
T-LDG-057714-TT.
|
48
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành
viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định.
|
T-LDG-057736-TT
|
49
|
Thủ tục Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
T-LDG-170224-TT
|
50
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-170218-TT
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
01
|
Thủ tục Đăng ký nội
quy lao động
|
T-LDG-058150-TT.
|
02
|
Đổi tên thủ tục Cấp
Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành Thủ tục ”Cấp Giấy phép lao
động cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động”
|
T-LDG-058207-TT.
|
03
|
Đổi tên Thủ tục ”Gia
hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành: ”Thủ tục gia hạn giấy
phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động”
|
T-LDG-058165-TT.
|
04
|
Đổi tên thủ tục ”Cấp
lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài” thành ”Cấp lại Giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Do Giấy phép lao động bị mất; Giấy phép lao động
bị hỏng; Thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã
được cấp)”
|
T-LDG-058222-TT.
|
05
|
Thủ tục Cấp sổ lao
động
|
T-LDG-130672-TT
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
xây dựng công trình
|
T-LDG-130735-TT.
|
02
|
Thủ tục Gia hạn giấy
phép xây dựng công trình
|
T-LDG-130777 -TT.
|
V
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ
PHÁP
|
|
01
|
Xác nhận hợp đồng văn
bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
T-LDG-131026-TT.
|
02
|
Xác nhận hợp đồng văn
bản về bất động sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất
|
T-LDG-058178-TT.
|
03
|
Xác nhận hợp đồng văn
bản về bất động sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai
|
T-LDG-131056-TT.
|
04
|
Thủ tục Xác nhận Hợp
đồng thuê lại đất trong khu công nghiệp cho doanh nghiệp khu công nghiệp
|
T-LDG-170193-TT
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 491/QĐ-UBND ngày 05/03/2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
3.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|