|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1756/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1756/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ
TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn
cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn
cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triến nguồn ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung
ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương)
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 như
các phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Các bộ, ngành, địa phương triển khai:
1.
Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư
và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước; cho vay chính sách; các
chương trình mục tiêu quốc gia theo đúng quy định tại Quyết định số 1902/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành và
gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm
2013.
2.
Thông báo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo quy định tại Phụ lục
số II và số III kèm theo Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2013.
3.
Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo đúng quy định.
4.
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bố trí vốn các chương trình: Di
dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La; Đầu tư phát triển kinh
tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11
tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số
160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007): giao chi tiết danh mục và mức vốn
bố trí cho từng dự án đối với dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng theo
đúng văn bản của Ủy ban nhân dân các tỉnh về dự kiến phân bổ chi tiết vốn đầu
tư kế hoạch năm 2013 đã gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
5.
Trước ngày 15 tháng đầu của từng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải
ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2013 của quý
trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám
đốc các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc CP;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Số lượng trang
|
-
Phụ lục số I
|
4
|
-
Phụ lục số II
|
26
|
-
Phụ lục số III
|
5
|
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số
1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chương trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch năm 2013
|
|
TỔNG
SỐ
|
824.211
|
I
|
Vốn
trong nước
|
750.211
|
1
|
Đầu
tư trong cân đối
|
294.600
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
245.600
|
|
-
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.000
|
|
-
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
48.000
|
2
|
Đầu
tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể
|
455.611
|
(1)
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia (không bao gồm các chương trình:
ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường)
|
106.390
|
(2)
|
Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
349.221
|
|
-
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
102.000
|
|
-
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
8.280
|
|
-
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
4.604
|
|
-
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu
|
51.128
|
|
-
Đầu tư phát triển kinh tế-xã hội tuyến biên giới Việt -Trung, Việt Nam - Lào
và Việt Nam - Campuchia
|
40.000
|
|
-
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
25.000
|
|
-
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn
|
16.560
|
|
-
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội
|
18.375
|
|
-
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
3.040
|
|
-
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
3.228
|
|
-
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
27.608
|
|
-
Các dự án cấp bách khác của địa phương theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng
và Nhà nước
|
49.398(1)
|
II
|
Vốn
ngoài nước (ODA)
|
74.000 (2)
|
|
Trong
đó:
|
|
|
-
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
4.000
|
|
-
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (chương trình SEQAP)
|
10.080
|
Ghi
chú:
(1)
- Thu hồi 4.621 triệu đồng theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của
Thủ tướng Chính phủ của dự án “Trường bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn
(trường bắn TB1)”.
-
Thu hồi số ứng trước dự án “Kè biên giới” tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6
tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng
không vượt quá số vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.
(2)
Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số
1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết năm 2012
|
Kế hoạch năm 2013
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
NSĐP và các nguồn khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
4.131.240
|
3.810.299
|
320.941
|
807.525
|
600.337
|
207.188
|
332.661
|
|
|
-
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
-
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332.661
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.224
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.506
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.121
|
|
|
Dự
án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.810
|
|
I
|
Chương
trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng
|
|
|
1.269.804
|
1.223.604
|
46.200
|
226.202
|
141.478
|
84.724
|
102.000
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
|
|
|
42.552
|
42.552
|
|
39.606
|
39.606
|
|
2.946
|
|
1
|
DA
cấp điện thị trấn Na Dương
|
2010-2012
|
1675/QĐ- UBND, ngày 26/10/2010
|
13.212
|
13.212
|
|
13.138
|
13.138
|
|
74
|
|
2
|
Cấp
điện 6 thôn xã Thiện Hòa, GĐ 2
|
2010-2012
|
1802/QĐ-UBND ngày 19/11/2010; 1478/QĐ- UBND, ngày
19/9/2011
|
10.290
|
10.290
|
|
9.468
|
9.468
|
|
822
|
|
3
|
Cấp
điện xã Nhân Lý
|
2012
|
1645/QĐ- UBND ngày 17/10/2010
|
2.542
|
2.542
|
|
1.300
|
1.300
|
|
1.242
|
|
4
|
Hồ
Rọ Tý, xã Tú Xuyên
|
2011-2012
|
1707/QĐ- UB, ngày 29/10/2010
|
14.106
|
14.106
|
|
13.400
|
13.400
|
|
706
|
|
5
|
Đài
phát thanh - truyền hình huyện Bình Gia
|
2011
|
1169/QĐ- UBND, ngày 04/8/2010
|
2.402
|
2.402
|
|
2.300
|
2.300
|
|
102
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
150.453
|
104.253
|
46.200
|
97.346
|
72.782
|
24.564
|
31.021
|
|
1
|
Một
số đoạn tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai
|
2011-2013
|
2345/QĐ- UB, ngày 27/11/2009
|
113.464
|
68.464
|
45.000
|
69.914
|
47.000
|
22.914
|
21.464
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Na Sầm - Tân Lang
|
2011-2013
|
1054/QĐ- UB, ngày 17/9/2010
|
23.032
|
21.832
|
1.200
|
19.650
|
18.000
|
1.650
|
3.382
|
|
2
|
Đường
Yên Thủy - Tát Uẩn
|
2012-2013
|
1210/QĐ- UBND, ngày 13/8/2010
|
13.957
|
13.957
|
|
7.782
|
7.782
|
|
6.175
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
1.076.799
|
1.076.799
|
|
89.250
|
29.090
|
60.160
|
68.033
|
|
1
|
Đường
Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn)
|
2012-2016
|
1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010
|
613.371
|
613.371
|
|
37.950
|
11.090
|
26.860
|
26.000
|
|
2
|
Đường
Na Sầm- Na Hình (3 nguồn)
|
|
1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010
|
368.685
|
368.685
|
|
40.000
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
|
3
|
Đường
Lương Năng-Tri Lễ- Hữu Lễ
|
2012-2014
|
2579/QĐ- UBND, ngày 28/12/2009
|
94.743
|
94.743
|
|
11.300
|
8.000
|
3.300
|
21.033
|
|
II
|
Đầu
tư phát triển KTXH các tuyến biên giới Việt - Trung
|
|
|
1.049.872
|
1.049.872
|
|
91.649
|
16.864
|
74.785
|
40.000
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
|
|
|
7.336
|
7.336
|
|
4.349
|
3.654
|
695
|
3.000
|
|
|
Mương
thủy lợi Ba Sơn, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc
|
|
1692/QĐ-UBND 25/10/2011
|
7.336
|
7.336
|
|
4.349
|
3.654
|
695
|
3.000
|
|
2
|
DA
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
1.028.036
|
1.028.036
|
|
87.300
|
13.210
|
74.090
|
22.500
|
|
1
|
Đường
Bản Đon - Pò Nhùng
|
2012-2014
|
1637/QĐ- UBND ngày 28/8/2009
|
45.980
|
45.980
|
|
9.710
|
9.710
|
|
6.000
|
|
2
|
Đường
Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn)
|
2012-2016
|
1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010
|
613.371
|
613.371
|
|
37.590
|
2.500
|
35.090
|
9.000
|
|
3
|
Đường
Na sầm- Na Hình (3 nguồn)
|
|
1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010
|
368.685
|
368.685
|
|
40.000
|
1.000
|
39.000
|
7.500
|
|
3
|
2
dự án khởi công mới năm 2013, theo văn bản số 318/BC-UBND ngày 25/11/2012 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
14.500
|
|
III
|
Hỗ
trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
|
10.664
|
8.352
|
2.312
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
3.228
|
|
1
|
Các
dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
10.664
|
8.352
|
2.312
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
3.228
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Tân Lập
|
2010
|
888/QĐ-UB, ngày 28/4/2010
|
1.780
|
1.780
|
|
1.000
|
1.000
|
|
780
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Thiện Hòa
|
2010
|
1400/QĐ-UBND,ngày 06/8/2010
|
2.072
|
2.072
|
|
1.500
|
1.000
|
500
|
570
|
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Lương Năng
|
2011-2012
|
1158/QĐ- UBND, ngày 07/5/2011
|
2.231
|
1.500
|
731
|
1.500
|
500
|
1.000
|
633
|
|
4
|
Trụ
sở UBND xã Đội cấn
|
2011-2012
|
512/QĐ- UBND, ngày 08/6/2011
|
2.120
|
1.500
|
620
|
1.500
|
500
|
1.000
|
615
|
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Thanh Long
|
2011-2015
|
2191/QĐ- UBND, ngày 15/8/2011
|
2.461
|
1.500
|
961
|
1.500
|
500
|
1.000
|
630
|
|
IV
|
Các
dự án cấp bách theo ý kiến Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
|
|
567.473
|
510.726
|
56.747
|
101.000
|
86.000
|
15.000
|
49.398
|
|
1
|
Dự
án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.398
|
|
1
|
Trường
bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn (trường bắn TB1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.621 (1)
|
|
2
|
Kè
biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.777 (2)
|
|
2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
567.473
|
510.726
|
56.747
|
101.000
|
86.000
|
15.000
|
18.000
|
|
1
|
Đường
Phố Vị - Hòa Sơn - Hòa Lạc
|
2011-2014
|
2315/QĐ- UBND ngày 25/11/2009
|
337.127
|
303.414
|
33.713
|
56.000
|
41.000
|
15.000
|
13.000
|
|
2
|
Kè
bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (GĐ 3)
|
2011-2013
|
660/QĐ- UBND, ngày 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, ngày
25/5/2011
|
230.346
|
207.311
|
23.035
|
45.000
|
45.000
|
|
5.000
|
|
V
|
Hỗ
trợ mục tiêu đầu tư các Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội
|
|
|
99.699
|
79.759
|
19.940
|
57.000
|
50.000
|
7.000
|
18.375
|
|
|
Các
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng, nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Lạng Sơn
|
2010-2013
|
534/QĐ-UBND 14/4/2010
|
99.699
|
79.759
|
19.940
|
57.000
|
50.000
|
7.000
|
18.375
|
|
VI
|
Hỗ
trơ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
|
|
95.562
|
55.097
|
40.465
|
25.220
|
19.150
|
6.070
|
3.040
|
|
|
Danh
mục các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013
|
|
|
95.562
|
55.097
|
40.465
|
25.220
|
19.150
|
6.070
|
3.040
|
|
|
Bệnh
viện Y dược học cổ truyền tỉnh
|
2010-2014
|
542/QĐ- UBND ngày 15/4/2010
|
95.562
|
55.097
|
40.465
|
25.220
|
19.150
|
6.070
|
3.040
|
|
VII
|
Chương
trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
|
|
76.110
|
76.110
|
|
46.280
|
46.280
|
|
25.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
76.110
|
76.110
|
|
46.280
|
46.280
|
|
25.000
|
|
1
|
Đường
Đội Cấn - Quốc Khánh
|
2010-2012
|
2242/QĐ- UBND, ngày 13/11/2009
|
45.796
|
45.796
|
|
24.640
|
24.640
|
|
16.400
|
|
2
|
CT,NC
đường vào kho kỹ thuật BCHQS tỉnh
|
2011-2012
|
1607/QĐ- UBND, ngày 24/8/2009
|
30.314
|
30.314
|
|
21.640
|
21.640
|
|
8.600
|
|
VIII
|
Chương
trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
|
|
58.831
|
52.948
|
5.883
|
20.294
|
20.294
|
|
4.604
|
|
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
27.321
|
24.589
|
2.732
|
20.294
|
20.294
|
|
4.294
|
|
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng ổn định dân cư tại chỗ cho 4 thôn thuộc xã Hữu Kiên,
huyện Chi Lăng
|
2011-2013
|
691/QĐ- UBND ngày 09/6/2012
|
27.321
|
24.589
|
2.732
|
20.294
|
20.294
|
|
4.294
|
|
|
Dự
án khởi công mới 2013
|
|
|
31.510
|
28.359
|
3.151
|
|
|
|
310
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngoà, xã Tân
Thanh, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
|
2013-2015
|
1642/QĐ-UBND 17/10/2011
|
31.510
|
28.359
|
3.151
|
|
|
|
310
|
|
IX
|
Chương
trình định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
31.507
|
31.507
|
|
16.887
|
16.887
|
|
8.280
|
|
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
31.507
|
31.507
|
|
16.887
|
16.887
|
|
8.280
|
|
|
Dự
án ĐCĐC tập trung điểm Suối Nọi - Dự Định, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn.
|
2009-2013
|
756/QĐ- UBND, ngày 17/5/2011
|
31.507
|
31.507
|
|
16.887
|
16.887
|
|
8.280
|
|
X
|
Phát
triển và bảo vệ rừng bền vững
|
|
|
374.562
|
235.731
|
138.831
|
48.951
|
48.842
|
109
|
27.608
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
13.299
|
13.190
|
109
|
9.422
|
9.313
|
109
|
1.435
|
|
1
|
Nâng
cao năng lực PCCCR
|
2008-2010
|
1965/QĐ-UBND, 24/9/2008
|
11.609
|
11.500
|
109
|
8.109
|
8.000
|
109
|
1.325
|
|
2
|
DA
phát triển rừng sản xuất vùng đệm rừng đặc dụng Hữu Liên, huyện Hữu Lũng
|
2008-2013
|
2572/QĐ- UBND, 27/11/2008
|
1.690
|
1.690
|
|
1.313
|
1.313
|
|
110
|
|
2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
177.791
|
177.791
|
|
39.529
|
39.529
|
|
19.173
|
|
|
DA
rừng đặc dụng, Phòng hộ
|
|
|
91.263
|
91.263
|
|
7.409
|
7.409
|
|
8.493
|
|
1
|
Rừng
đặc dụng Hữu Liên; PH Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc
Sơn; Bình Gia; Văn Quan Văn Lãng; Tràng Định
|
2009-2015
|
2621, 31/12/2009; 54 11.1.2010; 2634, 2630, 2631
31/12/2009; 38, 30 7.1.2010; 2632, 31, 2633
|
91.263
|
91.263
|
|
7.409
|
7.409
|
|
8.493
|
|
|
Hỗ
trợ trồng rừng sản xuất
|
|
|
86.528
|
86.528
|
|
32.120
|
32.120
|
|
10.680
|
|
2
|
Dự
án rừng sản xuất huyện Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc
Sơn; Bình Gia; Văn Quan; Văn Lãng; Tràng Định
|
2009-2015
|
225, 222 2/2/2010; 121 21/1/2010; 224 2/2/2010;
6/1/2010; 122 21/1/2010; 223, 221 2/2/2010; 16, 18 6/1/2010
|
86.528
|
86.528
|
|
32.120
|
32.120
|
|
10.680
|
|
3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
183.472
|
44.750
|
138.722
|
|
|
|
7.000
|
|
1
|
Đường
lâm nghiệp kết hợp đường băng cản lửa phòng chống cháy rừng tại hai huyện Hữu
Lũng và Văn Lãng
|
2013-2015
|
1563/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Bảo
vệ phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Kỳ Cùng, xã Bắc Xa, huyện Đình Lập
|
2013-2020
|
1562/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012
|
153.472
|
24.750
|
128.722
|
|
|
|
5.000
|
|
XI
|
Hỗ
trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
497.156
|
486.593
|
10.563
|
167.042
|
151.042
|
16.000
|
51.128
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
|
|
|
150.209
|
150.209
|
|
110.642
|
99.642
|
11.000
|
19.445
|
|
1
|
Khu
tái định cư Tân Thanh
|
2006-2010
|
1056/QĐ- UBND, ngày 7/7/2005; 933/QĐ- UBND, ngày
22/6/2010
|
19.817
|
19.817
|
|
16.207
|
16.207
|
|
1.628
|
|
2
|
CT,
NC đường Trần Đăng Ninh (đoạn Na Làng-Phai Trần)
|
2010-2011
|
1692/QĐ-UBND 24/10/2011
|
38.644
|
38.644
|
|
31.440
|
31.440
|
|
3.340
|
|
3
|
Hệ
thống đường nội bộ khu II cửa khẩu Tân Thanh, giai đoạn 1
|
2009-2011
|
1516/QĐ- UBND; 1158/QĐ- UBND, ngày 17/8/2012
|
35.531
|
35.531
|
|
24.556
|
24.556
|
|
5.600
|
|
4
|
Cấp
nước khu vực cửa khẩu Hữu Nghị
|
2010-2011
|
709/QĐ- UBND, ngày 18/5/2010
|
13.663
|
13.663
|
|
13.100
|
12.100
|
1.000
|
197
|
|
5
|
Nâng
cấp đường Pác Luống- Tân Thanh
|
2010-2011
|
2253/QĐ- UBND, ngày 16/11/2009
|
42.554
|
42.554
|
|
25.339
|
15.339
|
10.000
|
8.680
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
41.510
|
30.947
|
10.563
|
26.100
|
21.100
|
5.000
|
10.683
|
|
1
|
Đấu
nối đường bộ qua biên giới
|
2011-2013
|
122, 2133, 52, 2130/QĐ- UBND
|
23.259
|
16.438
|
6.821
|
15.250
|
15.250
|
|
5.683
|
|
2
|
Cấp
nước KV cửa khẩu Tân Thanh
|
2011-2012
|
1949/QĐ-UBND, ngày 06/12/2010
|
18.251
|
14.509
|
3.742
|
10.850
|
5.850
|
5.000
|
5.000
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
305.437
|
305.437
|
|
30.300
|
30.300
|
|
21.000
|
|
1
|
Hệ
thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị
|
2011-2013
|
1270/QĐ- UBND, ngày 19/8/2010
|
200.130
|
200.130
|
|
13.700
|
13.700
|
|
12.500
|
|
1
|
Khu
tái định cư Đồng Đăng
|
2011-2012
|
1200/QĐ-UBND, ngày 9/8/2010
|
46.116
|
46.116
|
|
8.300
|
8.300
|
|
4.000
|
|
2
|
Nhà
công vụ cửa khẩu Hữu Nghị
|
2011-2012
|
1547/QĐ- UBND, ngày 29/9/2011
|
59.191
|
59.191
|
|
8.300
|
8.300
|
|
4.500
|
|
Ghi
chú:
(1)
Thu hồi theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ là 4.621 triệu đồng.
(2)
Thu hồi số ứng trước tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6 tháng 9 năm 2012 của
Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng không vượt quá số
vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số
1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012
|
Kế hoạch năm 2013
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (VND)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) (1)
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP và các nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP và các nguồn
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
877.512
|
241.261
|
209.249
|
32.011
|
|
636.251
|
188.981
|
80.841
|
68.331
|
12.510
|
108.140
|
101.000
|
20.400
|
16.560
|
70.000
|
|
- Số
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
-
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.560
|
70.000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.560
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
5.400
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
45.600
|
|
Dự
án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
+
Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
19.000
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng
|
|
|
104.856
|
70.049
|
59.019
|
11.030
|
-
|
34.807
|
78.521
|
43.521
|
38.021
|
5.500
|
35.000
|
9.400
|
9.400
|
7.560
|
-
|
1
|
Đường
Lộc Yên - Thanh Lòa
|
2011 - 2013
|
344/QĐ- UBND ngày 29/3/2012; 727/QĐ- UBND ngày
20/5/2010
|
104.856
|
70.049
|
59.019
|
11.030
|
|
34.807
|
78.521
|
43.521
|
38.021
|
5.500
|
35.000
|
9.400
|
9.400
|
7.560
|
|
2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
67.146
|
42.146
|
37.931
|
4.215
|
-
|
25.000
|
45.320
|
29.320
|
22.310
|
7.010
|
16.000
|
20.000
|
4.000
|
2.000
|
5.400
|
1
|
Hệ
thống cấp nước thị trấn Đình Lập: vốn nước ngoài 25 tỷ
|
2011 - 2012
|
215/QĐ- UBND 11/2/2011; 471/QĐ- UBND 27/4/2012
|
67.145,8
|
42.145,8
|
37.931
|
4.215
|
|
25.000
|
45.320
|
29.320
|
22.310
|
7.010
|
16.000
|
20.000
|
4.000
|
2.000
|
5.400
|
3
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
672.600
|
115.400
|
100.000
|
15.400
|
-
|
557.200
|
65.140
|
8.000
|
8.000
|
-
|
57.140
|
50.600
|
5.000
|
5.000
|
45.600
|
1
|
Dự
án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội Hợp phần đầu tư đô thị Đồng Đăng; BQL
Khu KTCK Đồng Đăng- LS
|
2013-2016
|
1560/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
672.600
|
115.400
|
100.000
|
15.400
|
|
557.200
|
37.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
32.000
|
39.520
|
4.000
|
4.000
|
35.520
|
1
|
Chương
trình đảm bảo chất lượng trường học SEAQAP
|
2010
|
Biên bản ghi nhớ giữa Bộ GD và UBND tỉnh tháng
3/2010
|
|
|
|
|
|
|
28.140
|
3.000
|
3.000
|
-
|
25.140
|
11.080
|
1.000
|
1.000
|
10.080
|
4
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
32.910
|
13.666
|
12.299
|
1.367
|
-
|
19.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.000
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
1
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường Lộc Yên - Thanh Loà giai đoạn II
|
2012-2013
|
332/QĐ-UBND ngày 27/3/2012
|
32.910
|
13.666
|
12.299
|
1.367
|
|
19.244
|
|
|
|
|
|
21.000
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
Ghi
chú: (1) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP
DỤNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày
20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu mẫu số I
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương)
Tỉnh, thành phố...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM
2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chương trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch năm 2013
|
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ
01/01/2013 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến
tháng cuối quý trước
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu
tư trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương)
Tỉnh, thành phố...
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM
2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH năm 2013
|
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ
01/01/2013 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến
tháng cuối quý trước
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương
trình ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh
mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh
mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh
mục các dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương
trình ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
PHÂN
LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
(Áp dụng cho các bộ, ngành và địa phương)
Bộ, ngành/ Tỉnh, thành phố ...
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM
2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
KH năm 2012
|
Khối lượng thực hiện kế hoạch 2013 tính từ
01/01/2013 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân kế hoạch 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng
cuối quý trước
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số vốn đối ứng
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số vốn đối ứng
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSDP và các nguồn vốn khác
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành,
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh
mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh
mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh
mục các dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành,
Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
PHÂN
LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: (1) Phần vốn đối ứng tính theo tiền Việt Nam đồng
Quyết định 1756/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2012 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
7.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|