|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 698/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính ngành Văn hóa Thể thao Du lịch Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2957/QĐ-BVHTTDL ngày 31/8/2015 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm
quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà
soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 452/TTr-SVHTTDL ngày 11/3/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 36/STP-KSTTHC ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du
lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
các Quyết định:
1. Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của
UBND tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND
tỉnh công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc ngành Văn
hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh.
3. Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp
tỉnh, cấp huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh.
4. Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của
UBND tỉnh công bố bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND
tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị
xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;.
- Lưu: VT, NC-NgV. DN21
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
trang
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
280827
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
8
|
2
|
280828
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
11
|
3
|
280829
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
4
|
280830
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
18
|
5
|
280831
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
20
|
6
|
280832
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
22
|
7
|
280833
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
26
|
8
|
280834
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
31
|
9
|
280835
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
36
|
10
|
280836
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
39
|
11
|
280837
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
43
|
12
|
280838
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
46
|
13
|
280839
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
50
|
14
|
280840
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
52
|
15
|
280841
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
56
|
16
|
280842
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
58
|
17
|
280843
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
60
|
18
|
280844
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
63
|
19
|
280845
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
66
|
20
|
280846
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
69
|
21
|
280847
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)
|
72
|
22
|
280848
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
74
|
23
|
280849
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
78
|
24
|
280850
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
81
|
25
|
280851
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
84
|
26
|
280852
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
87
|
27
|
280853
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
90
|
28
|
280854
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
93
|
29
|
280855
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch cấp)
|
96
|
30
|
280856
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
100
|
31
|
280857
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
103
|
32
|
280858
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
106
|
33
|
280859
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
110
|
34
|
280860
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
113
|
35
|
280861
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
114
|
36
|
280862
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
118
|
37
|
280863
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
122
|
38
|
280864
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
126
|
39
|
280865
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
129
|
40
|
280866
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
132
|
41
|
280867
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu
|
136
|
42
|
280868
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
141
|
43
|
280869
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban
đầu từ 20.000 bản trở lên
|
145
|
44
|
280870
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
149
|
II. Lĩnh vực gia đình
|
1
|
280871
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
152
|
2
|
280872
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
157
|
3
|
280873
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
160
|
4
|
280875
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
163
|
5
|
280876
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
167
|
6
|
280877
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
170
|
7
|
280878
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
173
|
8
|
280879
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
175
|
9
|
280880
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
177
|
10
|
280881
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
180
|
11
|
280882
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
183
|
12
|
280883
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
186
|
III. Lĩnh vực thể dục thể
thao
|
1
|
280884
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
189
|
2
|
280885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
193
|
3
|
280886
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &
snooker
|
197
|
4
|
280887
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
202
|
5
|
280888
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên
biển
|
207
|
6
|
280889
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
214
|
7
|
280890
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
219
|
8
|
280891
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao
|
228
|
9
|
280892
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền
và vovinam
|
233
|
10
|
280893
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
238
|
11
|
280894
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
243
|
12
|
280895
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều
bay động cơ
|
248
|
13
|
280896
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền
anh
|
254
|
14
|
280897
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
259
|
15
|
280898
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
265
|
16
|
280899
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
271
|
17
|
280900
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
276
|
18
|
280901
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
281
|
19
|
280902
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
286
|
20
|
280903
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
291
|
21
|
280904
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
296
|
22
|
280905
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
301
|
23
|
280906
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
306
|
IV. Lĩnh vực du lịch
|
1
|
280907
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
309
|
2
|
280908
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
313
|
3
|
280909
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành
lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
317
|
4
|
280910
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
322
|
5
|
280911
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
326
|
6
|
280912
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
330
|
7
|
280913
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
334
|
8
|
280914
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
338
|
9
|
280915
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
341
|
10
|
280916
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
344
|
11
|
280917
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
346
|
12
|
280918
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
349
|
13
|
280919
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
352
|
14
|
280920
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
355
|
15
|
280921
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
361
|
16
|
280922
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi
cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
367
|
17
|
280923
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
373
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
280924
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp
giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
379
|
2
|
280925
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
383
|
3
|
280926
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn
hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
387
|
4
|
280927
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
391
|
5
|
280928
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
395
|
6
|
280929
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
399
|
7
|
280930
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
403
|
8
|
280931
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh
đô thị”
|
407
|
9
|
280932
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
411
|
10
|
280933
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
415
|
11
|
280934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
420
|
12
|
280935
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
423
|
13
|
280936
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
426
|
14
|
280937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
430
|
15
|
280938
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
433
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
1
|
280939
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
436
|
2
|
280940
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500
bản đến dưới 1.000 bản
|
439
|
3
|
280941
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
443
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|