|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
667/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 667/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP
ngày 15/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Ninh Bình và giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
MT016/TTHC
TNVMT
|
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số:667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh
Bình
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
II. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (sau đây gọi tắt là Giấy
chứng nhận)
|
2
|
Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
3
|
Trình tự, thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất
|
4
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà
không thuộc trường hợp “dồn
điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất.
|
7
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển
đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất khi thực hiện thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
13
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
14
|
Thủ tục thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
15
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng.
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
17
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
18
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
19
|
Thủ tục thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
20
|
Thủ tục giao đất, thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất của UBND tỉnh đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
21
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh đối với dự án không phải trình cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
22
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Ninh Bình
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
T-NBI-061120-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thời hạn giải quyết.
- Phí, lệ phí.
- Mẫu đơn, tờ khai
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính.
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
T-NBI-061154-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
T-NBI-061188-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
T-NBI-061172-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết.
- Phí, lệ phí.
- Mẫu đơn, tờ khai
- Yêu cầu, điều kiện giải quyết
thủ tục hành chính.
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
T-NBI-061798-TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
T-NBI-130061-TT
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
T-NBI-061758-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
T-NBI-130129-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
T-NBI-061106-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
T-NBI-130916-TT
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
T-NBI-130212-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
T-NBI-130969-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng
sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
II. Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
T-NBI-060616-TT
|
Thẩm định Thiết kế kỹ thuật - Dự
toán công trình địa chính
|
- Luật đất đai 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Bản đồ địa chính;
- Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Tên thủ tục hành chính
- Thời hạn giải quyết
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
T-NBI-060563-TT
|
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu
công trình, sản phẩm địa chính
|
- Luật đất đai 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường; Quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quy định về Bản đồ địa chính;
- Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT
ngày 01/6/2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm
thu công trình, sản phẩm địa chính;
- Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Tên thủ tục hành chính;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
T-NBI-060527-TT
|
Thẩm định Cấp Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ;
- Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
T-NBI-060544-TT
|
Thẩm tra Bổ sung nội dung Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ;
- Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT
ngày 15/4/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010.
Quy định sửa đổi, bổ sung Mục:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Mẫu đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện giải quyết thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định hủy
bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
T-NBI-061585-TT
|
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
2
|
T-NBI-061599-TT
|
Cấp giấy phép gia hạn giấy phép
khảo sát khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
3
|
T-NBI-061609-TT
|
Cấp giấy phép trả lại giấy phép
khảo sát khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
4
|
T-NBI-131828-TT
|
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản
làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
5
|
T-NBI-130173-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép chế biến
khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
6
|
T-NBI-130104-TT
|
Cấp giấy phép chuyển nhượng quyền
chế biến khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
7
|
T-NBI-130252-TT
|
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện
quyền chế biến khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
8
|
T-NBI-130810-TT
|
Cấp trả lại giấy phép chế biến
khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
9
|
T-NBI-061139-TT
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng
sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
10
|
T-NBI-130145-TT
|
Cấp giấy phép chuyển nhượng quyền
khai thác tận thu khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
11
|
T-NBI-061092-TT
|
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện
quyền khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
12
|
T-NBI-061847-TT
|
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện
quyền khai thác tận thu khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
13
|
T-NBI-061161-TT
|
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện
quyền thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản.
|
II. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
1.
|
T-NBI-060289-TT
|
Bổ sung nội dung Đăng ký hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
- Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư 14/2011/TT-BTNMT ngày
15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT.
|
2.
|
T-NBI-060508-TT
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
cho cá nhân
|
- Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ;
- Thông tư 14/2011/TT-BTNMT ngày
15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010.
|
3.
|
T-NBI-060330-TT
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
cho tổ chức
|
- Thông tư 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ;
- Thông tư 14/2011/TT-BTNMT ngày
15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010.
|
III. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
T-NBI-189508-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có nhưng không có nhu
cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của
người khác (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền).
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
2
|
T-NBI-189526-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời
là người sử dụng đất (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền)
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
3
|
T-NBI-189529-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền).
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
4
|
T-NBI-189538-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền)
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
5
|
T-NBI-189541-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có nhưng không có nhu
cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của
người khác (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường không được ủy quyền)
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
6
|
T-NBI-189544-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời
là người sử dụng đất (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường không được ủy quyền)
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
7
|
T-NBI-189545-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng (trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường không được ủy quyền).
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
8
|
T-NBI-189790-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (trường hợp Sở Tài nguyên
và Môi trường không được ủy quyền).
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
9
|
T-NBI-189799-TT
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
đối với trường hợp Giấy
chứng nhận bị ố, nhoè, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại mà thửa đất không có
tài sản gắn liền với đất hoặc có nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở
hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
10
|
T-NBI-189804-TT
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy
chứng nhận bị ố, nhoè, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại mà có yêu cầu bổ sung
chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
11
|
T-NBI-189806-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất mà
tổ chức có
yêu cầu cấp lại không có nhu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
12
|
T-NBI-189809-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất mà tổ chức có yêu cầu cấp lại có
nhu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
13
|
T-NBI-189813-TT
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sảt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà,
công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
14
|
T-NBI-189820-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
15
|
T-NBI-189857-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
16
|
T-NBI-189861-TT
|
Thủ tục Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
17
|
T-NBI-189877-TT
|
Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử đất, tài sản gắn
liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
18
|
T-NBI-189883-TT
|
Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
19
|
T-NBI-189887-TT
|
Thủ tục Đăng ký cho thuê tài sản gắn liền
với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
20
|
T-NBI-189891-TT
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
21
|
T-NBI-189900-TT
|
Thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
22
|
T-NBI-189935-TT
|
Thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
23
|
T-NBI-189939-TT
|
Thủ tục góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
24
|
T-NBI-189943-TT
|
Thủ tục Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp phải xác nhận vào Giấy
chứng nhận.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
25
|
T-NBI-189945-TT
|
Thủ tục Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp phải cấp mới Giấy
chứng nhận.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
26
|
T-NBI-189949-TT
|
Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
27
|
T-NBI-189950-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho
người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chia tách sát nhập tổ chức.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
28
|
T-NBI-057401-TT
|
Cung cấp thông tin dưới hình thức
tra cứu thông tin
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
29
|
T-NBI-057418-TT
|
Cung cấp thông tin dưới hình thức
trích lục bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
30
|
T-NBI-128210-TT
|
Cơ quan của Nhà nước, cơ quan của
Đảng, của tổ chức chính trị - xã hội có yêu cầu cung cấp thông tin dưới hình
thức tổng hợp thông tin đất đai hoặc sao thông tin hồ sơ địa chính vào thiết
bị nhớ của máy tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
31
|
T-NBI-128216-TT
|
Tổ chức không thuộc cơ quan của
Nhà nước, cơ quan của Đảng của tổ chức chính trị - xã hội và cá nhân có yêu
cầu cung cấp thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin đất đai
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 667/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
3.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|