Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 641/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc Sở Y tế Quảng Trị

Số hiệu: 641/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 03/04/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 641/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 03 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp (tại Tờ trình s: 89/TTr-STP ngày 26 tháng 03 năm 2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thtục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. S Y tế, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện t; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyn hình; Đài Phát thanh... đphục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

i nhn:
- Như Điều 3;
- Cục Kim soát thủ tục hành chính;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Đức Chính

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 03 tháng 04 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Phần I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA SỞ Y T TỈNH QUẢNG TRỊ

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm cho tchức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

 

2

Cấp giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm quy định tại Khoản 2, Điều 4, Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012

 

3

Cp giy chứng nhận cơ sđủ điu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm quy định tại khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

 

4

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ s đđiều kiện an toàn thực phẩm đối vớisở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

5

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thm quyền cấp của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA S Y T TỈNH QUẢNG TRỊ

1. Cấp Giy xác nhận kiến thức v an toàn thực phm cho t chức và cá nhân thuộc thm quyền cấp của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian, địa điểm tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 3: Tchức kiểm tra, đánh giá kiến thức về an toàn thực phm; cấp Giy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tchức, cá nhân đạt yêu cầu theo quy định.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) và nhận kết qutại Bộ phận Tiếp nhận và Tr kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Điện thoại: 053.3556 249

- Fax: 053.3356 727

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

+ Đối với sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn:

Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

Danh sách đề nghị kim tra để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01b tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

Bản sao (có đóng dấu xác nhận của tchức xin cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm): Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình.

+ Đối với cá nhân trực tiếp sản xuất chế biến kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn:

Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.

+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

Đơn đề nghị và bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức van toàn thực phm (theo mẫu s 06b ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT);

- Đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống:

Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT)

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc, ktừ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ;

- Cấp Giy xác nhận kiến thức an toàn thực phm: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tchức kim tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% s câu trlời đúng).

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm.

i) Lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.

k) Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

- Danh sách đề nghị kim tra để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01b tại Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

- Đơn đề nghị và bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức v an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT);

- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức van toàn thực phẩm (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT).

I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Giy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chỉ cấp cho những người đã trả lời đúng từ 80% tổng số câu hỏi (gồm các câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành) trở lên.

- Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm, trong đó:

+ Kiến thức chung về an toàn thực phẩm gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phm; các mối nguy an toàn thực phm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm.

+ Kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm gồm: Các quy định pháp luật v an toàn thực phm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về việc Quy định Chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản nhà nước về an toàn thực phm;

- Thông tư s 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

 

Mẫu số 01a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ

Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Kính gửi:……………..(cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)

Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân................................................................................

Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số.............................................

cấp ngày………….tháng…………..năm……………….nơi cấp………………………

Địa ch:……………………………………….., Số điện thoại………………………………..

Số Fax………………………………………….E-mail.......................................................

Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do……………………………(1) ban hành, chúng tôi /Tôi đã hiu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của………………………………….(2) ban hành.

(Danh sách (3) gửi kèm theo - Mẫu số 01b).

 

 

Địa danh, ngày………tháng……..năm………
Đại diện T chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

* Ghi chú:

- (1) và (2): Ghi tên cơ quan ban hành (1 trong 3 Bộ: Công Thương; Nông nghiệp và Phát trin nông thôn; Y tế);

- (3): Áp dụng cho các tập th, không áp dụng cho cá nhân.

 

Mẫu số 01b

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN KIẾN THỨC AN TOÀN THỰC PHM
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phm ca…….(tên tchức)

STT

Họ và tên

Nam

Nữ

Số CMTND

Ngày, tháng, năm cấp

Nơi cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày………tháng……..năm………
Đại diện T chức đề nghị xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ

Xác nhận kiến thức về an toàn thực phm

Kính gửi:…………. (cơ quan có thẩm quyn xác nhận kiến thức về ATTP)

Tên tchức/doanh nghiệp:...........................................................................................

Tên người đại diện:......................................................................................................

Giấy CNĐKDN (hoặc CMTND đối với người đại diện) số............................................

cấp ngày…………..tháng……….năm………..nơi cấp………………………

Địa chỉ:……………………………………….., Số điện thoại……………………………….

Số Fax……………………………………….E-mail…………………………………………

Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm chúng tôi đã hiểu rõ các quy định và kiến thức về an toàn thực phẩm. Nay đề nghị Quý cơ quan tchức kiểm tra, xác nhận kiến thức cho chúng tôi theo quy định với danh sách gửi kèm theo.

 

 

Địa danh, ngày………tháng……..năm………
Đại diện Tchức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

Danh sách đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức v an toàn thực phẩm của………………
(tên tổ chức)

TT

Họ và Tên

Năm sinh

Nam

Nữ

Số CMTND

Ngày, tháng, năm cấp

Nơi cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày………tháng……..năm………
Đại diện T chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 07

(Ban hành kèm theo Thông tư s 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ

Xác nhận kiến thức về an toàn thực phm

Kính gửi:………………..(cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)

Tên cá nhân..................................................................................................................

CMTND số………cấp ngày………..tháng……..năm……., nơi cấp………………………

Địa ch:……………………………….., Sđiện thoại……………………………………….

Số Fax………………………………….E-mail……………………………………………….

Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm tôi đã hiu rõ các quy định và kiến thức về an toàn thực phẩm. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức kim tra, xác nhận kiến thức cho tôi theo quy định.

 

 

Địa danh, ngày………tháng……..năm………
Người đề nghị
(Ký ghi rõ họ, tên)

 

2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm thuộc thm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm quy định tại Khoản 2, Điu 4, Thông tư s 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012

a) Trình tự thực hiện:

- Bưc 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết qu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phm kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, có văn bản thông báo sở bsung và hoàn chỉnh h sơ.

- Bước 3: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành lập đoàn thm định và tổ chức thm định tại thực địa. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sđủ điu kiện.

- Bước 4: Trkết quả.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Điện thoại: 053.3556 249

- Fax: 053.3356 727

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ s đđiều kiện an toàn thực phm (Mẫu số 1 ban hành kèm Thông tư 26/2012/TT-BYT);

- Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phm (bản sao có xác nhận của cơ sở):

- Bn thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phm (có xác nhận của sở), bao gồm:

+ Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng của cơ svà khu vực xung quanh;

+ Sơ đquy trình sản xuất thực phẩm hoặc quy trình bảo qun, phân phối sản phm và bản thuyết minh về cơ svật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ s.

- Giy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phm của ch cơ svà người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:

+ Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bn sao giấy xác nhận (có xác nhận của cơ sở);

+ Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách đã được tập huấn (có xác nhận của cơ sở).

- Giy xác nhận đủ sức khoẻ chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phm; phiếu báo kết qucấy phân âm tính mầm bệnh gây bệnh đường ruột (tả, lỵ trực khun và thương hàn) của người trực tiếp sn xuất thực phm đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế:

+ Đối với cơ sdưới 30 người: Nộp bn sao giấy xác nhận (Có xác nhận của cơ s);

+ Đối với cơ stừ 30 người trở lên: Nộp danh sách kết qukhám sức khỏe, xét nghiệm phân chủ cơ s và của người tham gia trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phm (Có xác nhận của cơ s).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

- Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ snếu hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ h sơ.

- Thẩm định svà cấp Giấy chứng nhận sđủ điều kiện an toàn thực phm: 10 ngày làm việc.

c) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

h) Kết quả thực hiện th tục hành chính: Giấy chứng nhận sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

i) Phí, Lệ phí:

* Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần cấp

* Phí thm định:

- Thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng 1 lần/sản phẩm

- Thẩm định cơ sở:

+ Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng 1 lần/Cơ sở.

+ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng 1 lần/cơ sở.

+ Cơ s sn xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng 1 lần/cơ sở.

k) Tên mu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phm (Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012).

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phvề việc Quy định Chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư liên tịch số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi cht dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng c, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí qun lý an toàn vệ sinh thực phm./.

 

Mẫu 1

(Ban hành kèm theo Thông số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

……….ngày……. tháng…….năm 20....

ĐƠN Đ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Dùng cho cơ s sản xuất kinh doanh thực phm)
ối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm theo mùa vụ phải ghi rõ thời gian hoạt động)

Kính gửi:......................................................................................................................

Họ và tên ch cơ s:...................................................................................................

Tên cơ s:...................................................................................................................

Địa chỉ trụ s (theo đăng ký kinh doanh):

....................................................................................................................................

Điện thoại:……………………………..Fax:..................................................................

Địa chỉ cấp Giấy chứng nhận sản xuất/kinh doanh(1):................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Doanh thu dự kiến (triệu đồng/tháng):.......................................................................

Số lượng công nhân viên:………………….(trực tiếp:………........; gián tiếp:………..)

Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất /kinh doanh:     

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phm tại cơ s trong quá trình sản xuất kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

 

 

CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)

_______________

(1) Nếu trùng với địa chỉ đăng ký kinh doanh thì ghi “tại trụ sở ”

 

3. Cấp giấy chứng nhận cơ s đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với s kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thm quyn của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm quy định tại khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

a) Trình t thực hiện:

- Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết qu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm kim tra h sơ. Nếu h sơ chưa hợp lệ, có văn bản thông báo cơ s b sung và hoàn chỉnh h sơ.

- Bước 3: Chi cục An toàn vệ sinh thực phm thành lập đoàn thm định và tchức thẩm định tại thực địa. Cấp giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở đủ điều kiện.

- Bước 4: Trkết qu.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trkết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Điện thoại: 053.3556 249

- Fax: 053.3356 727

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ s đđiều kiện an toàn thực phm (theo Mu số 01 ban hành Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014);

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăngngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bn sao có xác nhận của cơ sở);

- Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:

+ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;

+ Sơ đồ quy trình chế biến, bảo qun, vận chuyển, bày bán thức ăn, đuống;

+ Bản kê về cơ svật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.

- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ s).

- Danh sách kết quả khám sức khoẻ của chcơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (Nếu vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế thì phải có danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ trực khun và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

- Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ s nếu hồ sơ không hợp lệ: 05 ngày làm việc ktừ khi nhận đủ h sơ.

- Thm định sở và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 10 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức, cá nhân

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sđủ điu kiện an toàn thực phm kinh doanh dịch vụ ăn uống

i) Phí, Lệ phí:

* Lệ phí: 150.000 đồng/Giấy chứng nhận

* Phí thẩm định:

- Thm xét hồ sơ: 500.000 đồng/cơ s

- Thẩm định cơ sở:

+ Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cđịnh: 500.000 đồng 1 ln/Cơ sở.

+ Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn: 600.000 đồng 1 lần/cơ s.

+sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên: 700.000 đồng 1 lần/cơ s.

k) Tên mẫu đơn, mẫu tơ khai:

- Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm kinh doanh dịch vụ ăn uống (Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014).

l) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về việc Quy định Chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phm đối với cơ skinh doanh dịch vụ ăn uống;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phm./.

 

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Thông số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

………., ngày……. tháng…….năm 20....

ĐƠN Đ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Dùng cho cơ skinh doanh dịch vụ ăn uống)

Kính gửi: .................................................................................

Họ và tên ch cơ s:..................................................................................................

Tên cơ s:..................................................................................................................

Địa chỉ trụ s(theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh):

...................................................................................................................................

Điện thoại:……………………………..Fax:..................................................................

Địa chỉ kinh doanh (nếu khác với địa chỉ cơ sở theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh):

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại:……………………………..Fax:..................................................................

Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:.................................................

Quy mô kinh doanh dự kiến (tổng số suất ăn/lần phục vụ):……………………………

...................................................................................................................................

Số lượng người lao động:………………….(trực tiếp:……….; gián tiếp:…………….)

Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:...........

...................................................................................................................................

 

 

CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)

 

4. Cấp đổi giấy chứng nhậnsở đủ điều kiện an toàn thực phn đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thm quyền cấp của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

a) Trình tự thực hin:

- Bưc 1: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết qu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phm kim tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, có văn bản thông báo cơ sở bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ.

- Bước 3: Cp đổi giấy chứng nhận cơ s đđiều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứng nhận.

- Bước 4: Trkết quả.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Tr kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Điện thoại: 053.3556 249

- Fax: 053.3356 727

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận;

- Biên bn thẩm định gần nhất (Bản sao có xác nhận của cơ s);

- Giấy chứng nhận (Bản gốc);

- Văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi trên (Bản sao công chứng);

- Giy xác nhận đủ sức khỏe, tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở mới đối với trường hợp thay đổi tên chủ cơ sở (Bản sao có xác nhận của cơ sở).

* Slượng hồ sơ: 01 bộ

đ) Thời hạn giải quyết:

Trong thời gian 7 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

c) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức, cá nhân.

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

i) Phí, Lệ phí:

- Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần cấp đổi

k) Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận (Theo Mẫu 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2012/TT-BYT);

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Cấp đổi Giấy chứng nhận trong các trường hợp sau:

- Giy chứng nhận chỉ được đổi khi còn thời hạn:

- Khi thay đổi tên của doanh nghiệp hoặc/và đổi ch cơ sở, thay đổi địa ch nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về việc Quy định Chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư liên tịch số 26/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm./.

 

Mẫu 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BYT ny 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

ĐƠN XIN ĐỔI CP

Giấy chứng nhận cơ s đủ điều kiện an toàn thực phm

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ s đ điều kiện an toàn thực phẩm)

Cơ sở…………………đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phẩm số ……………………., ngày.... tháng……năm……….của..............................................................................................

...................................................................................................................................

Hồ sơ xin đổi/cấp lại Giấy chứng nhận bao gồm:

1. Đơn xin đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2..................................................................................................................................

3..................................................................................................................................

4..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

 

 

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

5. Cấp đổi giấy chứng nhận s đ điu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thm quyn cp ca Chi cục An toàn vệ sinh thực phm

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phm.

- Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm kim tra hsơ. Nếu h sơ chưa hợp lệ, có văn bản thông báo cơ s bsung và hoàn chỉnh h sơ.

- Bước 3: Cấp giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở đđiều kiện. Trường hợp từ chối phải thông báo bng văn bn cho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứng nhận.

- Bước 4: Trả kết quả.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

- Điện thoại: 053.3556 249

- Fax: 053.3356 727

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cp đổi Giấy chứng nhận;

- Giấy chứng nhận đang còn thời hạn (bản gốc);

- Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bn của cơ quan có thm quyn xác nhận sự thay đổi tên, địa ch của cơ sở (bản sao công chứng);

- Bn sao kết qukhám sức khỏe, Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ smới (trường hợp đổi chủ cơ sở) có xác nhận của cơ sở.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

Trong thời gian 7 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục An toàn v sinh thực phm

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhn

i) P, Lệ phí:

- Lphí: 150.000 đồng/lần cấp đổi

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cp đổi Giấy chứng nhận;

l) Yêu cu điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

Cơ sđã được cấp Giấy chứng nhận và còn thời hạn nhưng thay đổi tên của cơ shoặc (và) đổi chủ cơ shoặc (và) thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình kinh doanh dịch vụ ăn uống tại sở thì được cp đổi Giấy chứng nhận.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phm:

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phvề việc Quy định Chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế Hướng dn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sdụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm./.

 

Mẫu số 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI
GIY CHỨNG NHẬN CƠ S ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đ điu kiện an toàn thực phm)

Cơ sở ....................... đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số………………….ngày............. tháng……….năm………..của…………………….

...................................................................................................................................

Lý do cấp đổi:..............................................................................................................

Hồ sơ cấp đổi lại Giấy chứng nhn bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đđiều kiện an toàn thực phẩm.

2. ................................................................................................................................

3..................................................................................................................................

4..................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

 

 

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 641/QĐ-UBND ngày 03/04/2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.065

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.228.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!