|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 597/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành bãi bỏ Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
597/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
597/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 24 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 624/TTr-STNMT ngày 11 tháng 03 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 28 thủ tục hành chính mới ban hành và 37 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong Lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành
cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦASỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
A. Thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đất đai (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức.
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở
của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
B. Thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đất đai (thuộc Văn phòng Đăng ký Quyền Sử dụng đất)
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký
thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
20
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
A. Thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đất đai (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1
|
T-VTB-244640-TT
|
“Thu hồi đất đối với
tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà sử dụng đất có
nguồn gốc từ Ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm
bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng
đất tự nguyện trả lại đất”
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
T-VTB-244645-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
T-VTB-244661-TT
|
Công nhận quyền sử
dụng đất đối với cơ sở tôn giáo
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
T-VTB-244663-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
T-VTB-244674-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
-VTB-245019-TT
|
Thu hồi đất, giao đất
để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công
cộng, phát triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
T-VTB-245026-TT
|
Giao đất, cho thuê
đất đã được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức
kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài sử dụng đất.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
T-VTB-245033-TT
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận do cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
T-VTB-022090-TT
|
Giao đất chưa được
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
T-VTB-024010-TT
|
Cho thuê đất chưa
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
T-VTB-008445-TT
|
Chuyển hình thức từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
B. Thủ tục hành
chính trong Lĩnh vực Đất đai (thuộc Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất)
|
1
|
T-VTB-229103-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở
hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
T-VTB-229134-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng
thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
T-VTB-229223-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
T-VTB-229226-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
T-VTB-229332-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
T-VTB-229229-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
T-VTB-229249-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ
chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập
được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp
nhập.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
T-VTB-229265-TT
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
T-VTB-229274-TT
|
Cấp đổi và xác nhận
bổ sung vào giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
T-VTB-229368-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận do bị mất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
T-VTB-229371-TT
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
T-VTB-229397-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
T-VTB-229430-TT
|
Xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
T-VTB-229457-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
T-VTB-229517-TT
|
Xoá đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
T-VTB-229519-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho
đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
T-VTB-229522-TT
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp
(hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
T-VTB-236254-TT
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai cho tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức
nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
T-VTB-229618-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức
nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
T-VTB-229732-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài,
tổ chức nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
T-VTB-229735-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho tổ chức trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân
nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
T-VTB-229740-TT
|
Xoá đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
T-VTB-229760-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép đối với đối tượng là
tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
T-VTB-229036-TT
|
Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
T-VTB-229064-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại
Việt Nam tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
26
|
T-VTB-229072-TT
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư tại Việt Nam tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 597/QĐ-UBND ngày 24/03/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
4.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|