|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
588/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhân Chiến
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 588/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 06 năm
2014.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH BẮC
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 594/TTr-SYT
ngày 21/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành
Y tế tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị
xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH, Báo Bắc Ninh (để tuyên truyền);
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Nhân Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 588./QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của
Ngành Y tế áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
1.1 Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Y tế áp dụng
tại cấp tỉnh (75 thủ tục):
I
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
Trang
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-184865-TT)
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (B-BYT-184872-TT)
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(B-BYT-184880-TT)
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.( B-BYT-184896-TT)
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở y tế. (B-BYT-184910-TT)
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.( B-BYT-184926-TT)
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.( B-BYT-184937-TT)
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở y tế.( B-BYT-184947-TT)
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế.( B-BYT-184954-TT)
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.( B-BYT-184960-TT)
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp .( B-BYT-184967-TT)
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả(B-BYT-184976-TT)
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà(B-BYT-184978-TT)
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc(B-BYT-184981-TT)
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh(B-BYT-184984-TT)
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
(B-BYT-185148-TT)
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (B-BYT-185150-TT)
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT-185170-TT)
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (B-BYT-185175-TT)
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành
khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) ( B-BYT-185178-TT)
|
|
21
|
Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức đợt khám, chữa bệnh nhân đạo bằng
YHCT
|
|
23
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
24
|
Tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội dung quảng cáo khám chữa
bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ
các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
26
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
27
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia
Bảo hiểm xã hội bắt buộc (theo quy định tại chương II, điều 6 khoản 1 của
Thông tư số 07/ 2010/TT – BYT, ngày 05 tháng 4 năm 2010)
|
|
28
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
29
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
30
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người
đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hang tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP
ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
|
31
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
|
|
32
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
|
33
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
|
34
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
35
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép
hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt
Nam đăng ký hành nghề dược
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát,
thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề
dược
|
|
4
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
5
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
|
6
|
Duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần,
tiền chất dung làm thuốc cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở y
tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y – dược, trung tâm cai nghiện.
|
|
7
|
Nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở
tiếp nhận, viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
|
8
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
trong nước.
|
|
9
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo,
sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
|
10
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
12
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong
nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT. BYT-164376-TT
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP)
(trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý
dược)
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”
(GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản
lý dược)
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
B-BYT-040530-TT
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”
(GDP).B-BYT-038518-TT
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”
(GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh, kho bảo quản.
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
B-BYT-040530-TT
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP
|
|
21
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn
đại học. B-BYT-034829-TT
|
|
22
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn
trung cấp.B-BYT-064397-TT
|
|
23
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc.
B-BYT-034747-TT
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPs).
|
|
25
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPs).
|
|
26
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc,cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPs)
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với
cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và
phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
|
28
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở
đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
|
29
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
(Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị
mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên
cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa
điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh
không phải là địa điểm hoạt động kinh
|
|
31
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở
có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã
có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT)
|
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm
chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành
phố
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với các loại thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số
08/2013/TT-BYT ngày 13/3/32013
|
|
7
|
Cấp giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị
giới thiệu thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
8
|
Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm
chưa có quy chuẩn kỹ thuật
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
1
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế.
|
|
1.2. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Y tế áp dụng tại cấp
huyện (01 thủ tục):
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Vệ sinh an toàn thực phẩm
(cấp huyện)
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính đang áp dụng tại Sở Y
tế tỉnh Bắc Ninh.
2.1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 thủ tục):
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh:
|
|
1.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực
thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường
đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính mới
3.1. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Y tế áp dụng
tại cấp tỉnh (16 thủ tục):
I
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
Trang
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận khám sức khỏe làm hồ sơ dự tuyển, khi
tuyển dụng và khám sức khỏe theo yêu cầu
|
|
II
|
Lĩnh vực HIV/AIDS
|
|
1
|
Cấp mới thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện
các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV(nhân viên tiếp cận
cộng đồng).
|
|
2
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện
các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV(nhân viên tiếp cận
cộng đồng).
|
|
3
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống
HIV/AIDS.
|
|
4
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm
sang lọc HIV.
|
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
IV
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I.
|
|
2
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp II.
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm.
|
|
V
|
Lĩnh vực Sức khỏe sinh sản
|
|
1
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để
xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người chưa đủ 16 tuổi
|
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối
với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
|
3.2. Danh mục thủ tục hành chính của Ngành Y tế áp dụng tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (01).
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (Thủ tục thực hiện giống tuyến
tỉnh)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận khám sức khỏe làm hồ sơ dự tuyển, khi
tuyển dụng và khám sức khỏe theo yêu cầu
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 17/06/2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh
3.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|