|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 500/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Ban Quản lý khu công nghiệp Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
500/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 500/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp
hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục
hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày
09/6/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung,
sửa đổi một số điều của Quy định ban hành theo Quyết định số
447/2013/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 12/TTr-KCN ngày 30/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính mới ban
hành; 20 (hai mươi) thủ tục hành chính bị
bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3 ;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
* Bản điện tử:
- CT,
các PCI UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP.
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
|
7-19
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
20-33
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
34-47
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
48-62
|
5
|
Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh)
|
63-75
|
6
|
Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ)
|
76-89
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
90-96
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
97-102
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
103-108
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
109-114
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối
với dự án không thuộc điện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
115-121
|
12
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển
nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư.
|
122-128
|
13
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển
nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
129-131
|
14
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển
nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
132-138
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
139-146
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
147-154
|
17
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
155-156
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay
cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
157-162
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
163-165
|
20
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.
|
166-169
|
21
|
Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
170-174
|
22
|
Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
175-178
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
179-180
|
II. Lĩnh vực Lao động
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động
|
181-186
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ
|
187-193
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp
giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động
khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của
pháp luật
|
194-199
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp
giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi
trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người
sử dụng lao động
|
200-206
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy
phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động
mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp
luật
|
206-211
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với
trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ
|
212-216
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với
trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ
|
217-221
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ
bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ
|
222-225
|
9
|
Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp Giấy phép lao động.
|
226-229
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được công bố tại Quyết
định
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
|
Đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
2
|
|
Đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước
có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (không gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
Quyết định
số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
3
|
|
Đăng ký đầu tư
đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài không phải thẩm tra
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
4
|
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ
đồng và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
5
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc danh mục
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
6
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
7
|
|
Thẩm tra Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
8
|
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
9
|
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư của Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
10
|
|
Đăng ký lại Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được thành lập trước ngày 01/7/2006.
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
11
|
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài được thành lập trước ngày
01/7/2006
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
12
|
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
13
|
|
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
14
|
|
Thủ tục tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu
tư
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
15
|
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
II. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo
hình thức di chuyển nội bộ
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc
theo hình thức HĐLĐ
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
4
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội
bộ
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với
trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ
|
Quyết định số 1240/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính mới; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 500/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 công bố bộ thủ tục hành chính mới; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
1.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|