ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4808/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1265/TTr-STTTT
ngày 30/10/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1916/STP-KSTTHC ngày 20/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành
chính mới ban hành; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông
tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
QĐ;
- Cục Kiểm soát
TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy,
TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông
tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,
NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4808/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
2
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
3
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thanh Hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
3
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
|
1
|
T-THA-217610-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in các sản phẩm
không phải là xuất bản phẩm.
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
T-THA-263584-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
T-THA-217613-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất nhập khẩu.
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
T-THA-263584-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh.
|
- Luật xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Cơ sở in có nhu cầu cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại
giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông Thanh Hóa (Số
327 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên,
TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm gồm có:
a. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép;
b. Bản chính giấy
phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu đề án: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục II, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…..
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
……/…… (nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
...................................................................(1)
1. Tên đơn vị đề nghị:(2)........................................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
............................. Fax:...................... Email:.............................................
Ngày........... tháng...........
năm............... đơn vị chúng tôi đã được
Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) cấp giấy phép hoạt
động in số………. ngày …..tháng........... năm...............................
.......... Hiện nay, do đơn vị chúng tôi làm mất, hỏng giấy
phép hoạt động in. Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật,
đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi, cấp lại giấy
phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo các thông tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:............................
Fax: ............................... Email:............................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:............................
Fax: ............................... Email:............................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
................................ Chức
danh:....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:.........................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):...............................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan(3) và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản, các
quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức
ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc
phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp
phép.
(3) Khi đề nghị cấp đổi, cấp lại
có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường
hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN(1)
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(2)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:............./GP-...........(3)
|
.......,ngày
...... tháng ..... năm .......
|
GIẤY PHÉP
Hoạt động in
CỤC TRƯỞNG…../GIÁM
ĐỐC…..
Căn cứ........................................................................................................................
;
Căn cứ........................................................................................................................
;
...................................................................................................................................
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in của(4)…………..ngày………..tháng…....năm……
CHO
PHÉP:
1. Cơ sở in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất(5):........................................................................
...................................................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:…………………số CMND hoặc Hộ chiếu:……………………..
2. Được phép(6):...........................................................................................................
...................................................................................................................................
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực
tiếp: Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền: Cục Xuất bản, In và
Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố;
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan
QLNN có thẩm quyền;
(4) Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp giấy phép;
(5) Ghi đầy đủ địa chỉ của chi nhánh và các xưởng sản
xuất thuộc cơ sở in (nếu có);
(6) Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau
in tương ứng với loại thiết bị in và ghi sản phẩm in theo quy định.
Tên thủ tục hành
chính: Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Số
seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Trong trường hợp 15 ngày kể từ ngày
cơ sở in có một trong các thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi nhánh,
chia tách hoặc sáp nhập thì cơ sở in phải làm thủ tục đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
- Cơ sở in có nhu cầu cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép, Sở Thông tin và Truyền thông
phải cấp đổi giấy phép; trường hợp không cấp đổi giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông
tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
1. Hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm gồm có:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép;
- Bản chính giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm;
- Giấy tờ chứng minh về việc có một
trong các thay đổi quy định tại khoản 6 Điều 32 Luật Xuất bản.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 02 - Phụ lục II, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…..
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
……/…… (nếu có)
|
......,
ngày...... tháng....... năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
...................................................................(1)
1. Tên đơn vị đề nghị:(2)........................................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
............................. Fax:...................... Email:.............................................
Ngày........... tháng...........
năm............... đơn vị chúng tôi đã được
Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) cấp giấy phép hoạt
động in số………. ngày …..tháng........... năm...............................
.......... Hiện nay, do đơn vị chúng tôi làm mất, hỏng giấy
phép hoạt động in. Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật,
đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi, cấp lại giấy
phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi theo các thông tin thay đổi sau đây:
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại:............................
Fax: ............................... Email:............................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại:............................
Fax: ............................... Email:............................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
................................ Chức
danh:....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:.........................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh):.........................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chúng tôi gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan(3) và cam kết chấp hành đúng Luật xuất bản, các
quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức
ở Trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc
phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp
phép.
(3) Khi đề nghị cấp đổi, cấp lại
có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường
hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN(1)
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(2)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:............./GP-...........(3)
|
.......,ngày
...... tháng ..... năm .......
|
GIẤY PHÉP
Hoạt động in
CỤC TRƯỞNG…../GIÁM
ĐỐC…..
Căn cứ........................................................................................................................
;
Căn cứ........................................................................................................................
;
...................................................................................................................................
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in của(4)…………..ngày………..tháng…....năm……
CHO
PHÉP:
1. Cơ sở in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất(5):........................................................................
...................................................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:…………………số CMND hoặc Hộ chiếu:……………………..
2. Được phép(6):...........................................................................................................
...................................................................................................................................
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực
tiếp: Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền: Cục Xuất bản, In và
Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố;
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan
QLNN có thẩm quyền;
(4) Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp giấy phép;
(5) Ghi đầy đủ địa chỉ của chi nhánh và các xưởng sản
xuất thuộc cơ sở in (nếu có);
(6) Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau
in tương ứng với loại thiết bị in và ghi sản phẩm in theo quy định.
Tên thủ tục hành
chính: Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở
phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi
tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phải đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm với Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
- Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có
một trong các thay đổi sau đây, cơ sở phát hành phải làm thủ tục đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo trình tự, thủ tục như quy định tại Điều
18 Thông tư này:
a. Di chuyển trụ sở chính hoặc chi
nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương;
b. Thành lập hoặc giải thể chi
nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở
chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ
quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ
sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp
không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm gồm có:
- Đơn đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận
đăng ký kinh doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng
nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng
thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ
quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành
do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 13 - Phụ lục III, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện hoạt động phát hành xuất
bản phẩm với các cơ sở là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Người đứng đầu cơ sở phát hành
phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành
phát hành xuất bản phẩm cấp;
2. Có một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định của pháp luật;
3. Có địa điểm kinh doanh xuất bản phẩm.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản
số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:……/……(nếu
có)
|
………
, ngày...... tháng....... năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi:
............................................... (1)
Tên đơn vị phát hành:
..........................................................................................................
Tên người đứng đầu:.......................................
Quốc tịch:....................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:..............................................................................................................
Điện thoại:...........................................................................................................................
Fax:.....................................................................................................................................
E-mail:.................................................................................................................................
Website (nếu
có):.................................................................................................................
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi nhánh:...........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:..................................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:............................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:...................................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ
quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)…………………….
theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các
điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành
xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở Thông tin và Truyền
thông xem xét xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở
chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ
sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính
và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở
Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt
động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải
kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN QLNN (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:......../XN-…(3)
|
……,
ngày..... tháng...... năm…...
|
GIẤY
XÁC NHẬN
Đăng
ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
CỤC
TRƯỞNG…/GIÁM ĐỐC SỞ…
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 195/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Xét đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm của ................ ngày ... tháng
... năm ..................,
XÁC
NHẬN:
1. Cơ sở phát hành xuất bản phẩm:....................
- Địa chỉ trụ sở
chính:……………………………………………………………...
- Số điện thoại:
............... Fax: ......................... Email: ...................................
Đã đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm với Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền
thông………………..…………………………...
Các chi nhánh và địa điểm kinh doanh
gồm (nếu có):
- Chi nhánh:
Số lượng chi nhánh:...........................................................................................................
Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:..................................................................................
- Địa điểm kinh doanh:
Số lượng địa điểm:............................................................................................................
Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:...................................................................................
2. Hoạt động phát hành xuất bản phẩm
của…………………………… phải thực tuân thủ quy định tại các Điều 36 và 37 Luật Xuất bản
2012 và các quy định pháp luật có liên quan.
Giấy xác nhận này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cơ sở phát hành XBP;
- Cục XBIPH (để b/c);(4)
- Sở TTTT (để biết);(5)
- Lưu: VT,…
|
CỤC
TRƯỞNG/ GIÁM ĐỐC
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp:
Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố.
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền:
Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan QLNN
có thẩm quyền.
(4) Chỉ ghi đối với Giấy xác nhận
của Sở Thông tin và Truyền thông.
(5) Chỉ ghi đối với Giấy xác nhận
của Cục Xuất bản, In và Phát hành.
Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực
hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức chuẩn có tư cách pháp
nhân, chi nhánh văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở
Trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh gửi về Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu để cấp phép.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý
khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu
cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức; trường hợp không cấp giấy phép phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê
Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Ba (03) bản thảo tài liệu; trường
hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch
tiếng Việt. Đối với tài liệu để xuất bản điện tử, phải lưu toàn bộ nội dung vào thiết bị số;
- Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền của
Việt Nam cấp đối với tổ chức nước ngoài.
Đối với tài liệu của các đơn vị
quân đội nhân dân, công an nhân dân, cấp giấy phép xuất bản sau khi có ý kiến
của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy
quyền.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (Mẫu số 14 - Phụ lục
I, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Bộ Tài chính chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Tài liệu không kinh doanh được cấp
giấy phép xuất bản bao gồm:
- Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện
trọng đại của đất nước;
- Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;
- Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
- Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành
nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam;
- Tài liệu giới thiệu hoạt động của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
- Tài liệu lịch
sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa
phương sau khi có ý kiến của tổ chức
đảng, cơ quan cấp trên.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH: Có.
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:………./……(nếu
có)
|
………,
ngày......... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
..............................................................................
(1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản:....................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................................
Số điện thoại:....................................................................................................................
Số
fax:..............................................................................................................................
Email:................................................................................................................................
3. Tên tài liệu:.....................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ
tiếng nước ngoài):............................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):.....................................................................................
5. Hình thức tài liệu:............................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng -
byte):…………Phụ bản (nếu có):..........................................
7. Khuôn khổ (định dạng):
........................ cm. Số lượng in:.............................................
bản
8. Ngữ xuất bản:................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ sở
in:......................................................................................................
10. Mục đích xuất bản:.......................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:......................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:.........................................................................................
.........................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này gồm:…………………………………………………..
(2).
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương
và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông
tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông sở tại;
(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu
đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN …..(1)
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP.... (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:......../GP-(3)
|
……,
ngày…… tháng……. năm…...
|
GIẤY
PHÉP
Xuất
bản tài liệu không kinh doanh
CỤC
TRƯỞNG…../GIÁM ĐỐC SỞ……..
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản
ngày……. tháng…….. năm……... của ………………………………………..(4),
CHO
PHÉP:
1. Cơ quan, tổ chức(4):........................................................................................................
Được xuất bản tài liệu:.......................................................................................................
- Số trang (dung lượng): …………… Phụ bản
(nếu có):........................................................
- Khuôn khổ (định dạng):..............
cm. Số lượng in:
.................................................... bản
- Ngữ xuất bản:………...….............................................…………………….…..
- Tên, địa chỉ cơ sở in xuất bản phẩm/website
đăng tải:.......................................................
- Mã số sách quốc tế
(ISBN):..............................................................................................
- Mục đích xuất bản:...........................................................................................................
- Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:..........................................................................
2. Trước khi phát hành, cơ quan, tổ
chức được phép xuất bản phải nộp lưu chiểu theo quy định tại Điều 28 Luật Xuất
bản 2012.
3. Cơ quan, tổ chức được phép xuất bản
phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật Xuất bản; các quy định tại mục 1 và 2 giấy
phép này; in đúng bản thảo có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép tại cơ sở in
có giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; không được tẩy xóa, sửa chữa hoặc
chuyển nhượng giấy phép này cho tổ chức, cá nhân khác dưới mọi hình thức.
Giấy phép này có giá trị trong thời hạn
90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký./.
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp:
Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố.
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền
cấp phép: Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh,
thành phố.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan QLNN
có thẩm quyền cấp phép.
(4) Ghi đầy đủ tên cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp phép.
Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, In và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Các cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ
sơ theo quy định của Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P.
Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý
khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu
cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông
tin và Truyền
thông phải cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền
thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện
Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm gồm có:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm theo mẫu quy định;
- Bản sao có chứng thực một trong
các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập
cơ sở in;
- Tài liệu chứng minh về việc có mặt
bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các
công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở
in theo mẫu quy định;
- Bản sao có chứng thực văn bằng do
cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền
thông cấp;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 01 - Phụ
lục II, Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không quy định.
|
9. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Điều kiện cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm:
- Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt
Nam;
- Người đứng đầu cơ sở in phải là
công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in
xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật;
- Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để
thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Bảo đảm các điều kiện về an ninh,
trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
- Phù hợp với quy hoạch phát triển
mạng lưới cơ sở in xuất bản phẩm.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
..……/…… (nếu có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
........................................................ (1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2)
.......................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
....................... Fax: .............................
Email:...........................................
Để đảm bảo đúng các quy định của pháp
luật về hoạt động in, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông), xem xét cấp giấy phép hoạt động in
cho cơ sở in chúng tôi, với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:............................................................................................................
- Điện thoại: .......................
Fax: ............................. Email:..................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:......................................................................................................
- Điện thoại: .......................
Fax: ............................. Email:..................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ................................ Chức
danh:....................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in:.........................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
...........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh):......................................
...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng Luật
Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức
ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ đến
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in (là đơn vị phụ
thuộc cơ quan, tổ chức) phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của
cơ sở in đề nghị cấp phép.
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN(1)
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(2)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:............./GP-...........(3)
|
.......,ngày
...... tháng ..... năm .......
|
GIẤY PHÉP
Hoạt động in
CỤC TRƯỞNG…../GIÁM
ĐỐC…..
Căn cứ........................................................................................................................
;
Căn cứ........................................................................................................................
;
...................................................................................................................................
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in của(4)…………..ngày………..tháng…....năm……
CHO
PHÉP:
1. Cơ sở in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất(5):........................................................................
...................................................................................................................................
- Họ và tên người đứng đầu:…………………số CMND hoặc Hộ chiếu:……………………..
2. Được phép(6):...........................................................................................................
...................................................................................................................................
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực
tiếp: Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền: Cục Xuất bản, In và
Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố;
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan
QLNN có thẩm quyền;
(4) Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp giấy phép;
(5) Ghi đầy đủ địa chỉ của chi nhánh và các xưởng sản
xuất thuộc cơ sở in (nếu có);
(6) Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau
in tương ứng với loại thiết bị in và ghi sản phẩm in theo quy định.
Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ sở in có giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm được phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
Trước khi thực hiện, cơ sở in phải
lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài gửi
Sở Thông tin và Truyền thông; Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại
lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý
khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài; đóng dấu vào hai bản
mẫu và gửi trả lại cơ sở in một bản; trường hợp không cấp
giấy phép phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1. Hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài;
- 02 (hai) bản mẫu xuất bản phẩm đặt
in;
- Bản sao có chứng thực giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài; Trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước
ngoài thì phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt;
- Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử
dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người
được ủy quyền đặt in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia
công tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu
số 05 - Phụ lục II, Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không quy định
|
9. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở in có giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)….
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
……/…… (nếu có)
|
……,
ngày.......tháng.......năm........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính gửi:
................................................ (1)
1. Tên cơ sở
in:....................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Số Điện thoại:.......................
Fax: .............................. Email:............................................
- Đăng ký kinh doanh số:
................. ngày....... tháng
........ năm ............... do
............. cấp.
- Giấy phép hoạt động in số:
............ ngày....... tháng
....... năm ............... do
............. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in gia
công cho nước ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm:............................................................................................................
- Khuôn khổ:...........................
Số trang: ..................... Số lượng:........................................
- Tóm tắt nội
dung:...............................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có
sản phẩm đặt in:.......................................................
- Địa chỉ:..............................................................................................................................
- Do ông (bà):
......................................làm đại diện.
- Số hộ chiếu:..........................
cấp ngày............ tháng
............ năm .................. tại ..........
3. Cửa khẩu xuất:…………………………………………………..............................................
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:….………………………………………………….(2)
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành
(Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
trên cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc
thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ sở in gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và
Truyền thông sở tại.
(2) Liệt kê hồ sơ kèm theo đơn quy
định tại Khoản 3 Điều 34 Luật Xuất bản.
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
........../GP-..........(3)
|
......,
ngày…… tháng…... năm.…..
|
GIẤY
PHÉP
In
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
CỤC
TRƯỞNG........../GIÁM ĐỐC.......
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 195/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài số: ...... ngày
...... tháng ...... năm ............ của ....................................,
CHO
PHÉP:
1. Cơ sở
in:.........................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Được in gia công xuất bản phẩm cho tổ
chức (cá nhân) nước ngoài:.....................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Do ông (bà):
................................................ làm đại diện.
Số hộ chiếu: .................
ngày............ tháng ............ năm ............... do nước ............. cấp.
Tên xuất bản phẩm được in gia
công:...................................................................................
- Khuôn khổ:........................................................................................................................
- Số
trang:...........................................................................................................................
- Số lượng:..........................................................................................................................
Cửa khẩu xuất:.....................................................................................................................
2. Cơ sở in phải in xuất bản phẩm
đúng với mẫu đã được Cục Xuất bản, In và Phát hành (hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông) đóng dấu.
3. Cơ sở in chịu trách nhiệm trước
pháp luật về việc in xuất bản phẩm in gia công. Tổ chức, cá nhân đặt in gia công
chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản phẩm đặt in gia công.
4. Xuất bản phẩm in gia công cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài phải xuất khẩu 100%; trường hợp phát hành, sử dụng tại
Việt Nam thì phải làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép này được sử dụng để làm thủ
tục thông quan và có giá trị đến khi xuất khẩu hết số lượng xuất bản phẩm in
gia công ghi tại Mục 1 của Giấy phép này.
Giấy phép bị sửa chữa, tẩy xoá,
photocopy không có giá trị thực hiện./.
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp:
Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc UBND tỉnh, thành phố.
(2) Tên cơ quan QLNN có thẩm quyền:
Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan QLNN
có thẩm quyền.
Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có
cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số
32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh gồm có:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm không kinh
doanh.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 07 - Phụ lục III, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (Mẫu số 08 - Phụ lục III, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8. Phí, lệ phí: Bộ Tài chính chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:......./........
(nếu có)
|
......
, ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
.................................................... (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép:.....................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
...................................................................... Số điện thoại:...................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản
phẩm nước ngoài,.................................................. (ghi tên
tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:............................................................................................
2. Tổng số bản:..................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:...........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):.........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:......................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:..............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ......................................
xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác
có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành
(Sở Thông tin và Truyền thông)..........
..................................................
xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn
như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở
Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn
đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và
cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở Thông
tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được
nhập khẩu.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ ....
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
......
, ngày........ tháng......... năm......
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh, ngày……….tháng……….năm………)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã
ISBN
|
Tên
gốc của XBP
|
Tên
xuất bản phẩm
bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà
xuất bản
|
Thể
loại
|
Số bản
|
Tóm
tắt nội dung
|
Có kèm
theo
|
Phạm
vi sử dụng
|
Hình thức khác của
xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp:……………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng
dấu nếu là tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản
phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông…………….cấp Giấy phép nhập khẩu số……………/…………ngày…..tháng…..năm…….
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN …
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:.........../GP-............(1)
|
......
, ngày........ tháng....... năm........
|
GIẤY
PHÉP
Nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
CỤC
TRƯỞNG...../GIÁM ĐỐC SỞ......
Căn cứ Luật xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh của tổ chức, cá
nhân ngày..........
tháng......... năm........,
CHO
PHÉP:
1. Tổ chức/cá nhân
............................ được nhập khẩu xuất bản phẩm nước
ngoài không kinh doanh, cụ thể:
- Tổng số
tên:......................................................................................................................
- Tổng số bản:.....................................................................................................................
- Tổng số băng, đĩa,
cassette:..............................................................................................
- Từ nước (xuất xứ):.............................................................................................................
- Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:.........................................................................................
- Cửa khẩu nhập:..................................................................................................................
(Kèm theo 02 danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu đã được đóng dấu của Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và
Truyền thông)
2. Yêu cầu tổ chức, cá nhân phải nộp
xuất bản phẩm sau đây để Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền Thông ............................. thẩm định nội dung trước khi phát hành (nếu có):
........................................................
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải thực
hiện đúng nội dung giấy phép này và các quy định của pháp luật về nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
4. Giấy phép bị sửa chữa, tẩy xoá,
photocopy không có giá trị thực hiện.
Giấy phép có giá trị cho đến khi thực
hiện xong thủ tục thông quan./.
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Chữ viết tắt tên cơ quan có thẩm
quyền cấp phép
Tên thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Việc tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước
ngoài phải được cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản cấp giấy phép.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
trụ sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực
thuộc cơ quan, tổ chức ở trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm đến Sở Thông tin và Truyền
thông.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện
Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận
hồ sơ:
a) Đối với Cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp tại Sở Thông tin và
Truyền thông;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm gồm có:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép trong đó
ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị triển lãm, hội chợ;
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm, hội chợ theo mẫu quy định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4. Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài (Mẫu số 10
- Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm/hội chợ (Mẫu số 11 - Phụ lục III, Ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Không quy định.
|
9. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: Có.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:……/
…… (nếu có)
|
……
, ngày…...... tháng…...... năm...........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính gửi:
................................................. (1)
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:.................................................................................
Trụ sở (địa chỉ):.............................................................................
Số điện thoại:.................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát
hành/ Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội
chợ xuất bản phẩm với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ..................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........
tháng........ năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa điểm:......................................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị ....................
cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn
như sau:
- Cơ quan, tổ chức ở trung ương;
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát
hành - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc
cơ quan, tổ chức ở trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và
Truyền thông địa phương.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ ...
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……
, ngày…...... tháng…...... năm...........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ
TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm,
ngày……….tháng……….năm………)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP
STT
|
Tên
xuất bản phẩm
|
Tác giả
|
Nhà
xuất bản
|
Số lượng (bản)
|
Thể
loại
|
Tóm
tắt nội dung
|
Có kèm
theo
|
Hình thức khác của
xuất bản phẩm
|
Đĩa
(CD, VCD)
|
Băng
Video
|
Băng Cassette
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng
dấu nếu là tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(1)
Xuất bản phẩm trên đây được sử
dụng để triển lãm, hội chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm số:………./………..ngày……….tháng………..năm……...
Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông…………………………………….
_______________
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông đóng dấu giáp
lai với Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN…
TÊN CƠ QUAN QLNN CẤP PHÉP...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:....../GP-…….(1)
|
………,
ngày....... tháng....... năm........
|
GIẤY
PHÉP
Tổ
chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
CỤC
TRƯỞNG…/ GIÁM ĐỐC…
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Thông tư số............/TT-BTTTT
ngày..... tháng ...năm ..... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Xét đơn đề nghị tổ chức triển lãm/hội
chợ của ......................................,
CHO
PHÉP:
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
................. được tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm.
- Thời gian: từ ngày........
tháng........ năm........ đến ngày....... tháng........ năm........
- Tại địa điểm:.................................................................................................................
2. Các đơn vị tham gia triển lãm/hội
chợ gồm: ............ đơn vị (Có danh sách kèm theo)
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp
giấy phép chịu trách nhiệm về xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ.
Giấy phép này có giá trị đến hết
ngày.......... tháng.......... năm........../.
|
CỤC
TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Nơi nhận:
- Cơ quan, tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép;
- Lưu: VT,…
Chú thích:
(1) Chữ viết tắt tên cơ quan cấp
phép.