|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
476/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 476/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn
thực phẩm và Chánh Văn phòng Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là 15 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật ban hành để thay thế các
văn bản trước đó.
Điều 2. Bãi bỏ 24 thủ tục
hành chính đã được công bố theo Quyết định số 2865/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được thay thế bằng thủ tục mới.
Điều 3. Bãi bỏ 04 thủ tục đã
được công bố theo Quyết định số 2865/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2009 và Quyết
định số 3588/QĐ-BYT ngày 29 tháng 09 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế theo phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được kiến nghị trong Nghị quyết 62/NQ-CP ngày 17/12/2010 của Chính phủ
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các ông/bà: Chánh
Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, các đơn vị trực
thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 5;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB9.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(kèm theo
Quyết định số 476/QĐ-BYT ngày 6 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế (Quy định tại khoản 1, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)
|
An toàn thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm
|
TTHC Công bố theo TT số 19/2012/TT-BYT thay
thế thay thế Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế (Quy định tại khoản 1, điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT)
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật nhập khẩu
(trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng)
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật sản xuất
trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng) thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Quy định tại khoản 1, điều
7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)
|
5
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi
chất dinh dưỡng nhập khẩu
|
6
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy
định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi
chất dinh dưỡng sản xuất trong nước
|
7
|
Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm nhập
khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở
sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên
|
8
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy
và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh thực thuộc thẩm quyền Bộ
Y tế quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 26/2012/TT-BYT
ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
An toàn thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm
|
TTHC Công bố theo TT số 26/2012/TT-BYT thay
thế QĐ số 11/2006/QĐ-BYT
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
2.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT)
|
An toàn thực phẩm
|
Chi cục An toàn thực phẩm của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
TTHC Công bố theo TT số 19/2012/TT-BYT thay
thế Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT)
|
3
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy
và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
An toàn thực phẩm
|
Chi cục An toàn thực phẩm của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
TTHC Công bố theo TT số 26/2012/TT-BYT thay
thế QĐ số 11/2006/QĐ-BYT
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Số, ký hiệu của hồ
sơ TTHC
|
|
1. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
thông thường nhập khẩu.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-037490-TT
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm biến đổi gen nhập khẩu.
|
|
B-BYT-035233-TT
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm chức năng nhập khẩu.
|
|
B-BYT-037407-TT
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức
năng).
|
|
B-BYT-040374-TT
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng y học nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng).
|
|
B-BYT-037362-TT
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng).
|
|
B-BYT-037438-TT
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
chiếu xạ nhập khẩu.
|
|
B-BYT-035167-TT
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối
với Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu.
|
|
B-BYT-037537-TT
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối
với Phụ gia thực phẩm hạn chế sử dụng nhập khẩu.
|
|
B-BYT-031512-TT
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm chức năng sản xuất trong nước.
|
|
B-BYT-031224-TT
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức
năng).
|
|
B-BYT-031169-TT
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ sản xuất trong nước.
|
|
B-BYT-031088-TT
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
thực phẩm dinh dưỡng y học sản xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức
năng).
|
|
B-BYT-031195-TT
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
sản xuất trong nước là thực phẩm chiếu xạ.
|
|
B-BYT-037766-TT
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ
mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen.
|
|
B-BYT-037655-TT
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
đối với nước khoáng thiên nhiên.
|
|
B-BYT-038004-TT
|
|
17
|
Chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm sản xuất trong nước.
|
|
B-BYT-040454-TT
|
|
18
|
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho
các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm.
|
|
B-BYT-034859-TT
|
|
19
|
Cấp Bảng kê khai chất lượng đối với nguyên
liệu, phụ gia và vật dụng chứa đựng thực phẩm nhập khẩu chỉ để phục vụ sản
xuất trong nội bộ doanh nghiệp hoặc để kinh doanh tại các khách sạn, siêu thị
có địa chỉ rõ ràng.
|
|
B-BYT-032095-TT
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung, phụ gia
thực phẩm, nước khoáng thiên nhiên.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-031977-TT
|
|
2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm
thông thường sản xuất trong nước.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-034996-TT
|
|
2
|
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho
các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm.
|
|
B-BYT-035131-TT
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy
cơ cao.
|
|
B-BYT-031880-TT
|
|
3. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm (do
huyện cấp giấy phép kinh doanh), cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp
ăn tập thể, khách sạn quy mô nhỏ, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội
nghị.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-111388-TT
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Số, ký hiệu của hồ
sơ TTHC
|
1. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về
vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-119597-TT
|
2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về
vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-121451-TT
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận sức khoẻ cho người tiếp
xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh
thực phẩm ăn ngay
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-136027-TT
|
3. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về
vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
An toàn thực phẩm
|
B-BYT-129778-TT
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 476/QĐ-BYT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 476/QĐ-BYT ngày 06/02/2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
5.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|