|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 360/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Bảo trợ xã hội Lai Châu 2016
Số hiệu:
|
360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Đỗ Ngọc An
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 360 /QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 29 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục
KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Ngọc An
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ HOẶC HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số : 360 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Phần I. Danh mục các Thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội đối với đối
tượng tự nguyện
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 3
cấp chính quyền
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động
chăm sóc người cao tuổi
|
Công bố bổ sung
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha,
mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà
không còn người thân thích chăm sóc
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
2
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không
có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả
năng chăm sóc, nuôi dưỡng.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
3
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị
xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ
em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
4
|
Thủ tục thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
5
|
Thủ tục thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
6
|
Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi đối với các cơ sở do các tổ chức, cá nhân
trong nước thành lập (không thuộc các trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động – TB và XH)
|
Công bố bổ sung
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
|
B
|
TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
|
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có
người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Sửa trình tự thực hiện;
- sửa căn cứ pháp lý;
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 2 cấp chính quyền
cấp huyện và cấp xã
|
C
|
TTHC THAY THẾ VÀ TTHC BỊ THAY THẾ
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THAY THẾ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ THAY THẾ
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ đối với đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
(TTHC 3 cấp chính quyền: Cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã)
|
1. Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH
|
|
|
2. Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi thuộc diện được nuôi
dưỡng trong trung tâm BTXH tỉnh
|
|
|
3. Thủ tục tiếp nhận đối tượng khuyết tật đặc biệt nặng
vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở BTXH
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THAY THẾ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ
|
1
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ
xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con
dưới 36 tháng tuổi)
(Thủ tục hành
chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho
người cao tuổi
|
Xét và giải quyết trợ cấp đối với
người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở BTXH nhưng có
người nhận chăm sóc tại địa phương
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với người khuyết tật
|
Thủ tục điều
chỉnh trợ cấp, chấm dứt trợ cấp hàng tháng
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng)
(Thủ tục hành
chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ chi phí
mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng phí với
người khuyết tật
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị
thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
(Thủ tục hành
chính của 02 cấp chính quyền UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp đột
xuất (TTHC cấp huyện)
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng Bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi
con dưới 36 tháng tuổi
|
Thủ tục thực
hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
Thủ tục hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật
đặc biệt nặng
|
D
|
TTHC BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ
|
|
I
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Xét và đề nghị đưa đối tượng người cao tuổi vào nuôi dưỡng
trong trung tâm BTXH
|
- Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
cao tuổi;
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐ- TB và XH ngày 19/5/2011 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ
sở Bảo trợ xã hội hết hiệu lực thi hành.
- Theo quy định tại Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
TTHC này được thực hiện theo trình
tự thủ tục hành chính 3 cấp không tách riêng cho từng cấp.
|
2
|
Thủ tục đề nghị đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở BTXH
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH
|
- Điều 6 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
cao tuổi;
- Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở Bảo
trợ xã hội hết hiệu lực thi hành.
- Theo quy định tại Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
TTHC này được thực hiện theo trình
tự thủ tục hành chính 3 cấp không tách riêng cho từng cấp huyện.
|
3
|
Thủ tục di chuyển trợ cấp hàng tháng tại cộng đồng khi
thay đổi địa phương nơi cư trú
|
Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành: Nghị
định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày
27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng BTXH;
- Thông tư liên tịch số
24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài
chính Hướng
dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và Nghị định số
13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay
đổi nơi cư trú
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội (được gộp chung thành nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội) quy
định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hưởng trợ cấp hàng tháng cho đối
tượng BTXH từ nơi khác chuyển đến
|
Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành Nghị định
số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày
27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng BTXH;
- Thông tư liên tịch số
24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài
chính Hướng
dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và Nghị định số
13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ không quy định các cấp thực hiện TTHC này.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
1
|
Xét duyệt hồ sơ trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
Lý do: Các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành:
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp
các đối tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày
27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/207 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng BTXH;
- Thông tư liên tịch số
24/2010/TTLT-BLĐTBXH -BTC ngày 18/8/2010 của Bộ Lao động - TB&XH - Bộ Tài
chính Hướng
dẫn thi hành một số điều của NĐ 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 và NĐ
13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010.
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
2
|
Xét duyệt hồ sơ trợ cấp đột xuất
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
3
|
Xét duyệt hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ
xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - TBXH
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 03 cấp chính quyền.
|
4
|
Xét và đề nghị hỗ trợ mai táng (cho đối tượng bảo trợ xã
hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng)
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
5
|
Thủ tục xét và đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
6
|
Thủ tục xét và đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng cho
người cao tuổi
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
7
|
Thủ tục xét và giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở BTXH nhưng có người nhận
chăm sóc tại địa phương
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
8
|
Thủ tục xét và đề nghị đưa đối tượng người cao tuổi vào
nuôi dưỡng trong trung tâm bảo trợ xã hội
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 03 cấp chính quyền.
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng phí với người khuyết tật
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội quy định TTHC được giải quyết tại 02 cấp chính quyền.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
1.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|