|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2777/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ngành tài nguyên môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
|
2777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2777/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 16
tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày
27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công
bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 966/TTr-STNMT ngày 11 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính
ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
(đính kèm danh mục).
Trường hợp
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện
theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay
thế Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 13/12/2012, Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày
10/11/2014; thay thế các thủ tục thuộc lĩnh vực đất đai, môi trường, tài nguyên
nước ban hành tại Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế các thủ tục thuộc lĩnh vực đất đai ban hành
tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai.
Điều
3.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục
hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của đơn vị.
- Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục
hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận
của Quyết định này.
Điều
4.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường cập nhật thủ tục hành chính đã được công bố lên phần mềm một cửa
liên thông hiện đại cấp sở, huyện, xã và Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Tư pháp
có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi
trường đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều
5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phần I
DANH MỤC BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số 2777/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
Số trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
11
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
11
|
1
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
11
|
2
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu (chưa có nhu cầu xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
14
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
16
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
19
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng
nhận
|
21
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
23
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
25
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
28
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
30
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
33
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng
chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
34
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến
động đất đai, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp), thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
38
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
41
|
14
|
Thủ tục chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
43
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
46
|
16
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
48
|
17
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
50
|
18
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất mà không thuộc quy định tại Khoản 3, 4, Điều
75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
|
52
|
19
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng
ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất
|
44
|
20
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
64
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất do bị mất
|
66
|
22
|
Thủ tục đính chính
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đã cấp
|
68
|
23
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
69
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
73
|
25
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
75
|
26
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức
|
78
|
27
|
Thủ tục thông báo
thu hồi đất
|
80
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc
gia, công cộng
|
82
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
84
|
30
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
87
|
31
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
88
|
32
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
90
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
92
|
1
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
|
92
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
94
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
96
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
99
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
101
|
6
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
103
|
7
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
105
|
8
|
Thủ tục cấp, cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
106
|
9
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
108
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
111
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
114
|
1
|
Thủ tục lựa chọn đơn vị thăm dò khoáng sản
|
114
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
115
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
117
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
119
|
5
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
121
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
123
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
126
|
8
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
129
|
9
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
132
|
10
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
133
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
136
|
12
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
138
|
13
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
139
|
14
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
141
|
IV
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC - KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
144
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
144
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
147
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
151
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
154
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
158
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
161
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 KW; cho các mục đích khác với lưu
lượng 50.000m3/ngày đêm
|
163
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 KW; cho các mục đích khác với lưu lượng 50.000m3/ngày
đêm
|
167
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
171
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
176
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
180
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
181
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
183
|
14
|
Thủ tục UBND cấp tỉnh lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
186
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
187
|
16
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
189
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
191
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC - BẢN ĐỒ
|
193
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
193
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
195
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
196
|
4
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
198
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
201
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
201
|
01
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà
chưa có nhu cầu được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (Khoản 2, Điều 8 Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
201
|
02
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai nay có nhu cầu cấp giấy
chứng nhận (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
203
|
03
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
205
|
04
|
Thủ tục đăng ký đất
đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Điều
71 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
208
|
05
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ)
|
210
|
06
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
(Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)
|
212
|
07
|
Thủ tục chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
(trừ trường hợp quy định tại Khoản 5, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
215
|
08
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ
có giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định (Khoản 2, Điều 82 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
218
|
09
|
Thủ tục đăng ký biến động đất
đai, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (Điều 84 Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
221
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng
nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận (Điều 85 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
224
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
227
|
12
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất (Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
230
|
13
|
Thủ tục đính chính giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp (Điều 86 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ)
|
232
|
14
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (Điều 80 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
234
|
15
|
Thủ tục chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
một lần cho cả thời gian thuê hoặc ngược lại
|
236
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Điều 85
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
238
|
17
|
Thủ tục cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất (Điều 69 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
241
|
18
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Điều 73
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
243
|
19
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đối
với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” (Điều 78 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
245
|
20
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng (Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ)
|
247
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng do bị mất (Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ)
|
249
|
22
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
251
|
23
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất (Khoản 3, Điều 68 Nghị định 43 ngày 15/5/2014 của Chính
phủ)
|
254
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (Điều 89 Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
|
256
|
25
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế mà
không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, Điều 74 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP (Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ)
|
258
|
26
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu (Khoản 3, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
260
|
27
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng
ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất (Điều 81 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
262
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
272
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
274
|
30
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
276
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
279
|
1
|
Thủ tục đăng ký đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
279
|
2
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
280
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
283
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác
nước dưới đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
283
|
2
|
Thủ tục UBND cấp huyện lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
284
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
287
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
287
|
1
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai
|
287
|
2
|
Thủ tục niêm yết
thông báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
288
|
3
|
Thủ tục xác nhận
tình trạng sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
289
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
292
|
1
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
292
|
2
|
Thủ tục đăng ký đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
293
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
295
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác
nước dưới đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
295
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2777/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 công bố thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
4.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|