|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2764/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 17 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC
TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH
HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời
hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể
từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có
sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Tổ trưởng Tổ công
tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như điều 4 QĐ;
VPCP và Tổ CTCT của TTCP (b/c);
TT tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ
(Công
bố kèm theo Quyết định số 2764 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ
TÀI CHÍNH THANH HOÁ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số
|
Áp
dụng tại
|
|
Lĩnh vực
quản lý ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
Thẩm tra
quyết toán dự án hoàn thành thực hiện chỉ định thầu thuộc nguồn vốn ngân sách
tỉnh. Riêng các huyện và Thị xã các dự án có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng
hoặc trên 10 tỷ đồng đối với UBND Thành phố Thanh Hóa Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
TC-001-NS
|
Sở Tài chính
|
2
|
Thẩm tra
quyết toán dự án hoàn thành thực hiện đấu thầu thuộc nguồn vốn ngân sách
tỉnh. Riêng các huyện và Thị xã các dự án có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng
hoặc trên 10 tỷ đồng đối với UBND Thành phố Thanh Hóa Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
TC-002-NS
|
Sở Tài chính
|
3
|
Thẩm định
hồ sơ xin bổ sung dự toán ngân sách
|
TC-003-NS
|
Sở Tài chính
|
4
|
Tham gia ý
kiến vào các đề cương, đề án, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
TC-004-NS
|
Sở Tài chính
|
5
|
Thủ tục cấp
mã số đơn vị sử dụng ngân sách
|
TC-005-NS
|
Sở Tài chính
|
6
|
Xác nhận
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách
|
TC-006-NS
|
Sở Tài chính
|
7
|
Thẩm định
quyết toán NS cấp dưới
|
TC-007-NS
|
Sở Tài chính
|
8
|
Thẩm tra dự
toán năm, điều chỉnh dự toán năm
|
TC-008-NS
|
Sở Tài chính
|
9
|
Thẩm tra
phê duyệt dự toán
|
TC-009-NS
|
Sở Tài chính
|
10
|
Thẩm tra
phương án phân bổ dự toán chi NS
|
TC-010-NS
|
Sở Tài chính
|
11
|
Thoái thu
số nộp NSNN trong trường hợp không điều tiết về TW
|
TC-011-NS
|
Sở Tài chính
|
12
|
Tiếp nhận
và giải quyết hoàn trả các khoản đã nộp NSNN (nhà và các khoản thu khác)
|
TC-012-NS
|
Sở Tài chính
|
13
|
Xét duyệt
quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu
|
TC-013-NS
|
Sở Tài chính
|
14
|
Xét duyệt,
thẩm định phê duyệt quyết toán năm
|
TC-014-NS
|
Sở Tài chính
|
15
|
Xét duyệt,
thẩm định phê duyệt quyết toán NS tỉnh
|
TC-015-NS
|
Sở Tài chính
|
16
|
Trích kinh
phí phục vụ công tác xử phạt VPHC trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
TC-016-NS
|
Sở Tài chính
|
17
|
Lập dự toán
ngân sách địa phương
|
TC-017-NS
|
Sở Tài chính
|
18
|
Thoái trả
tiền sử dụng đất đối với trường hợp đã nộp hết tiền mua nhà thuộc sở hữu nhà
nước , nay nhà nước hỗ trợ cho người có công
|
TC-018-NS
|
Sở Tài chính
|
19
|
Chuyển số
dư tạm ứng và chuyển nguồn sang năm sau
|
TC-019-NS
|
Sở Tài chính
|
20
|
Điều chỉnh
thu ngân sách nhà nước
|
TC-020-NS
|
Sở Tài chính
|
21
|
Hoàn trả
các khoản đã nộp ngân sách
|
TC-021-NS
|
Sở Tài chính
|
22
|
Hoàn trả
các khoản thu cho cá nhân, tổ chức
|
TC-022-NS
|
Sở Tài chính
|
23
|
Kiểm tra kế
hoạch, chương trình thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
|
TC-023-NS
|
Sở Tài chính
|
24
|
Lập, phân
bổ, giao dự toán NSĐP
|
TC-024-NS
|
Sở Tài chính
|
25
|
Cấp phát
kinh phí bằng lệnh chi tiền
|
TC-025-NS
|
Sở Tài chính
|
26
|
Thẩm định
đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị
sự nghiệp công lập
|
TC-026-NS
|
Sở Tài chính
|
27
|
Thẩm định
phân bổ dự toán thu, chi NSNN đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh
|
TC-027-NS
|
Sở Tài chính
|
28
|
Thẩm định
và thông báo quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh
|
TC-028-NS
|
Sở Tài chính
|
29
|
Thẩm tra
phân bổ dự toán chi NS của các đơn vị trực thuộc sở
|
TC-029-NS
|
Sở Tài chính
|
30
|
Xây dựng dự
toán NS các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý
|
TC-030-NS
|
Sở Tài chính
|
31
|
Giải quyết
mua sắm , sửa chữa từ nguồn thu của các đơn vị
|
TC-031-NS
|
Sở Tài chính
|
32
|
Lập dự toán
của các đơn vị dự toán và các tổ chức được ngân sách hỗ trợ
|
TC-032-NS
|
Sở Tài chính
|
33
|
Giải quyết
các khoản chi thường xuyên
|
TC-033-NS
|
Sở Tài chính
|
34
|
Giao vốn
cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính
|
TC-034-NS
|
Sở Tài chính
|
35
|
Thẩm tra hồ
sơ, thủ tục Đầu tư đối với các dự án thực hiện đề án kiên cố hoá trường lớp
học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 -2012 theo uỷ quyền của Bộ Tài
chính
|
TC-035-NS
|
Sở Tài chính
|
36
|
Thẩm định
báo cáo quyết toán vốn đầu tư XDCB hàng năm
|
TC-036-NS
|
Sở Tài chính
|
37
|
Thẩm tra
quyết toán chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự
án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt
|
TC-037-NS
|
Sở Tài chính
|
38
|
Thẩm tra
quyết toán chi phí quản lý của các ban quản lý cấp tỉnh và khu kinh tế Nghi
Sơn được giao quản lý từ 5 dự án trở lên
|
TC-038-NS
|
Sở Tài chính
|
39
|
Cấp mã số
đầu tư XDCB
|
TC-039-NS
|
Sở Tài chính
|
|
Lĩnh vực
quản lý tài sản nhà nước
|
|
|
40
|
Thẩm định
dự toán Bồi thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa mầu, mức hỗ
trợ cho các đối tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha
hoặc dự án thu hồi đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương
án tái định cư ra ngoài địa bàn của huyện
|
TC-001-TS
|
Sở Tài chính
|
41
|
Giải quyết
công việc thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính và của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
TC-002-TS
|
Sở Tài chính
|
42
|
Thẩm định
nhu cầu sửa chữa, cải tạo trụ sở, mua sắm trang thiết bị, phương tiện của các
đơn vị
|
TC-003-TS
|
Sở Tài chính
|
43
|
Xác định
đơn giá thuê đất của các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước thuê đất
|
TC-004-TS
|
Sở Tài chính
|
44
|
Thẩm định
phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
TC-005-TS
|
Sở Tài chính
|
45
|
Xác định
giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được
nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
TC-006-TS
|
Sở Tài chính
|
46
|
Trình tự,
thủ tục đăng ký tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
TC-007-TS
|
Sở Tài chính
|
47
|
Trình tự
lập, báo cáo phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
TC-008-TS
|
Sở Tài chính
|
48
|
Xác định
giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài
chính
|
TC-009-TS
|
Sở Tài chính
|
49
|
Lập phương
án xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
TC-010-TS
|
Sở Tài chính
|
50
|
Đăng ký tài
sản
|
TC-011-TS
|
Sở Tài chính
|
51
|
Thẩm định
phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
TC-012-TS
|
Sở Tài chính
|
52
|
Điều chuyển
tài sản nhà nước tại các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
TC-013-TS
|
Sở Tài chính
|
53
|
Chuyển đổi
hình thức sở hữu tài sản công ( Bao gồm: Nhà, đất, xe ô tô, tàu thuyền )
|
TC-014-TS
|
Sở Tài chính
|
54
|
Chuyển đổi
hình thức sở hữu tài sản công (Tài sản khác )
|
TC-015-TS
|
Sở Tài chính
|
55
|
Phương án
về thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất cho hộ gia đình cá nhân
và tổ chức có thu tiền sử dụng đất.
|
TC-016-TS
|
Sở Tài chính
|
56
|
Thẩm định
kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản từ NSNN
|
TC-017-TS
|
Sở Tài chính
|
57
|
Thẩm định
kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu: Mua sắm vật tư trang thiết bị phương
tiện làm việc bằng nguồn vốn sự nghiệp
|
TC-018-TS
|
Sở Tài chính
|
58
|
Thẩm định
kết quả đấu thầu mua sắm tài sản từ vốn NSNN
|
TC-019-TS
|
Sở Tài chính
|
59
|
Thẩm định
kết quả đấu thầu: Mua sắm vật tư trang thiết bị phương tiện làm việc bằng
nguồn vốn sự nghiệp
|
TC-020-TS
|
Sở Tài chính
|
60
|
Tiếp nhận
tài sản tịch thu sung vào công quỹ Nhà nước và tiêu huỷ tài sản tịch thu
|
TC-021-TS
|
Sở Tài chính
|
61
|
Tiếp nhận
và điều chuyển tài sản
|
TC-022-TS
|
Sở Tài chính
|
62
|
Xác lập sở
hữu Nhà nước, chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
TC-023-TS
|
Sở Tài chính
|
63
|
Giao trụ sở
cơ quan làm việc
|
TC-024-TS
|
Sở Tài chính
|
|
Lĩnh vực
Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp
|
|
|
64
|
Miễn giảm
thủy lợi phí
|
TC-001-DN
|
Sở Tài chính
|
65
|
Thẩm tra
chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích
|
TC-002-DN
|
Sở Tài chính
|
66
|
Cấp bù lỗ
tiền điện
|
TC-003-DN
|
Sở Tài chính
|
67
|
Cấp phát
kinh phí trợ giá, trợ cước
|
TC-004-DN
|
Sở Tài chính
|
68
|
Chuyển
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
TC-005-DN
|
Sở Tài chính
|
69
|
Chuyển đổi
công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên
|
TC-006-DN
|
Sở Tài chính
|
70
|
Thẩm định
giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước cho công ty vốn 100% vốn nhà nước
|
TC-007-DN
|
Sở Tài chính
|
71
|
Kiểm tra
quyết toán tài chính doanh nghiệp năm
|
TC-008-DN
|
Sở Tài chính
|
72
|
Thẩm định
mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo quy định của Chính
phủ
|
TC-009-DN
|
Sở Tài chính
|
73
|
Thẩm định
phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển quỹ thưởng ban quản lý điều hành
|
TC-010-DN
|
Sở Tài chính
|
74
|
Thẩm định
và trình phê duyệt đánh giá xếp loại công ty nhà nước
|
TC-011-DN
|
Sở Tài chính
|
|
Lĩnh vực
giá
|
|
|
75
|
Phương án
giá
|
TC-001-GC
|
Sở Tài chính
|
76
|
Hiệp thương
giá
|
TC-002-GC
|
Sở Tài chính
|
77
|
Công bố giá
vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
TC-003-GC
|
Sở Tài chính
|
78
|
Kê khai giá
|
TC-004-GC
|
Sở Tài chính
|
79
|
Kê khai giá
cước vận tải bằng ô tô
|
TC-005-GC
|
Sở Tài chính
|
80
|
Kê khai giá
cước vận chuyển hành khách bằng đường bộ
|
TC-006-GC
|
Sở Tài chính
|
81
|
Thẩm định
và trình phê duyệt phương án giá (do nhà nước quản lý định giá; quy định giá
thuộc thẩm quyền )
|
TC-007-GC
|
Sở Tài chính
|
82
|
Xác định
giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và xác định giá trị tài sản trong xử
lý vụ án
|
TC-008-GC
|
Sở Tài chính
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC
TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
(Có nội
dung cụ thể của 82 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số ở phần I)
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2764/QĐ-UBND ngày 17/08/2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
2.647
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|