STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số/Ghi chú
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH
|
01
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
Đất đai
|
|
02
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
Đất đai
|
|
03
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đất đai
|
|
04
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
Đất đai
|
|
05
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Đất đai
|
|
06
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
Đất đai
|
|
07
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Đất đai
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
Đất đai
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền
sử dụng đất lần
đầu.
|
Đất đai
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
Đất đai
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
Đất đai
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
Đất đai
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
|
17
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
Đất đai
|
|
18
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
|
Đất đai
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất.
|
Đất đai
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Đất đai
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Đất đai
|
|
23
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất đai
|
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
Đất đai
|
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất.
|
Đất đai
|
|
27
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
Đất đai
|
|
28
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Đất đai
|
|
29
|
Thủ tục xin cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
30
|
Thủ tục xin gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
31
|
Thủ tục xin chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
32
|
Thủ tục xin trả lại giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
33
|
Thủ tục xin cấp giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
34
|
Thủ tục xin gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
35
|
Thủ tục xin chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
36
|
Thủ tục xin trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
37
|
Thủ tục xin cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
38
|
Thủ tục xin gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
39
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
40
|
Thủ tục thẩm định xét, phê duyệt
trữ lượng khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
|
41
|
Thủ tục quy định về giao nộp báo cáo địa chất.
|
Khoáng sản
|
|
42
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản rắn.
|
Khoáng sản
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
44
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
46
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
48
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm.
|
Tài nguyên nước
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác.
|
Tài nguyên nước
|
|
50
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác.
|
Tài nguyên nước
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Tài nguyên nước
|
|
52
|
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài nguyên nước
|
|
53
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Tài nguyên nước
|
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
|
55
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Tài nguyên nước
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện để nhập khẩu phế liệu.
|
Môi trường
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại.
|
Môi trường
|
|
58
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược.
|
Môi trường
|
|
59
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Môi trường
|
|
60
|
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
Môi trường
|
|
61
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự
án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản.
|
Môi trường
|
|
62
|
Thủ tục xác nhận việc hoàn thành
các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác
khoáng sản.
|
Môi trường
|
|
63
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận về việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án.
|
Môi trường
|
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP HUYỆN
|
64
|
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất.
|
Đất đai
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền
sử dụng đất lần
đầu.
|
Đất đai
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
Đất đai
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai
|
|
70
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
Đất đai
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
Đất đai
|
|
72
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
Đất đai
|
|
73
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
Đất đai
|
|
74
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
|
Đất đai
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
Đất đai
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Đất đai
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Đất đai
|
|
79
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Đất đai
|
|
80
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu.
|
Đất đai
|
|
81
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
Đất đai
|
|
82
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
|
83
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
|
Đất đai
|
|
85
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
Đất đai
|
|
86
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Đất đai
|
|
87
|
Thủ tục đăng ký cam kết bảo vệ môi
trường.
|
Môi trường
|
|
III
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP XÃ
|
88
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai.
|
Đất đai
|
|
B.
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HUỶ BỎ
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH
|
01
|
Thủ tục thu hồi đất, giao đất có
thu tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
|
Đất đai
|
236006
|
02
|
Thủ tục thu hồi đất, giao đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền
với đất cho cơ sở tôn giáo; tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
|
Đất đai
|
236022
|
03
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép.
|
Đất đai
|
236032
|
04
|
Thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất
cho các tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
|
Đất đai
|
236036
|
05
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho
người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư nước ngoài ; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236060
|
06
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất cho đối tượng là tổ chức.
|
Đất đai
|
236078
|
07
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không
có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu
của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236112
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời
là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Đất đai
|
236115
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236116
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng
trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236121
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Đất đai
|
236128
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng
đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
Đất đai
|
236138
|
13
|
Thủ tục cấp đổi và xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236148
|
14
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236155
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên;thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, cao tầng, kết cấu chính, cấp
(hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236162
|
16
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
Đất đai
|
236169
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236172
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với
đất đã đăng ký đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236174
|
19
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236176
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236180
|
21
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đất đai
|
236185
|
22
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236188
|
23
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236192
|
24
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
từ hồ sơ địa chính cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236194
|
25
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236200
|
26
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236201
|
27
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Đất đai
|
236202
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
236203
|
29
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
236205
|
30
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
236216
|
31
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
236227
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237003
|
33
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237010
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237014
|
35
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237031
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237037
|
37
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237045
|
38
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237048
|
39
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
237058
|
40
|
Quy định về giao nộp báo cáo địa
chất.
|
Khoáng sản
|
237064
|
41
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản rắn.
|
Khoáng sản
|
237072
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
237079
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
237080
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt.
|
Tài nguyên nước
|
237090
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
237094
|
46
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả
nước thải vào nguồn nước.
|
Tài nguyên nước
|
237097
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
237005
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước.
|
Tài nguyên nước
|
237018
|
49
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước
|
237026
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện để nhập khẩu phế liệu.
|
Môi trường
|
237034
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại.
|
Môi trường
|
237040
|
52
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược.
|
Môi trường
|
237049
|
53
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Môi trường
|
237051
|
54
|
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
Môi trường
|
237060
|
55
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự
án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
237063
|
56
|
Thủ tục xác nhận việc hoàn thành
các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác
khoáng sản.
|
Môi trường
|
237069
|
57
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận về việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án.
|
Môi trường
|
237071
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP HUYỆN
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản gắn liền
với đất nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237077
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là
người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
236014
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237019
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237024
|
62
|
Thủ tục cấp đổi và xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237029
|
63
|
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đã cấp.
|
Đất đai
|
237035
|
64
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237039
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm
k khoản 1 điều 99 của nghị định 181 cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam.
|
Đất đai
|
237053
|
66
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237092
|
67
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với
đất đã đăng ký.
|
Đất đai
|
237098
|
68
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
237012
|
69
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237104
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237108
|
71
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam.
|
Đất đai
|
237110
|
72
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237114
|
73
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237115
|
74
|
Thủ tục xóa góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237117
|
75
|
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237119
|
76
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích đối
với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237121
|
77
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237124
|
78
|
Thủ tục cung cấp thông tin tài
nguyên và môi trường.
|
Đất đai
|
237007
|
79
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp
sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
Đất đai
|
237016
|
80
|
Thủ tục đăng ký bảo lãnh, thế chấp
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
237022
|
81
|
Thủ tục xóa đăng ký bảo lãnh, thế
chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân.
|
Đất đai
|
237030
|
82
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị
mất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237033
|
83
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép.
|
Đất đai
|
237042
|
84
|
Thủ tục giao đất trồng cây hằng
năm, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
|
Đất đai
|
237054
|
85
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc
dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
237065
|
86
|
Thủ tục giao đất ở mới, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại
nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Đất đai
|
237076
|
87
|
Thủ tục đăng ký cam kết bảo vệ môi
trường.
|
Môi trường
|
237088
|
III
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP XÃ
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở
hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị
trấn.
|
Đất đai
|
237091
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là
người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237101
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237103
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Đất đai
|
237106
|
92
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
237109
|
93
|
Thủ tục cho thuê đất nông nghiệp
(đất công ích) đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
237112
|
94
|
Thủ tục giao khoán đất vùng bán ngập
đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Đất đai
|
237116
|