|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2751/QĐ-UBND thủ tục hành chính sở nông nghiệp phát triển nông thôn An Giang 2015
Số hiệu:
|
2751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2751/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 08 tháng 12 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30
tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang tại Tờ trình số /TTr-SNN&PTNT
ngày tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường
xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ
thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện
có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 22
tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh An Giang;
2. Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Phát
triển nông thôn, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website
Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- TT. UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (Qua Email)
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống vật
nuôi.
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc
thú y, vật tư thú y phục vụ cho chăn nuôi.
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi).
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi).
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn
nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm)
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia súc.
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm.
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y.
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về Thú y.
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề thú y.
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y.
|
|
9
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu).
|
|
10
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại).
|
|
11
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh.
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại).
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với thủy sản
giống.
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với sản phẩm thủy sản.
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển
trong tỉnh.
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh.
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật tại các lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung các
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức.
|
|
2
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ
chức.
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
|
|
6
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ
rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
|
|
7
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
|
8
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con.
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống.
|
|
10
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
|
11
|
Thủ tục khai thác, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản
có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
|
12
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ
chức thuộc tỉnh.
|
|
13
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích
khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
|
14
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng trồng
bằng vốn ngân sách).
|
|
15
|
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây
đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành
nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại).
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi Gấu.
|
|
2
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm.
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
Gấu.
|
|
5
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
|
6
|
Thủ tục giao nộp gấu cho
nhà nước.
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm
lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
|
8
|
Thủ tục thu hái cây thuốc nam.
|
|
9
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng
hộ.
|
|
V. TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây
trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường
hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây
trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường
hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).
|
|
3
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận
giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
|
4
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng
nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động thuộc trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
|
5
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ
chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm
vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)..
|
|
6
|
Thủ tục miễn giám sát đối với tổ
chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký
hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
|
|
7
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
|
8
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
|
10
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận
sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh.
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo giống vật
nuôi, giống cây trồng.
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo phân bón
hữu cơ và phân bón khác.
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện
tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các
sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương.
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè).
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường
hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường
hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm.
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác thủy sản.
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn khai
thác thủy sản.
|
|
3
|
Thủ tục đổi, cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
4
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá
đã qua sử dụng.
|
|
5
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá
đóng mới.
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký tàu cá
không thời hạn.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký tàu cá tạm
thời (Tàu nhập khẩu).
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác.
|
|
9
|
Thủ tục chứng nhận thủy sản
khai thác.
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá.
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký tàu cá tạm
thời.
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu.
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới.
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán.
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thuyền
viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá.
|
|
18
|
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
|
19
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không
quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch,
Nhái và Ba ba).
|
|
20
|
Thủ tục Kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
|
21
|
Thủ tục cấp mã số nhận
diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
22
|
Thủ tục Cấp lại mã số
nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
trong lĩnh vực thủy sản)
|
|
24
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh trong lĩnh vực thủy sản)
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy
sản)
|
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
27
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP.
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm.
|
|
5
|
Thủ tục về đăng ký và xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp
dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở
đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ.
|
|
6
|
Thủ tục về đăng ký và xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác
nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng
cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực
|
|
7
|
Thủ tục về đăng ký và xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung
đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục giải quyết chính
sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn
|
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung,
kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2751/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
3.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|