STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Áp dụng tại
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
|
|
1
|
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
(trường hợp không thu tiền sử dụng đất)
|
TN-001-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
(trường hợp có thu tiền sử dụng đất)
|
TN-002-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
(trường hợp không thu tiền sử dụng đất)
|
TN-003-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp có thu tiền sử dụng đất)
|
TN-004-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh (trường hợp không phải bồi thường giải phóng mặt bằng hoặc đất
đã bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN-005-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
6
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN-006-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
Giao đất cho Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn (trường hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng).
|
TN-007-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hoá (trường
hợp chưa bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN-008-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp
phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch
ngói, làm đồ gốm.
|
TN-009-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất
thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để sử
dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ
gốm
|
TN-010-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp
phải xin phép (trường hợp dự án đầu tư phải nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất)
|
TN-011-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử
dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất)
để sử dụng vào mục đích công trình công cộng
|
TN-012-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng
đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để
sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh.
|
TN-013-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất không thu tiền sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất)
để sử dụng vào mục đích công trình công cộng.
|
TN-014-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp
phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doạnh
|
TN-015-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng
đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài chưa sử dụng đất) để
sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
TN-016-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
17
|
Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc
không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất) để sử dụng vào
mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
|
TN-017-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
18
|
Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò, khai thác khoáng sản; sản xuất gạch
ngói, làm đồ gốm.
|
TN-018-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
19
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 và Khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp giao
đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê
đất trả tiền thuê đất hàng năm nay bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác,
giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; Người sử dụng đất tự nguyện trả lại
đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-019-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
20
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp qui định tại Khoản 3, 4,
5, 6, 9, 11 và Khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai thuộc các trường hợp sử dụng đất
không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý
huỷ hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền;
Đất chưa sử dụng bị lấn, chiếm; Đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo
quy định của Luật Đất đai mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị
lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước;
Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền. Đất
trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng
rừng không được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; Đất được Nhà nước giao,
cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng
liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự
án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép (đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-020-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
21
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại Khoản 7 Điều
38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có
người thừa kế (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
TN-021-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
22
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều
38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời
hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-022-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
23
|
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Tổ chức đang
sử dụng đất nông nghiệp
|
TN-023-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
24
|
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết của Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
TN-024-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
25
|
Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin thuê đất đối
với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa
|
TN-025-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
26
|
Giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu xin giao đất đối
với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa
|
TN-026-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
27
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-027-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
28
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được Nhà nước
cho thuê đất phi nông nghiệp
|
TN-028-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
29
|
Thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc
không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất)
|
TN-029-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
30
|
Thuê đất chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng (đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
TN-030-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-031-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
32
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối
tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-032-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
33
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối
tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài) trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-033-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
34
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
TN-034-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
35
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp
|
TN-035-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
36
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ
tục cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-036-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
37
|
Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-037-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
38
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục
cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-038-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
39
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp chỉnh lý giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
|
TN-039-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
40
|
Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-040-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
41
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện chỉnh
lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-041-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
42
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp thực hiện thủ tục
cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-042-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
43
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước
đây khi góp vốn chỉ chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
TN-043-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
44
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước
đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nay không thay đổi thửa đất.
|
TN-044-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
45
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài), trường hợp trước
đây khi góp vốn cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, có thay đổi thửa đất.
|
TN-045-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
46
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-046-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
47
|
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-047-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-048-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
49
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-049-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
50
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-050-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng
đất (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài)
|
TN-051-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm
l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181:
- Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp
đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong
hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án
của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
phù hợp với pháp luật;
- Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc
chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp
luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách
hoặc sáp nhập.
|
TN-052-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử
dụng đất
|
TN-053-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài trong khu kinh tế.
|
TN-054-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang
nhân dân đang sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
TN-055-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
56
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử
lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá bằng quyền sử dụng đất (đối
tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài).
|
TN-056-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
57
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài
chính (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
TN-057-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
58
|
Tách, hợp thửa
theo nhu cầu của người sử dụng đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-058-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
59
|
Tách thửa, trường
hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất (đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
TN-059-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh Vực: Tài nguyên nước
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
60
|
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất
(Lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm)
|
TN-001-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
61
|
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
(Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu
lượng nước dưới 2 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw; Hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m³/ngày đêm)
|
TN-002-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
62
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
(Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và
thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống
hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày
đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm)
|
TN-003-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
63
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
(Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm)
|
TN-004-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
64
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(Lưu lượng dưới 5.000 m³/ ngày đêm)
|
TN-005-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
65
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
(Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét
và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống
chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200
m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm).
|
TN-006-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
66
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới
đất
(Lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm)
|
TN-007-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
67
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác sử dụng nước mặt
(Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu
lượng nước dưới 2 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw; Hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m³/ngày đêm)
|
TN-008-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nguồn nước dưới đất
(Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm)
|
TN-009-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
(Lưu lượng dưới 5.000m³/ngày đêm)
|
TN-010-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
70
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
(Có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và
thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống
hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày
đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm)
|
TN-011-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
71
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(Lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm)
|
TN-012-NN
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
72
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
TN-001-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
73
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
bổ sung
|
TN-002-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
74
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược
(ĐMC)
|
TN-003-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
75
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh
doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động mà không
có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
TN-004-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
76
|
Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của Dự án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
TN-005-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
77
|
Cấp giấy xác nhận thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu
cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
|
TN-006-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo Dự án cải tạo, phục hồi môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
TN-007-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
79
|
Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
TN-008-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
80
|
Xác nhận gia hạn giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải
nguy hại
|
TN-009-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
81
|
Cấp giấy phép Điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất
thải nguy hại
|
TN-010-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
82
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
TN-011-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
83
|
Cấp sổ Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
TN-012MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
84
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ
chất thải nguy hại (CTNH)
|
TN-013-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
85
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại
(CTNH)
|
TN-014-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
86
|
Xác nhận gia hạn giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất
thải nguy hại
|
TN-015-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
87
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu cho thương
nhân có cơ sở sản xuất trực tiếp nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất,
tái chế.
|
TN-016-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
88
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu đối với
thương nhân nhập khẩu uỷ thác phế liệu cho thương nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất, tái chế.
|
TN-017-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
89
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu đối với
thương nhân nhập khẩu phế liệu để phân phối cho thương nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, tái chế.
|
TN-018-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
90
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn
thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ
|
TN-019-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
91
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí Bảo vệ môi trường (đối với
nước thải)
|
TN-020-MT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh vực: Tài
nguyên khoáng sản, địa chất
|
|
|
|
92
|
Khai thác khoáng sản và thuê đất
|
TN-001-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
93
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất.
|
TN-002-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
94
|
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất
|
TN-003-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
95
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản và thuê đất
|
TN-004-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
96
|
Tiếp tục quyền khai thác khoáng sản
và thuê đát.
|
TN-005-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
97
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất
|
TN-006-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
98
|
Cấp giấy phép chế biến khoáng sản và thuê đất
|
TN-007-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
99
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản và thuê đất
|
TN-008-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
100
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng và thuê đất.
|
TN-009-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
101
|
Tiếp tục quyền chế biến khoáng sản và thuê đất
|
TN-010-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
102
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản và thuê đất
|
TN-011-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
103
|
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản
|
TN-012-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
104
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản
|
TN-013-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
105
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản
|
TN-014-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
106
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
TN-015-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
107
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
TN-016-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
108
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
TN-017-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
109
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
TN-018-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
110
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
TN-019-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
111
|
Tiếp tục quyền thăm dò khoáng sản.
|
TN-020-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng
sản.
|
TN-021-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
113
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
TN-022-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
114
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản và thuê
đất
|
TN-023-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
115
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
TN-024-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
116
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
TN-025-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
117
|
Thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản
|
TN-026-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
118
|
Xin chủ trương UBND tỉnh đối với trường hợp cấp mới giấy phép
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản.
|
TN-027-KS
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh vực: Khí tượng, thủy văn
|
|
|
|
119
|
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng
|
TN-001-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
120
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
TN-002-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
121
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy
văn chuyên dùng
|
TN-003-KT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ
|
|
|
|
122
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
TN-001-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
123
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
TN-002-ĐĐ
|
Sở Tài nguyờn và Môi trường
|
|
124
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
TN-003-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
125
|
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc
và bản đồ.
|
TN-004-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
126
|
Giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm
|
TN-005-ĐĐ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|