|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính hoạt động Hội đồng nhân dân Lạng Sơn
Số hiệu:
|
27/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2015/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị
định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị
quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban
hành quy định về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị
quyết số 172/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 190/TTr-STC ngày 26/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Hội
đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp(b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ(b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP, các phòng CV;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Lưu: VT, KTTH(LTH).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Bình
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC
CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27 /2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Chương
I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều
1. Chế độ, định mức chi tiêu tài
chính tại quy định này phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh;
HĐND huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là cấp huyện), HĐND xã, phường, thị trấn
(sau đây gọi tắt là cấp xã) bao gồm:
1. Chi phục vụ hoạt
động kỳ họp của HĐND;
2. Chi phục vụ các
phiên họp khác do Thường trực HĐND triệu tập;
3. Chi phục vụ hoạt
động thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh, huyện và Thường trực HĐND cấp xã;
4. Chi phục vụ hoạt
động kiểm tra, khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND, các ban và đại biểu
HĐND các cấp;
5. Chi hỗ trợ tiếp xúc
cử tri, tiếp công dân, công tác phí;
6. Chi hỗ trợ đối với
đại biểu HĐND các cấp;
7. Chi công tác xã
hội; chi tiếp khách trong nước và khách nước ngoài;
8. Chi hoạt động đặc
thù khác.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này được áp
dụng để chi cho các đối tượng sau:
Thường trực HĐND, các
Ban HĐND, Chủ toạ kỳ họp, Thư ký kỳ họp HĐND, đại biểu HĐND các cấp và các đối
tượng khác tham gia, phục vụ cho hoạt động của HĐND.
Điều
3. Các chế độ
khác đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp không có trong quy định này được
thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
4. Nguyên tắc
thực hiện
1. Chi trong dự toán
ngân sách do HĐND cùng cấp quyết định.
2. Thực hiện chế độ
chi, thanh quyết toán theo quy định của pháp luật.
3. Kinh phí hoạt động
hàng năm của HĐND cấp nào được ngân sách cấp đó đảm bảo.
4. Việc chi phục vụ
cho đoàn công tác của Thường trực HĐND, các Ban HĐND và cá nhân các cơ quan
khác cùng tham gia đoàn công tác do HĐND cấp triệu tập đảm bảo.
5. Thường trực HĐND các
cấp căn cứ dự toán giao hàng năm và tình hình hoạt động thực tế của HĐND cấp
mình để quyết định mức chi cho phù hợp, nhưng không được vượt quá mức chi tại
quy định này.
Chương
II
QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều
5. Chi phục vụ
kỳ họp của HĐND
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chế độ ăn đối
với Đại biểu HĐND các cấp (Nếu Đại biểu dự họp không ăn thì được thanh toán
bằng tiền).
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Chế độ ăn đối
với cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ.
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
3
|
Chế độ nghỉ:
Bố trí chỗ nghỉ cho đại biểu HĐND ở xa
|
Thanh toán
theo chế độ hiện hành.
|
4
|
Chế độ bồi dưỡng
phục vụ các hoạt động của kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tọa
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Viết báo cáo
tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; Báo cáo hoạt động của Thường trực HĐND,
các Ban HĐND; Báo cáo kết quả thực hiện chương trình giám sát của HĐND tại kỳ
họp HĐND; Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận trong kỳ họp trình bày tại Hội
trường.
|
Nghìn đồng/báo cáo/kỳ họp
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Chế độ bồi dưỡng
đại biểu HĐND tham dự kỳ họp
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
100
|
50
|
6
|
Chế độ đối với
khách mời tham dự kỳ họp.
|
Khách mời tham dự kỳ họp HĐND được bố trí ăn, nghỉ trong thời
gian diễn ra kỳ họp như chế độ đối với đại biểu HĐND.
|
Điều 6. Chi phục vụ các phiên họp khác do Thường trực HĐND triệu tập
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
-
|
Chế độ chi bồi
dưỡng các thành viên dự họp
|
|
|
|
|
+
|
Chủ trì Hội nghị
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
200
|
150
|
100
|
+
|
Thành viên dự
họp
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
Điều 7.
Chi phục vụ
hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh, huyện và Thường trực HĐND cấp xã
1. Hoạt động
thẩm tra của các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện nhằm xây dựng báo cáo thẩm tra về
các vấn đề theo quy định của Pháp luật.
2. Mức chi
phục vụ hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh, huyện và Thường trực HĐND cấp
xã: Thực hiện theo chế độ quy định hiện hành về việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng và
hoàn thiện văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND.
Điều 8. Chi hoạt động kiểm tra, khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND,
các ban và đại biểu HĐND các cấp
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi xây dựng
Kế hoạch, báo cáo kết quả kiểm tra, khảo sát, giám sát chuyên đề
|
Nghìn đồng/văn bản
|
600
|
400
|
200
|
2
|
Chi xây dựng
Kế hoạch, báo cáo kết quả kiểm tra, khảo sát, giám sát thường xuyên
|
Nghìn đồng/văn bản
|
500
|
300
|
150
|
3
|
Chi bồi dưỡng
đối với các thành viên tham gia đoàn kiểm tra, khảo sát, giám sát: Trong thời
gian thực hiện kiểm tra, khảo sát, giám sát, ngoài chế độ công tác phí theo
quy định hiện hành, các đoàn giám sát được chi bồi dưỡng như sau:
|
-
|
Trưởng đoàn
|
Nghìn đồng/người/ ngày
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Thành viên của
đoàn
|
Nghìn đồng/người/ ngày
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Cán bộ, công
chức, và người lao động phục vụ đoàn
|
Nghìn đồng/người/ ngày
|
80
|
50
|
30
|
Điều 9. Chi hỗ trợ tiếp xúc cử tri, tiếp công dân, công tác phí
1. Chi hỗ trợ
tiếp xúc cử tri:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Định mức chi
hỗ trợ mỗi điểm tiếp xúc cử tri qua các Tổ đại biểu HĐND để trang trải chi phí
cần thiết như: trang trí, âm thanh, vệ sinh, nước uống, hội trường, bảo vệ:
|
Nghìn đồng/điểm
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Kinh phí hỗ trợ
tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND cấp nào chi từ nguồn kinh phí hoạt động của
HĐND cấp đó; trong trường hợp có sự phối hợp thì chỉ thực hiện hỗ trợ của cấp
cao nhất, các cấp khác không được chi và địa phương nơi tổ chức hội nghị không
được thanh toán.
|
2
|
Ngoài chế độ
thanh toán công tác phí theo quy định, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, đại
diện lãnh đạo cơ quan liên quan được mời tham dự tiếp xúc cử tri, cán bộ, công
chức, nhân viên phục vụ đoàn (cấp nào mời thì cấp đó chi) như sau:
|
-
|
Đại biểu HĐND
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
-
|
Cán bộ, công
chức, nhân viên, phóng viên báo, đài phục vụ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Chi tiếp
công dân tại trụ sở tiếp công dân theo định kỳ.
Thực hiện theo
quy định của tỉnh về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác
tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
3. Chế độ công
tác phí.
Đại biểu HĐND
và các đại biểu được mời hưởng lương và không hưởng lương từ ngân sách nhà nước
được Thường trực HĐND mời tham dự kỳ họp HĐND, hội nghị do Thường trực HĐND;
Thường trực HĐND, các Ban HĐND tổ chức, khảo sát, giám sát, tiếp xúc cử tri
hoặc thực hiện nhiệm vụ khác theo sự phân công của Thường trực HĐND, các Ban
HĐND được thanh toán công tác phí theo chế độ hiện hành (cấp nào mời thì Văn
phòng phục vụ HĐND cấp đó thanh toán).
Điều 10. Chi hỗ trợ đối với đại biểu HĐND các cấp
1. Chế
độ báo chí: Báo Đại biểu nhân dân được cấp cho:
a) Mỗi đại
biểu HĐND tỉnh: 01 số/ngày
b) Thường trực
HĐND cấp huyện: 03 số/ngày
c) Thường trực
HĐND cấp xã: 02 số/ngày.
2. Hỗ trợ tiền
may lễ phục cho đại biểu HĐND
Một nhiệm kỳ
HĐND, mỗi đại biểu HĐND được hỗ trợ tiền may 1 bộ lễ phục với mức chi như sau:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
Nghìn đồng/người/khóa
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
3. Chi
thăm hỏi, ốm đau và chi phúng viếng khi đại biểu HĐND từ trần:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi thăm hỏi,
ốm đau (nằm viện) hoặc điều trị dài ngày tại nhà
|
Nghìn đồng/người/lần
|
600
|
500
|
400
|
2
|
Trường hợp bị
bệnh hiểm nghèo (chỉ hỗ trợ tối đa 01 lần)
|
Nghìn đồng/người
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Chi phúng
viếng
|
Thực hiện theo quy định của tỉnh, các đối tượng không có trong
quy định của tỉnh thì mức chi phúng viếng áp dụng như đối với đối tượng là
công chức.
|
Đại biểu HĐND cấp
nào thì văn phòng phục vụ HĐND cấp đó thanh toán.
Điều 11.
Chi cho
công tác xã hội; chi tiếp khách trong nước và tiếp khách nước ngoài
1. Chi cho công
tác xã hội:
HĐND các cấp được
tổ chức thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách, các cá nhân có thành tích
xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi
ro thiên tai, các hộ gia đình thuộc vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số nhân
ngày lễ, tết, ngày truyền thống và trong các đợt đi giám sát (số suất quà được
tặng do Thường trực HĐND các cấp quyết định). Giá trị quà tặng cho mỗi lần được
quy định như sau:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Đoàn của Thường
trực HĐND được chi tối đa:
|
|
|
|
|
-
|
Tập thể
|
Nghìn đồng/lần
|
2.000
|
1.500
|
800
|
-
|
Cá nhân
|
đồng/lần
|
600
|
400
|
300
|
2
|
Đoàn của các
Ban HĐND được chi tối đa:
|
|
|
|
|
-
|
Tập thể
|
Nghìn đồng/lần
|
1.500
|
800
|
|
-
|
Cá nhân
|
Nghìn đồng/lần
|
500
|
400
|
|
2. Chi tiếp
khách trong nước và tiếp khách nước ngoài.
a) Tiếp khách
trong nước: Các đoàn khách Trung ương và đoàn khách các tỉnh bạn đến làm việc,
trao đổi, học tập kinh nghiệm nếu có mời cơm thì mức chi tối đa cụ thể như sau:
+ Cấp tỉnh:
200.000 đồng/suất.
+ Cấp huyện:
150.000 đồng/suất.
+ Cấp xã:
100.000 đồng/suất.
b) Tiếp khách
nước ngoài: Các đoàn khách nước ngoài đến làm việc với HĐND tỉnh Lạng Sơn, mức
chi tiếp khách và tặng phẩm đối với khách nước ngoài (nếu có) áp dụng mức chi
theo quy định tại của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
Điều 12. Chi các hoạt động đặc thù khác
Chi tổ chức
các đoàn đi thăm quan, học tập trao đổi kinh nghiệm; chi mời chuyên gia trao
đổi đối với một số lĩnh vực đặc thù cần thiết; hoạt động đặc thù khác của HĐND
do Thường trực HĐND quyết định.
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Kinh phí hoạt động của HĐND các cấp thực hiện theo Điều 56
của Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003, hàng năm Thường trực HĐND lập dự
toán ngân sách trình HĐND quyết định.
Điều 14. Hội đồng nhân dân các cấp căn cứ quy định tại Quyết định
này và các quy định của pháp luật có liên quan, hàng năm xây dựng dự toán chi
tiêu tài chính theo chế độ, định mức chi quy định tại Quyết định này, đảm bảo
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp hiệu quả, thiết thực./.
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn
13.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|