|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2453/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2016
Số hiệu:
|
2453/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2453/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC
HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục
hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm
Đồng công bố tại các Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số
1251/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/11/2012; Quyết
định số 173/QĐ-UBND ngày 22/01/2014.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 2453/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ
tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
1
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Trồng
trọt
|
6
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
7
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
8
|
3
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
9
|
4
|
Công bố hợp quy
giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy
|
10
|
5
|
Công bố hợp quy giống cây trồng
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng
|
III
|
Lĩnh vực Thú y
|
11
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
12
|
2
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
13
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
14
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
15
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm dịch động vật tại nơi
đến
|
16
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
Kiểm dịch sản phẩm động vật tại nơi đến
|
17
|
7
|
Kiểm dịch vận chuyển động vật thủy sản
giống ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm soát động vật thủy sản sử
dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận
|
18
|
8
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản
thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
19
|
9
|
Thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho
lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở
giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ
|
20
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con
giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh
doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở
xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm
|
21
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
22
|
12
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
23
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú
y
|
24
|
14
|
Đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
25
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực chăn
nuôi
|
26
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ và cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
27
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
28
|
2
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
29
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
30
|
2
|
Cấp lại xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
31
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
32
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
33
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
34
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
35
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of
Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức
ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường
pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dung trong
chăn nuôi.
|
36
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao
gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dung trong chăn nuôi.
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
37
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
38
|
2
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất
lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
39
|
3
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý
hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES
|
40
|
4
|
Bố trí, ổn định dân di cư ngoài
tỉnh
|
41
|
5
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
42
|
6
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án
cánh đồng lớn
|
43
|
7
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
44
|
8
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
45
|
9
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy
dựa trên kết quả đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy.
|
46
|
10
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
47
|
11
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm
nông lâm thủy sản
|
VIII
|
Lĩnh vực chế biến
nông lâm sản
|
48
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
49
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
50
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
IX
|
Lĩnh vực Nông
thôn mới
|
51
|
1
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
52
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
53
|
3
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
54
|
1
|
Cấp phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
55
|
2
|
Cấp phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
56
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
XI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
57
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi rường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01
tỉnh)
|
58
|
2
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh
xác lập
|
59
|
3
|
Cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với tổ chức
|
60
|
4
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
61
|
5
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng
tự nhiên
|
62
|
6
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
63
|
7
|
Cấp phép khai thác và tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ.
|
64
|
8
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
65
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
66
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
67
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
68
|
12
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
69
|
13
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
70
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
71
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
72
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
73
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
74
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
75
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
76
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
77
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
78
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
79
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
80
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).
|
81
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý.
|
82
|
26
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống.
|
83
|
27
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con.
|
84
|
28
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
85
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
86
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
87
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
88
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyên sang sử dụng cho mục đích khác
|
89
|
33
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
90
|
34
|
Giao rừng đối với tổ chức để thực hiện
quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà
nước.
|
91
|
35
|
Giao rừng, Cho thuê rừng đối với
tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có
sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
92
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
93
|
37
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
94
|
38
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
95
|
39
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ
và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối
với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
96
|
40
|
Chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
97
|
41
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban
Quản lý rừng đặc dụng.
|
98
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thanh
lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách Nhà
nước.
|
99
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh,
buôn bán quốc tế)
|
100
|
44
|
Thẩm định hồ sơ kiểm kê tài nguyên
rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2453/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
1.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|