|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2358/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước Bình Thuận 2015
Số hiệu:
|
2358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2358/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 10 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 460/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (kèm
theo phụ lục 15 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2268/QĐ-UBND
ngày 14/8/2009, Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NCPC(H b)
|
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2358 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện/xã
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
UBND cấp
huyện/xã
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh nội tỉnh
|
UBND cấp
huyện/xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền tham mưu, giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới
2.000kW(đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục
đích khác)
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây
(đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kW (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày
đêm (đối với mục đích khác).
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
7
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
9
|
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất .
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
10
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
11
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất
- Luật tài nguyên nước 2012.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2358/QĐ-UBND ngày 10/09/2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|