|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2017/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát
hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc
thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
01
|
Cấp lại,
cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (CNQSD)
|
02
|
Cấp giấy
CNQSD đất cho đơn vị vũ trang đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng
|
03
|
Cấp giấy
CNQSD đất cho tổ chức theo điểm k, l, khoản 1 Điều 99 NĐ 181
|
04
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất trong trường hợp phải xin phép (tổ chức, cơ sở tôn giáo…)
|
05
|
Chuyển hình
thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
06
|
Đăng ký
biến động giảm diện tích
|
07
|
Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
08
|
Đăng ký thế
chấp, bảo lãnh thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp và xóa đăng ký thế chấp,
bảo lãnh thế chấp
|
09
|
Đính chính
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
10
|
Gia hạn
quyền sử dụng đất
|
11
|
Giao đất
không thu tiền sử dụng đất
|
12
|
Nhận quyền
sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá
|
13
|
Cho thuê đất
|
14
|
Trích lục,
trích sao bản đồ, HSKT, mốc tọa độ
|
15
|
Cấp giấy
cho người trúng đấu giá, trúng thầu dự án có sử dụng đất
|
16
|
Cấp giấy
CNQSD đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
17
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
18
|
Đăng ký
biến động do đổi tên chủ sử dụng đất
|
19
|
Đăng ký
biến động do thay đổi nghĩa vụ tài chính
|
20
|
Đăng ký góp
vốn, xóa đăng ký góp vốn
|
21
|
Thủ tục đo
đạc tách thửa, hợp thửa đất
|
22
|
Giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
23
|
Trích đo
địa chính
|
24
|
Xác nhận
thông tin quy hoạch
|
25
|
Cho thuê
đất chưa được giải phóng mặt bằng
|
26
|
Giao đất
chưa giải phóng mặt bằng
|
27
|
Thu hồi đất
theo khoản 2, 8 Điều 38 Luật Đất đai
|
28
|
Thu hồi đất
theo khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai
|
29
|
Thu hồi
giấy CNQSD đất đã cấp trái pháp luật
|
30
|
Cho thuê
đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
|
31
|
Giao đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
|
32
|
Thu hồi đất
theo khoản 3,4,5,6,9,11 Điều 38 Luật Đất đai
|
33
|
Thu hồi đất
theo khoản 12 Điều 38 Luật Đất đai
|
II. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Cấp sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
02
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất
thải nguy hại
|
03
|
Cấp phép
hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy
hại
|
04
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý, tiêu huỷ chất
thải nguy hại
|
05
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải
nguy hại
|
06
|
Cấp phép
hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại
|
07
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải
nguy hại
|
08
|
Phê duyệt
đề án bảo vệ môi trường
|
09
|
Thẩm định
và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
10
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
11
|
Cấp giấy
xác nhận dự án thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
12
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
13
|
Thẩm định
và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
14
|
Thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
15
|
Cấp giấy
xác nhận dự án thực hiện các nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) bổ sung và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung
|
III.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
01
|
Tiếp tục
thực hiện giấy phép chế biến khoáng sản
|
02
|
Cấp giấy
phép chế biến khoáng sản
|
03
|
Chuyển
nhượng giấy phép chế biến khoáng sản
|
04
|
Gia hạn
giấy phép chế biến khoáng sản
|
05
|
Trả lại
giấy phép chế biến khoáng sản
|
06
|
Hồ sơ thẩm
định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
07
|
Cấp giấy
phép gia hạn khai thác khoáng sản
|
08
|
Cấp giấy
phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
09
|
Cấp giấy
phép khai thác khoáng sản
|
10
|
Hồ sơ xin
tiếp tục quyền khai thác khoáng sản
|
11
|
Trả lại
giấy phép khai thác khoáng sản
|
12
|
Cấp giấy
phép gia hạn khai thác tận thu khoáng sản
|
13
|
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14
|
Trả lại
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
Gia hạn
giấy phép khảo sát khoáng sản
|
16
|
Gia hạn
giấy phép khảo sát khoáng sản
|
17
|
Trả lại
giấy phép khảo sát khoáng sản
|
18
|
Cấp lại
giấy phép thăm dò khoáng sản
|
19
|
Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
|
20
|
Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
21
|
Tiếp tục
quyền thăm dò khoáng sản
|
22
|
Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản
|
23
|
Chuyển
nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản
|
IV. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
01
|
Cấp giấy
phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
02
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
03
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
04
|
Cấp giấy
phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt
|
05
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
06
|
Cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất
|
07
|
Cấp giấy
phép khai thác nước mặt
|
08
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
09
|
Cấp giấy
phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
10
|
Cấp giấy
phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
11
|
Cấp giấy
phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
V. LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
01
|
Giao nộp
sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
02
|
Đăng ký bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
03
|
Cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
04
|
Đăng ký
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
05
|
Kiểm tra,
thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
06
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
07
|
Gia hạn cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
08
|
Thẩm định
phương án kỹ thuật và dự toán công trình đo đạc và bản đồ
|
VI. LĨNH
VỰC THANH TRA TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Thủ tục
giải quyết tố cáo về tài nguyên và môi trường
|
02
|
Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu
|
03
|
Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần hai
|
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 24/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
2.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|