VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ
ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đơn
vị thực hiện
|
I. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (19)
|
01
|
Cấp giấy chứng
chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
02
|
Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
03
|
Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
04
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
05
|
Cấp giấy chứng
chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
06
|
Cấp giấy chứng
chỉ công nhận rừng giống trồng
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
07
|
Cấp giấy chứng
chỉ công nhận vườn giống hữu tính, vô tính
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
08
|
Cấp giấy phép
khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
09
|
Cấp giấy phép
tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
10
|
Cấp giấy phép
khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi
mục đích sử dụng
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
11
|
Thẩm định và
phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng
vốn ngân sách
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
12
|
Thẩm định và
phê duyệt phương án điều chế rừng
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
13
|
Thẩm định và
phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
14
|
Thẩm định và
phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán
bảo vệ rừng
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
15
|
Thẩm định và
phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
VP.Sở NN và
PTNT
|
16
|
Cấp giấy phép
vận chuyển đặc biệt (thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm)
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi gấu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
18
|
Thủ tục cấp
giấy phép vận chuyển gấu
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
19
|
Thủ tục đăng
ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của công
ước Cites
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
II. LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (21)
|
01
|
Đăng ký công
nhận nguồn giống
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
02
|
Đăng ký công
nhận lại nguồn giống
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
03
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
04
|
Đăng ký chỉ
định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP)
cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01
tỉnh)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
05
|
Tiếp nhận công
bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
06
|
Tiếp nhận công
bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
phân bón
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
07
|
Cấp giấy chứng
chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
08
|
Gia hạn giấy
chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
09
|
Cấp giấy chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
10
|
Gia hạn giấy
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực
vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
11
|
Thông qua nội
dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
12
|
Chứng nhận đã
tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
13
|
Chứng nhận huấn
luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
15
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội
địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
16
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
17
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
18
|
Cấp thẻ xông
hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
19
|
Đổi thẻ xông
hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Chi cục Bảo
vệ thực vật
|
20
|
Tiếp nhận công
bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh
giá của tổ chức chứng nhận)
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
21
|
Tiếp nhận công
bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự
đánh giá và giám sát nội bộ)
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
III. LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (KỂ CẢ THÚ Y THUỶ SẢN): 19
|
01
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật
|
Chi cục Thú
y
|
02
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
Chi cục Thú
y
|
03
|
Cấp giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ tập trung
|
Chi cục Thú
y
|
04
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
Chi cục Thú
y
|
05
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
Chi cục Thú
y
|
06
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi huyện
|
Chi cục Thú
y
|
07
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
|
Chi cục Thú
y
|
08
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành
phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Chi cục Thú
y
|
09
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý
|
Chi cục Thú
y
|
10
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống
|
Chi cục Thú
y
|
11
|
Cấp chứng chỉ
chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý
|
Chi cục Thú
y
|
12
|
Cấp mới chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thức ăn thuỷ sản)
|
Chi cục Thú
y
|
13
|
Cấp lại chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản)
|
Chi cục Thú
y
|
14
|
Cấp mới chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ
sản)
|
Chi cục Thú
y
|
15
|
Cấp lại chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản)
|
Chi cục Thú
y
|
16
|
Cấp mới chứng
chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
|
Chi cục Thú
y
|
17
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y thuỷ sản
|
Chi cục Thú
y
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản
|
Chi cục Thú
y
|
IV. LĨNH
VỰC NGÀNH NGHỀ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (3)
|
01
|
Thủ tục công
nhận làng nghề
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
02
|
Thủ tục công
nhận làng nghề truyền thống
|
Chi cục
Phát triển
nông thôn
|
03
|
Thủ tục công
nhận nghề truyền thống
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
V. LĨNH VỰC
THUỶ LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO (4)
|
Chi cục Thuỷ
lợi và PCLB
|
01
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
Chi cục Thuỷ
lợi và PCLB
|
02
|
Điều chỉnh,
gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi
|
Chi cục Thuỷ
lợi và PCLB
|
03
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Chi cục Thuỷ
lợi và PCLB
|
04
|
Điều chỉnh,
gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Chi cục Thuỷ
lợi và PCLB
|
VI. LĨNH
VỰC THUỶ SẢN (21)
|
01
|
Cấp chứng nhận
an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá chuyển vùng
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
02
|
Cấp chứng nhận
an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đăng ký thường kỳ
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
03
|
Cấp chứng nhận
an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đóng mới
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
04
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
05
|
Cấp mới giấy
phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
06
|
Gia hạn giấy
phép khai thác thuỷ sản
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
07
|
Cấp sổ danh
bạ thuyền viên
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
08
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá đóng mới
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
09
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá cải hoán
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá chuyển quyền sở hữu
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá sửa vỏ
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký táu cá thay máy
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
15
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận tạm thời
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận xóa đăng ký
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
18
|
Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, sửa vỏ
|
Chi cục Khai
thác và BVNL thuỷ sản
|
19
|
Đăng ký kiểm
tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
21
|
Đăng ký kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi tôm thương phẩm
|
Chi cục Nuôi
trồng thuỷ sản
|