|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT công bố bổ sung sửa đổi thay thế bãi bỏ thủ tục hành chính 2016
Số hiệu:
|
1915/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trương Quang Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1915/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh
mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của
Quyết định này.
2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của
Quyết định này.
3. Công bố thay thế các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III của
Quyết định này.
4. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục IV của
Quyết định này.
5. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành
chính được bổ sung, sửa đổi, thay thế tại Phụ lục V của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực
hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố bổ sung, sửa đổi và thay
thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ,
các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục
thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Các Cảng vụ Hàng không;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Các Sở GTVT;
- Lưu: VT, PC (03).
|
BỘ TRƯỞNG
Trương
Quang Nghĩa
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Đường bộ
|
1
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
2
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
3
|
Chấp thuận ngừng
khai thác tuyến, điều chỉnh tần xuất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách
cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở
GTVT
|
|
6
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ; Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
II- Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
7
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng
hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số
61/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường
thủy nội địa khu
vực, Sở Giao thông vận
tải, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục
Hàng hải
|
|
8
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
9
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
|
10
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016
|
Sở GTVT
|
|
11
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
|
Sở GTVT
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm
theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê ri được sửa
đổi
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ Việt Nam - Campuchia
|
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
B-BGT-285275-TT
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đang lưu trú
|
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai
thác
|
B-BGT-285138-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285144-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
B-BGT-285179-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285177-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
B-BGT-285178-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
8
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở
đào tạo lái xe ô tô
|
B-BGT-285289-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
9
|
Cấp mới giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
B-BGT-285298-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
11
|
Cấp mới Giấy phép
đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
B-BGT-285299-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
B-BGT-285300-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng
cụcĐBVN
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng
cụcĐBVN
|
|
15
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
B-BGT-285302-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
17
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
|
B-BGT-285183-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
B-BGT-285191-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
B-BGT-285197-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
20
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
B-BGT-285198-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
21
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
B-BGT-285199-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
22
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
B-BGT-285200-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT
|
|
23
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
B-BGT-285303-TT
|
Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
24
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
B-BGT-285239-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
25
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
B-BGT-285240-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
26
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
B-BGT-285235-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
27
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
|
B-BGT-285236-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ;
Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
28
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
B-BGT-285305-TT
|
Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT .
|
Sở GTVT
|
|
29
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
B-BGT-285306-TT
|
Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT .
|
Sở GTVT
|
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
33
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
34
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô
|
|
Nghị định
số 86/2014/NĐ-CP ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
36
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
II- Lĩnh vực đường
thủy nội địa
|
38
|
Chấp thuận chủ
trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối
với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
B-BGT-284944-TT
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015
|
Bộ GTVT,
UBND tỉnh
|
|
39
|
Phê duyệt hồ sơ đề
xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
B-BGT-284945-TT
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015
|
Cục ĐTNĐ,
Sở GTVT
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
Thông tư số
08/2012/TT–BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT
|
Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
|
41
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
Bộ GTVT
hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT
|
|
42
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
Cảng vụ
ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
III- Lĩnh vực đăng
kiểm
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT
|
Cục ĐKVN,
Sở GTVT
|
|
IV- Lĩnh vực hàng
hải
|
46
|
Tàu thuyền Việt Nam
hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
47
|
Tàu thuyền Việt Nam
và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
48
|
Tàu thuyền
xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
|
Nghị
định số 21/2012/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH
|
|
49
|
Quyết định đưa cơ
sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
|
Nghị định
số 114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN,
Bộ GTVT
|
|
50
|
Phê duyệt kế hoạch
phá dỡ tàu biển
|
|
Nghị định
số 114/2014/NĐ-CP
|
Cục HHVN
|
|
V- Lĩnh vực hàng
không
|
51
|
Cấp Giấy phép nhân
viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép
nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện
hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
53
|
Cấp bổ sung năng
định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương
tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
54
|
Cấp giấy phép khai
thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
|
Thông tư số
16/2010/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
55
|
Cấp Giấy phép dịch
vụ cung cấp xăng dầu hàng không
|
|
Thông tư số
30/2012/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET)
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
58
|
Cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không
|
|
Thông tư số
22/2011/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
59
|
Cấp mới, cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không,
sân bay có giá trị sử dụng hài dạn cho lực lượng công an và hải quan cửa khẩu
tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế
|
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
60
|
Cấp lần
đầu giấy phép nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGTVT
|
Cục Hàng
không Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
DANH
MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê ri được thay
thế
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I-Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam - Campuchia
|
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục ĐBVN; Sở
GTVT
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
B-BGT-285028-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285033-TT
|
B-BGT-285137-TT
|
B-BGT-285219-TT
|
3
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đang khai thác
|
B-BGT-285147-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT được giao quản lý tuyến
|
|
B-BGT-285224-TT
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
B-BGT-285220-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT
|
|
B-BGT-285141-TT
|
5
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285222-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285146-TT
|
B-BGT-285143-TT
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
B-BGT-285223-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT
|
|
B-BGT-285145-TT
|
7
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
B-BGT-285140-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Tổng cục
ĐBVN
|
|
B-BGT-285139-TT
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
B-BGT-285225-TT
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Cục Quản lý
đường bộ, Sở GTVT
|
|
B-BGT-285221-TT
|
B-BGT-285142-TT
|
B-BGT-285148-TT
|
9
|
9. Đăng ký khai thác tuyến
|
B-BGT-285238-TT
|
60/2015/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
B-BGT-285237-TT
|
II- Lĩnh vực đường
sắt
|
10
|
Cấp Giấy phép thi
công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt.
|
B-BGT-176864-TT
|
Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường
sắt VN, Chủ
sở hữu đường sắt chuyên dùng
|
|
B-BGT-176868-TT
|
B-BGT-176881-TT
|
11
|
Gia hạn Giấy phép
thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt.
|
B-BGT-176876-TT
|
Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường
sắt VN, Chủ
sở hữu đường sắt chuyên dùng
|
|
B-BGT-176872-TT
|
PHỤ
LỤC IV
DANH
MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm
theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê ri được bãi
bỏ
|
Văn bản QPPL quy
định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
Thỏa thuận thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản
lý
|
B-BGT-285142-TT
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Tổng cục Đường bộ
VN, Sở GTVT
|
|
2
|
Thỏa thuận thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
B-BGT-285221-TT
|
Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
3
|
Chấp thuận giảm tần
suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
B-BGT-285230-TT
|
Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT
|
|
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/06/2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
3.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|