|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1899/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La 2016
Số hiệu:
|
1899/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1899/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 08 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La.
(có Danh mục và nội dung kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các
Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3252/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực
Xây dựng Chính quyền và Tôn giáo áp dụng chung tại UBND cấp huyện, thành phố
tỉnh Sơn La;
Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực
Tôn giáo áp dụng chung tại UBND cấp xã tỉnh Sơn La;
Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm
soát TTHC- Bộ Tư Pháp;
- Như điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC (270b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết
định số 1899/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc
UBND tỉnh quản lý
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Kỷ luật cán bộ, công chức thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Quyết định cho cán bộ, công chức
nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Tổ chức bộ máy, cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Thành lập Hội
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Đổi tên Hội
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Hội tự giải thể
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của Hội
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
14
|
Cho phép hội đặt Văn phòng đại
diện
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Cấp Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
16
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Đổi tên quỹ
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
23
|
Quỹ tự giải thể
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Thẩm định thành lập tổ chức phối
hợp liên ngành
|
Tổ chức Phi Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Thi tuyển công chức
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
26
|
Xét tuyển công chức
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Thi nâng ngạch công chức lên cán
sự, chuyên viên
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với
trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp
xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
31
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức từ hạng III lên hạng II
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Tiếp nhận, điều động và xếp lại
ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám
đốc Sở Nội vụ quyết định
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
33
|
Tiếp nhận, điều động và xếp lại
ngạch (nếu có) cán bộ, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Tỉnh ủy, UBND quản
lý
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do
lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ và khi có thông báo nghỉ hưu
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Xét nâng ngạch không qua thi đối
với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu (từ ngạch chuyên viên lên
chuyên viên chính)
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
36
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND
tỉnh, Tỉnh ủy quản lý
|
Cán bộ, công chức, viên
chức nhà nước
|
Sở Nội vụ
|
37
|
Phê chuẩn kết quả bầu cử, bầu cử
bổ sung, bãi nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên khác
của UBND cấp huyện
|
Chính quyền địa phương
|
Sở Nội vụ
|
38
|
Thành lập bản, tiểu khu, tổ dân
phố mới
|
Chính quyền địa phương
|
Sở Nội vụ
|
39
|
Tiếp nhận đối với các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã
|
Chính quyền địa phương
|
Sở Nội vụ
|
40
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước về thanh
niên
|
Sở Nội vụ
|
41
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước về thanh
niên
|
Sở Nội vụ
|
42
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước về thanh
niên
|
Sở Nội vụ
|
43
|
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng
quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
44
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
45
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
46
|
Chấp thuận việc thành lập tổ chức
tôn giáo cơ
sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
47
|
Chấp thuận việc chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
48
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
49
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
thành phố trong tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
50
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
51
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
52
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
52
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
54
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương
trình đăng ký
hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc
ngoài tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
55
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ
chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
56
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
57
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc
tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
58
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
59
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước
ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
60
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng
Bằng khen đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
61
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng
Bằng khen thành tích theo đợt, chuyên đề và khen nội dung khác
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
62
|
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua
xuất sắc; Bằng khen tham gia khối thi đua hàng năm
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
63
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng
Bằng khen thành tích đột xuất.
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
64
|
Đề nghị UBND tỉnh công nhận danh
hiệu tập thể LĐXS
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
65
|
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua
dẫn đầu ngành, địa phương, đơn vị
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
66
|
Đề nghị công nhận danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
67
|
Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính
phủ
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
68
|
Đề nghị tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
69
|
Đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua toàn quốc
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
70
|
Đề nghị phong tặng danh hiệu Anh
hùng Lao động
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
71
|
Đề nghị tặng Huân chương các hạng
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
72
|
Đề nghị tặng thưởng Huân chương
cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
73
|
Đề nghị xét tặng, truy tặng danh
hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
74
|
Đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương
"Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng"
|
Thi đua khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
75
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của
độc giả tại phòng đọc
|
Văn thư, lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
76
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Văn thư, lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
77
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
Văn thư, lưu trữ
|
Sở Nội vụ
|
II
|
THỦ TỤC CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức bộ máy
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức bộ máy
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức bộ máy
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Công nhận ban vận động thành lập
hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Thành lập Hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Đổi tên Hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Hội tự giải thể
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
14
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
16
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Đổi tên Quỹ
|
Tổ chức Hội, Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Quỹ tự giải thể
|
Viên chức
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức từ hạng IV lên hạng III
|
Viên chức
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Thi tuyển viên chức
|
Viên chức
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Xét tuyển viên chức
|
Viên chức
|
Sở Nội vụ
|
23
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
Viên chức
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Tuyển dụng công chức cấp xã (UBND
các huyện, thành phố)
|
Chính quyền địa phương
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
26
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương
trình đăng ký
hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
31
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
33
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
Tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
36
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
37
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
38
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
39
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
40
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
41
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản
lý cơ sở tín ngưỡng
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
2
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
3
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
4
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
5
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
6
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp Giấy
phép xây dựng
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
7
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
Tôn giáo
|
UBND xã
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã
|
9
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã
|
10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã
|
11
|
Danh hiệu Gia đình văn hóa
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã
|
12
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
UBND xã
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1899/QĐ-UBND ngày 08/08/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
1.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|