|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1864/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1864/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2010 của
Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm
2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành
chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010
của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa
TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn
phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định
này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng
quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng
quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời
hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày
văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết
định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 4914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành
phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, GT-QLHT, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1864/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã số TTHC
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Xây dựng
|
T-HNO-152389-TT
|
1
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
T-HNO-152394-TT
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
đăng ký lần đầu
|
T-HNO-152404-TT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ
|
T-HNO-152409-TT
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
chuyển quyền sở hữu
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị hỏng
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
T-HNO-152424-TT
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
tạm thời
|
T-HNO-152428-TT
|
8
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
|
10
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
T-HNO-152437-TT
|
11
|
Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải khách cố định chưa
có trong danh mục tuyến đã được công bố đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh
liền kề
|
T-HNO-152444-TT
|
12
|
Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai
thác thử đối với các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề
|
T-HNO-152460-TT
|
13
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh,
tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên
tỉnh từ 1000 km trở xuống có trong danh mục
|
T-HNO-152522-TT
|
14
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào các tuyến vận
tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến
vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận
|
T-HNO-153073-TT
|
15
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các
tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải cố định liền kề và tuyến
vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống.
|
|
16
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương
tiện phi thương mại
|
T-HNO-153075-TT
|
17
|
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện
vận tải thương mại
|
T-HNO-153273-TT
|
18
|
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện
vận tải phi thương mại là xe công vụ
|
T-HNO-153282-TT
|
19
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận
tải thương mại, phi thương mại là xe cá nhân
|
T-HNO-153285-TT
|
20
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
T-HNO-153294-TT
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
T-HNO-153298-TT
|
22
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng
|
T-HNO-153314-TT
|
23
|
Cấp phù hiệu xe “Xe taxi”
|
T-HNO-153328-TT
|
24
|
Cấp phù hiệu xe “Xe vận chuyển khách du lịch”
|
T-HNO-153329-TT
|
25
|
Cấp thỏa thuận quảng cáo trên phương tiện cơ giới đường bộ
|
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ôtô theo
tuyến cố định
|
|
27
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi
|
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô
theo hợp đồng (cho doanh nghiệp, hợp tác xã)
|
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô
theo hợp đồng (cho hộ kinh doanh)
|
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách du lịch bằng
xe ôtô
|
|
32
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ
|
|
33
|
Công bố đưa bến xe vào khai thác
|
|
34
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
35
|
Cấp sổ nhật trình chạy xe
|
|
36
|
Cấp lại sổ nhật trình chạy xe
|
|
37
|
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định
|
|
38
|
Cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định
|
|
39
|
Cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định trong trường hợp bị
mất hoặc mờ, hỏng
|
T-HNO-153351-TT
|
40
|
Cấp giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát
hạch do Sở Giao thông vận tải Hà Nội quản lý sát hạch
|
T-HNO-153795-TT
|
41
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải Hà
Nội quản lý
|
T-HNO-153861-TT
|
42
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của ngành Công an cấp tại Hà
Nội
|
T-HNO-153864-TT
|
43
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
T-HNO-153867-TT
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người
nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam
|
T-HNO-153872-TT
|
45
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho khách
du lịch lái xe vào Việt Nam
|
T-HNO-153875-TT
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người
Việt Nam cư trú tại Hà Nội
|
T-HNO-153880-TT
|
47
|
Cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải
Hà Nội quản lý
|
T-HNO-153893-TT
|
48
|
Di chuyển quản lý giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông
vận tải cấp
|
T-HNO-153909-TT
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
T-HNO-153923-TT
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ôtô
|
T-HNO-153928-TT
|
51
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2
|
T-HNO-153948-TT
|
52
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
T-HNO-153951-TT
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
T-HNO-153957-TT
|
54
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các
công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương.
|
T-HNO-153963-TT
|
55
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên đường địa
phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý
|
T-HNO-161124-TT
|
56
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa
phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý
|
T-HNO-153969-TT
|
57
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
là quốc lộ được ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
T-HNO-154043-TT
|
58
|
Cấp phép sử dụng tạm thời đường phố để dừng, đỗ xe ôtô
|
Lĩnh vực: Đường thủy
|
T-HNO-161123-TT
|
59
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
T-HNO-161125-TT
|
60
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
T-HNO-161126-TT
|
61
|
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm
B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-HNO-161127-TT
|
62
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
T-HNO-161128-TT
|
63
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
|
T-HNO-154100-TT
|
64
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa
đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
T-HNO-154045-TT
|
65
|
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa, đối với cảng hàng hóa,
hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
T-HNO-154046-TT
|
66
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng
hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng thủy nội địa hết
hạn.
|
T-HNO-154048-TT
|
67
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng
hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng
thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn
|
T-HNO-154047-TT
|
68
|
Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng
hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp phân chia sáp nhập cảng thủy nội địa
|
T-HNO-154084-TT
|
69
|
Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng
hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu cảng thủy nội địa
|
T-HNO-154089-TT
|
70
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
T-HNO-154187-TT
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
T-HNO-154188-TT
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng, nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
hết hạn
|
T-HNO-154190-TT
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao
khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn
|
T-HNO-154192-TT
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa
|
T-HNO-154246-TT
|
75
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa
|
T-HNO-154299-TT
|
76
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
T-HNO-154334-TT
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
T-HNO-154335-TT
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn
|
T-HNO-154336-TT
|
79
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc
tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn
|
T-HNO-154337-TT
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách ngang sông
|
T-HNO-154338-TT
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông
|
T-HNO-154339-TT
|
82
|
Thủ tục đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ
các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận
tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới
|
T-HNO-154340-TT
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
T-HNO-154456-TT
|
84
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương
tiện thủy nội địa
|
T-HNO-154604-TT
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
T-HNO-154606-TT
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
T-HNO-154607-TT
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
T-HNO-154608-TT
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
T-HNO-154615-TT
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ
khẩu
|
T-HNO-154616-TT
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị
chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ
|
T-HNO-154617-TT
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác
|
T-HNO-154666-TT
|
92
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
T-HNO-154673-TT
|
93
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
T-HNO-154675-TT
|
94
|
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy
nội địa từ hạng 3 trở xuống
|
T-HNO-154684-TT
|
95
|
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội
địa từ hạng 3 trở xuống
|
T-HNO-154686-TT
|
96
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy
nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
T-HNO-154688-TT
|
97
|
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội
địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
do Sở Giao thông vận tải cấp
|
T-HNO-154690-TT
|
98
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy
nội địa từ hạng 3 trở xuống
|
T-HNO-154692-TT
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống
|
T-HNO-154704-TT
|
100
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống
|
Công tác đăng kiểm
|
T-HNO-154707-TT
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo
|
T-HNO-154717-TT
|
102
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
T-HNO-154721-TT
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh, rạch, hồ, đầm,
vịnh do địa phương trực tiếp quản lý, bao gồm:
- Các tàu có sức chở người dưới 50 người;
- Các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200
tấn;
- Các tàu có động cơ có tổng công suất dưới 135 mã lực;
- Các tàu chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi
công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút… có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1864/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
3.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|