|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1784/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 06 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP
HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 1671/TTr-STP ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định
này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ của
ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được
đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ:
http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp
xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và
thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã
công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp phát hành nội dung
các thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công
khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
613/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố,
công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Tư pháp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- TT:TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Phòng Kiểm soát TTHC-Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Mã số
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
02
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
03
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
Quốc tịch
|
|
04
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
05
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
07
|
Thủ tục công nhận việc kết hôn đã
tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)
|
Hộ tịch
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
09
|
Thủ tục thẩm tra đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
|
10
|
Thủ tục thẩm tra việc nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ,
thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
18
|
Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh
có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận
kết hôn có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
20
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử
có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
23
|
Thủ tục thẩm tra nuôi con nuôi có
yếu tố nước ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
|
24
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
25
|
Thủ tục nhận nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
26
|
Thủ tục ghi chú vào sổ hộ tịch việc
ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú ly hôn)
|
Hộ tịch
|
|
27
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
đối với công dân Việt Nam (trực tiếp yêu cầu)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
28
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
đối với người nước ngoài (trực tiếp yêu cầu)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
29
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (dùng
trong trường hợp ủy quyền)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
30
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
do cơ quan, tổ chức yêu cầu
|
Lý lịch tư pháp
|
|
31
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
32
|
Thủ tục cấp thẻ công chứng viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng
viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
34
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
35
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng (do 01 công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
36
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng (do 02 công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng (do hai công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
40
|
Thủ tục thành lập Phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
41
|
Thủ tục giải thể Phòng Công
chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký
danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
43
|
Thủ tục chuyển đổi
loại hình văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng khi
được chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
45
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
46
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
47
|
Thủ tục thành lập Văn phòng
giám định
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
48
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động Văn phòng giám định
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
50
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
52
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch
tổ chức hành nghề luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
53
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công
ty luật TTHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam (Công ty luật nước ngoài)
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
57
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
58
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cho phép
thành lập đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký giải thể đoàn luật
sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
61
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
63
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
của trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
66
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại
giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài thương mại.
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
70
|
Thủ tục
cấp lại giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài.
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
72
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
73
|
Thủ tục
cấp lại giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước
ngoài tại việt nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên và việc thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình
có yếu tố nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
76
|
Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
77
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
|
78
|
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
79
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng
cộng tác giữa trung tâm trợ giúp pháp lý với cộng tác viên
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
81
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác
giữa trung tâm trợ giúp pháp lý với cộng tác viên
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
82
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
83
|
Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
84
|
Thủ tục đại diện ngoài tố tụng
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
85
|
Thủ tục hòa giải trong trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
86
|
Thủ tục tham gia tố tụng
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
87
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
88
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý lưu động
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
89
|
Thủ tục đề nghị tham gia làm cộng
tác viên
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
90
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
91
|
Thủ tục thụ lý vụ việc trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
|
92
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản để thi
hành án
|
Bán đấu giá
|
|
93
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản của tổ
chức, cá nhân
|
Bán đấu giá
|
|
94
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước
|
Bán đấu giá
|
|
95
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản nhà nước
được xử lý bằng đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước; tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất được đấu giá theo quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Bán đấu giá
|
|
96
|
Thủ tục công chứng Hợp đồng bán đấu
giá bất động sản
|
Công chứng
|
|
97
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
Công chứng
|
|
98
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền,
giấy ủy quyền
|
Công chứng
|
|
99
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch liên quan đến bất động sản
|
Công chứng
|
|
100
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch khác
|
Công chứng
|
|
101
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch khác
|
Công chứng
|
|
102
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận
di sản thừa kế
|
Công chứng
|
|
103
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia tài sản thừa kế
|
Công chứng
|
|
104
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối
nhận di sản thừa kế
|
Công chứng
|
|
105
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công
chứng
|
Công chứng
|
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản
|
Chứng thực
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người
dịch
|
Chúng thực
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền
|
Chứng thực
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch
liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
Chứng thực
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia tài sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
Chứng thực
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng về nhà
ở (ở đô thị)
|
Chứng thực
|
|
III
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh
|
Hộ tịch
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn
|
Hộ tịch
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử
|
Hộ tịch
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn
|
Hộ tịch
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
|
Hộ tịch
|
|
13
|
Thủ tục đăng lại việc nuôi con
nuôi
|
Hộ tịch
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực
tế
|
Hộ tịch
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người
nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi, chấm dứt việc
giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
20
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Chứng thực
|
|
21
|
Thủ tục chứng thực bản sao tử bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Chứng thực
|
|
22
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
24
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
nhà chung cư
|
Chứng thực
|
|
25
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
Chứng thực
|
|
26
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua
bán tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
27
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp
tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
28
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
29
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
30
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
31
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
32
|
Thủ tục chứng thực văn bản nhận
tài sản thừa kế
|
Chứng thực
|
|
33
|
Thủ tục chứng thực văn bản phân
chia tài sản thừa kế
|
Chứng thực
|
|
34
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận tài thừa kế
|
Chứng thực
|
|
35
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
36
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
37
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
38
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chứng thực
|
|
39
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
40
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
41
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
42
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
|
43
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
(*)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Mã số
|
01
|
Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc
ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn).
|
Hộ tịch
|
194227
|
02
|
Thủ tục thẩm tra nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
194523
|
03
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194524
|
04
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
194525
|
05
|
Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194526
|
06
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng
cộng tác giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với cộng tác viên
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194527
|
07
|
Thủ tục Cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194528
|
08
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác
giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với cộng tác viên
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194530
|
09
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194531
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194532
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ công chứng viên
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194533
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng
viên
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194534
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194536
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194538
|
15
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194539
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194543
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194545
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh của trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194546
|
19
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên và việc thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194541
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194547
|
21
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194548
|
22
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194549
|
23
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194550
|
24
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194551
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194553
|
26
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194554
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194555
|
28
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch
tổ chức hành nghề luật
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194556
|
29
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194557
|
30
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194558
|
31
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194559
|
32
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công
ty luật dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam (Công ty luật nước ngoài)
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194560
|
33
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194561
|
34
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cho phép
thành lập đoàn luật sư
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194562
|
35
|
Thủ tục đăng ký giải thể đoàn luật
sư
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194563
|
36
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
do cơ quan, tổ chức yêu cầu
|
Lý lịch
tư pháp
|
194564
|
37
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản nhà nước
được xử lý bằng đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước; tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất được đấu giá theo quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Bán đấu giá
|
194457
|
38
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194591
|
39
|
Thủ tục
quyết định gia hạn hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194592
|
40
|
Thủ tục
thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194593
|
41
|
Thủ tục đề nghị tham gia
làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194587
|
42
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194588
|
43
|
Thủ tục thành lập Phòng
công chứng
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194589
|
44
|
Thủ tục giải thể Phòng
công chứng
|
Bổ trợ
tư pháp
|
194590
|
45
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194565
|
46
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực
tế
|
Hộ tịch
|
194566
|
47
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
194567
|
48
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
194568
|
49
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Hộ tịch
|
194569
|
50
|
Thủ tục nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
194570
|
51
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt
|
Chứng thực
|
194571
|
52
|
Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền
|
Chứng thực
|
194572
|
53
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
194573
|
54
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194574
|
55
|
Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài
sản thừa kế
|
Chứng thực
|
194575
|
56
|
Thủ tục chứng thực văn bản phân
chia tài sản thừa kế
|
Chứng thực
|
194576
|
57
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Chứng thực
|
194577
|
58
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
194578
|
59
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194579
|
60
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194580
|
61
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chứng thực
|
194581
|
62
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
194582
|
63
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194583
|
64
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194584
|
65
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194585
|
66
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
193860
|
67
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
193865
|
68
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
Quốc tịch
|
193889
|
69
|
Thủ tục Đăng ký nhận nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194586
|
70
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
193899
|
71
|
Thủ tục công nhận việc kết hôn đã
tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)
|
Hộ tịch
|
194120
|
72
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194149
|
73
|
Thủ tục thẩm tra đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
194154
|
74
|
Thủ tục thẩm tra việc nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
194155
|
75
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194156
|
76
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194157
|
77
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194158
|
78
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi
việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194161
|
79
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194167
|
80
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194180
|
81
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận
kết hôn có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194259
|
82
|
Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh
có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194255
|
83
|
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử
có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194263
|
84
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194266
|
85
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
194270
|
86
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
đối với công dân Việt Nam (trực tiếp yêu cầu)
|
Lý lịch tư pháp
|
194284
|
87
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam (trực tiếp yêu cầu)
|
Lý lịch tư pháp
|
194286
|
88
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (qua
ủy quyền)
|
Lý lịch tư pháp
|
194288
|
89
|
Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu
giá bất động sản
|
Công chứng
|
194296
|
90
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
Công chứng
|
194306
|
91
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền,
giấy ủy quyền
|
Công chứng
|
194322
|
92
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch liên quan đến bất động sản
|
Công chứng
|
194368
|
93
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao
dịch khác
|
Công chứng
|
194370
|
94
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch khác
|
Công chứng
|
194377
|
95
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận
di sản thừa kế
|
Công chứng
|
194382
|
96
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia tài sản thừa kế
|
Công chứng
|
194396
|
97
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối
nhận di sản thừa kế
|
Công chứng
|
194403
|
98
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
Công chứng
|
194406
|
99
|
Thủ tục Chuyển vụ việc trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194408
|
100
|
Thủ tục Đại diện ngoài tố tụng
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194409
|
101
|
Thủ tục Hòa giải trong trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194411
|
102
|
Thủ tục Tham gia tố tụng
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194417
|
103
|
Thủ tục Trợ giúp pháp lý lưu động
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194423
|
104
|
Thủ tục Thụ lý vụ việc trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp
pháp lý
|
194425
|
105
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản để thi
hành án
|
Bán đấu giá
|
194431
|
106
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản của tổ
chức, cá nhân
|
Bán đấu giá
|
194445
|
107
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước
|
Bán đấu giá
|
194451
|
108
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
194467
|
109
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
194470
|
110
|
Thủ tục thành lập văn phòng công
chứng (do một công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
194474
|
111
|
Thủ tục thành lập văn phòng công
chứng (do hai công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
194478
|
112
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
công chứng (do một công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
194481
|
113
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng công chứng (do hai công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
194482
|
114
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động)
|
Bổ trợ tư pháp
|
194483
|
115
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
194484
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ giám định viên tư
pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
194488
|
117
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Bổ trợ tư pháp
|
194489
|
118
|
Thủ tục cấp lại bản chính Giấy
khai sinh
|
Hộ tịch
|
194230
|
119
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194490
|
120
|
Thủ tục chứng thực bảo sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Chứng thực
|
194496
|
121
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người
dịch
|
Chứng thực
|
194497
|
122
|
Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền
|
Chứng thực
|
194498
|
123
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch
liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
Chứng thực
|
194499
|
124
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia tài sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
Chứng thực
|
194500
|
125
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
194243
|
126
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh
|
Hộ tịch
|
194501
|
127
|
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn
|
Hộ tịch
|
194502
|
128
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
194503
|
129
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử
|
Hộ tịch
|
194505
|
130
|
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn
|
Hộ tịch
|
194506
|
131
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
194507
|
132
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn
|
Hộ tịch
|
194508
|
133
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
194509
|
134
|
Thủ tục thay đổi, chấm dứt việc
giám hộ
|
Hộ tịch
|
194510
|
135
|
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ
tịch từ sổ hộ tịch
|
Hộ tịch
|
194511
|
136
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
|
Hộ tịch
|
194512
|
137
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi
|
Hộ tịch
|
194513
|
138
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt
|
Chứng thực
|
194514
|
139
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến đất
|
Chứng thực
|
194515
|
140
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê
nhà
|
Chứng thực
|
194594
|
141
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
Chứng thực
|
194595
|
142
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua
bán tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194596
|
143
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp
tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194597
|
144
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
194598
|
145
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Chứng thực
|
194599
|
146
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
Chứng thực
|
194240
|
147
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
194233
|
(*) Ghi chú: Lý do đề nghị bãi bỏ, hủy
bỏ các thủ tục hành chính nêu trên là do hết hiệu lực thi hành, công bố bị
trùng, sai thẩm quyền giải quyết, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1784/QĐ-UBND ngày 06/09/2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
3.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|