|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1703/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 04 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
Căn cứ Thông tư số 17/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007
của Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày 01/6/2009
hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 8/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010
quy định bổ sung về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011
quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011
quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về
lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010
của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng
7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND cấp huyện; UBND cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Duy Cường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN;
UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
2
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài sử dụng đất.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa
hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
4
|
Thủ tục cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
5
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là
tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng
nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho
tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong
nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài.
|
12
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
13
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
14
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
15
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, cá nhân nước ngoài.
|
16
|
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng
đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân
đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức là pháp nhân mới
được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng
đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
20
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực bảo vệ môi
trường
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM).
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu
phế liệu
|
3
|
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH – Cấp
lần đầu
|
4
|
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH – Cấp
lại
|
III. Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày.đêm
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất dưới 3.000 m³/ngày.đêm
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt dưới 2m³/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát
điện), dưới 50.000m³/ngày.đêm (đối với mục đích khác).
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước dưới 5.000m³/ngày. đêm
|
5
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m³/ngày. đêm.
|
6
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m³/ngày.đêm
|
7
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m³/giây (đối với sản
xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m³/ngày.đêm
(đối với mục đích khác).
|
9
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m³/ngày.đêm
|
IV. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi
khí hậu
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
4
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
V. Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Thủ tục bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
3
|
Thủ tục hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm địa
chính
|
PHẦN II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải
nguy hại.
|
2
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại.
|
3
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại.
|
4
|
Thủ tục đề nghị kiểm
tra, xác nhận việc thực hiện các các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
PHẦN III: THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung).
|
III. Lĩnh vực đo đạc bản
đồ
|
1
|
Thủ tục Bản đăng ký hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
PHẦN IV. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý đất
đai
|
1
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận do
bị mất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng
không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở
hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại
phường.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng
trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường.
|
8
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng
nhà), công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam.
|
9
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam.
|
10
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
11
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
12
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc
nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền
sử dụng đất phù hợp với pháp luật.
|
14
|
Giao đất, cho thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
|
15
|
Giao đất, cho thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường
hợp tách thửa hoặc hợp thửa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
17
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân.
|
18
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam.
|
19
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực
tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho người trúng đấu giá quyền
sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
|
22
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do
cấp huyện đã cấp trái pháp luật
|
23
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân.
|
PHẦN V: DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực bảo vệ môi
trường
|
1
|
Thủ tục Đăng
ký cam kết bảo vệ môi trường đối với Dự án đầu tư có
tính chất, quy mô, công suất không thuộc danh mục hoặc dưới mức quy định của
danh mục tại Phụ lục II Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính
phủ.
|
2
|
Thủ tục Đăng
ký cam kết bảo vệ môi trường đối với các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư nhưng
có phát sinh chất thải sản xuất.
|
PHẦN VI: DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
1
|
Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung (CKBVMT bổ
sung).
|
PHẦN VII. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý đất
đai
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp sở hữu tài sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam trên địa bàn xã, thị trấn.
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại
xã, thị trấn.
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất
tại xã, thị trấn.
|
5
|
Thủ tục Cho thuê
đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1703/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
3.739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|