|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 167/QĐ-UBND thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 167/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách
hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3162/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm
thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp-
Cục kiểm soát TTHC;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TTr.Tỉnh ủy,
TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn
thể cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu:VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông trên
đường thủy nội địa địa phương đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
Số
hồ sơ TTHC
|
I. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
T-VTB-252632-TT
|
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
ngày
|
55
ngày
|
T-VTB-244159-TT
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (Trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244242-TT
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244250-TT
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244254-TT
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244260-TT
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244349-TT
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244355-TT
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244365-TT
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244369-TT
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244372-TT
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244401-TT
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244409-TT
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244414-TT
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244418-TT
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244431-TT
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244434-TT
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
90
ngày
|
85
ngày
|
T-VTB-244472-TT
|
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo
giới thiệu thuốc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
T-VTB-243390-TT
|
2
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
T-VTB-243399-TT
|
3
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai
lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam
|
17
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
T-VTB-243405-TT
|
4
|
Duyệt dự trù
thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng để làm thuốc
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
T-VTB-243410-TT
|
5
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch
|
37
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
T-VTB-015787-TT
|
3. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
20
|
18
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh
|
20
|
18
|
|
3
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10
|
7
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai.
|
10
|
9
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20
|
18
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20
|
18
|
|
7
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
18
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
14
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
14
|
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
14
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
15
|
14
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
10
|
9
|
|
16
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10
|
9
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
15
|
14
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
10
|
9
|
|
19
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10
|
9
|
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Kê khai bổ sung thông tin chuyển
giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn
“chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng Ngân sách (huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn).
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
2
|
Kê khai bổ sung thông tin chuyển
giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang
giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS tỉnh.
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
3
|
Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
4
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
5
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh.
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
6
|
Giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
45
ngày
|
40
ngày
|
|
7
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
60
ngày
|
55
ngày
|
|
8
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
03
ngày
|
02
ngày
|
|
9
|
Cấp phát mã số quan hệ ngân sách
dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh).
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
10
|
Cấp phát mã số quan hệ ngân sách
dùng cho các đơn vị dự toán (Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị
khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách huyện, thị xã, thành phố
cấp ngân sách xã, phường, thị trấn).
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
11
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức
được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so
với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc.
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc.
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu Iít/năm)
|
+ Đối với
trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
+ Đối với
trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Thời gian giải quyết không quá 10 ngày
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
+ Đối với trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
+ Đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07
ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Đối với trường hợp cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi tên
gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một
nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài;
+ Đối với trường hợp cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy.
* Không quá 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài do thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện từ
một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Đối với trường hợp cấp lại
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do thay đổi
tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một
nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài;
+ Đối với trường hợp cấp lại
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy.
* Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài do
thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện
từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc.
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc.
|
|
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
1
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Khoản 1, 2
Điều 34 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
+ Trường hợp đăng ký trước ngày 01
tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý
trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức.
Khoản 2 Điều 35 Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
+ Trường hợp đăng ký sau ngày 01
tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 10
ngày.
|
Khoản 1, 2 Điều 34 Nghị định
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt
động xúc tiến thương mại.
+ Trường hợp đăng ký trước ngày 01
tháng 10 của năm trước năm tổ chức: Thời gian xử lý trước ngày 01 tháng 11
của năm trước năm tổ chức.
Khoản 2 Điều 35 Nghị định
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt
động xúc tiến thương mại.
+ Trường hợp đăng ký sau ngày 01
tháng 10 của năm trước năm tổ chức: thời gian giải quyết trong thời hạn 07
ngày.
|
|
4
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
1
|
Thông báo chấp nhận đăng ký hợp
đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc.
|
|
V. Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm
việc
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày làm việc
|
21 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc.
|
11 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
11 ngày làm việc
|
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
11 ngày làm việc
|
|
13
|
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
11 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
+ Đối với trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
+ Đối với trường hợp cấp lại do bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Không
quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
+ Đối với trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực: Không quá 11
ngày kể tù khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
+ Đối với trường hợp cấp lại do
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy: Không quá 07 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
VI. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
07 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc.
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào ô tô
|
07 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
|
VII. Lĩnh vực giám định thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
VIII. Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại tố cáo
|
1
|
Tiếp công dân
tại cấp tỉnh
|
10 ngày.
|
07 ngày.
|
|
2
|
Xử lý đơn
|
Đối với đơn khiếu nại thời gian
giải quyết là 10 ngày.
Đối với đơn khiến nghị, phản ánh
thời gian giải quyết là: 10 ngày.
Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền
thời gian giải quyết là: 10 ngày.
Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm
quyền thời gian giải quyết là: 05 ngày.
|
Đối
với đơn khiếu nại: 07
ngày.
Đối với đơn khiến nghị, phản ánh: 07 ngày.
Đối với đơn tố cáo thuộc thẩm
quyền: 07 ngày.
Đối với đơn tố cáo không thuộc
thẩm quyền: 03 ngày.
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Theo quy định tại Điều 28 Luật
Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối
với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Không quá 20 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng
sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
Theo quy định tại Điều 37 Luật
Khiếu nại thời gian giải quyết là: không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối
với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng
xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có
thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo
dài hơn nhưng không quá 40 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 40 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 50 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
|
|
IX. Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
Theo quy định tại khoản 1 điều 21
Luật Tố cáo thời gian giải quyết là: 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết
tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ
ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
|
40 ngày, kể từ ngày thụ lý giải
quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 60 ngày, kể
từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
|
|
X. Lĩnh vực công nghiệp nặng
|
1
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
15 ngày làm việc đối với dự án nhóm
B và 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
10 ngày làm việc đối với dự án nhóm
B và 07 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
|
XI. Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
10
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
05 ngày làm việc.
|
03 ngày làm việc
|
|
11
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
60 ngày làm việc.
|
40 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20 ngày làm việc.
|
14 ngày làm việc
|
|
XII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
Thông báo xác nhận công bố sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
05 ngày làm việc.
|
03 ngày làm việc.
|
|
XIII. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
07 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
07 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
07 ngày làm việc.
|
05 ngày làm việc
|
|
XIV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc.
|
10 ngày làm việc.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ
sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm
việc.
|
10 ngày làm việc
|
|
b) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc.
|
7 ngày làm việc
|
|
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 10 ngày làm việc.
|
7 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc.
|
10 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
a) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm
việc.
|
10 ngày làm việc.
|
|
b) Trường hợp
cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc.
|
|
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc.
|
|
5
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
13 ngày làm việc.
|
10 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
15 ngày làm việc.
|
11 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
05 ngày làm việc.
|
03 ngày làm việc
|
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh
viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao
đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
01/7 hàng năm
|
01/6 hàng năm
|
|
7. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục Xuất cảnh
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Xử lý đơn
|
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày
|
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không
giải quyết là 10 ngày
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không
giải quyết là 07 ngày
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không
giải quyết là 10 ngày
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
tố cáo thuộc thẩm quyền đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không
giải quyết là 07 ngày
|
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
01
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15
ngày
|
7
ngày
|
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15
ngày
|
7
ngày
|
|
03
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
04
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
05
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
06
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh.
|
15
ngày
|
7
ngày
|
|
07
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm.
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
08
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
15
ngày
|
7
ngày
|
|
09
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30
ngày
|
21
ngày
|
|
10
|
Cấp phép hoạt động in
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
12
|
Xác nhận lại cơ sở in xuất bản phẩm
|
10
ngày
|
5
ngày
|
|
13
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
10. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
30
|
25
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
02
|
1,5
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
05
|
4,5
|
|
4
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
25
|
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
12
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
25
|
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
15
|
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
15
|
12
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
30
|
25
|
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
30
|
29
|
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối
với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
10
|
09
|
|
12
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
40
|
39
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
50
|
49
|
|
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
14
|
Gia hạn quyết định giao khu vực
biển
|
43
|
31
|
|
15
|
Trả lại khu vực biển
|
43
|
31
|
|
16
|
Thu hồi khu
vực biển
|
39
|
28
|
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
28
|
27
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép hoạt động công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
18
|
17
|
|
19
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
18
|
17
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
8
|
7
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
10
|
|
V. Lĩnh vực Địa chất Khoáng sản
|
22
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45
|
44
|
|
23
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
45
|
44
|
|
24
|
Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
30
|
29
|
|
25
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
14
|
|
26
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45
|
44
|
|
11. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
30
ngày
|
28,5
ngày
|
|
2
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
40
ngày
|
28,5
ngày
|
|
3
|
Công nhận trường THCS đạt chuẩn
Quốc gia
|
30
ngày
|
28,5
ngày
|
|
5
|
Công nhận trường THPT đạt chuẩn
Quốc gia
|
30
ngày
|
28,5
ngày
|
|
5
|
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm
|
40
ngày
|
25
ngày
|
|
6
|
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi
dưỡng, cập nhật kiến thức khác...theo chương trình giáo dục Thường xuyên.
|
20
ngày
|
14
ngày
|
|
7
|
Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ
sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông- Đối
với sở Giáo dục và Đào tạo.
|
82
ngày
|
45
ngày
|
|
8
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp
Tỉnh.
|
BT:
30 ngày
PT:
60 ngày
|
BT:
30 ngày
PT:
45 ngày
|
|
9
|
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp
Tỉnh.
|
BT:
30 ngày
PT:
60 ngày
|
BT:
30 ngày
PT:
45 ngày
|
|
10
|
Giải quyết tố cáo cấp Tỉnh.
|
BT:
60-90 ngày
PT:
90-150 ngày
|
BT:
60 ngày
PT:
90 ngày
|
|
12. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa (14 thủ tục)
|
01
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
15
|
14
|
|
02
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
tại Việt Nam
|
07
|
06
|
|
03
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm
|
07
|
06
|
|
04
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
10
|
09
|
|
05
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
đối với cá nhân, tổ chức tại địa phương
|
10
|
09
|
|
06
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
10
|
09
|
|
07
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa
phương thực hiện không mang danh nghĩa cho quốc gia Việt Nam
|
07
|
06
|
|
08
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại địa phương không thuộc thẩm quyền của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
07
|
06
|
|
09
|
Thủ tục thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) đối với dự
toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng
|
07
|
06
|
|
10
|
Thủ tục cấp phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài hoành tráng cấp địa phương
(trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép
|
10
|
09
|
|
11
|
Thủ tục cấp phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
10
|
09
|
|
12
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
30
|
28
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ
cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
28
|
|
14
|
Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập
|
30
|
28
|
|
II
|
Lĩnh vực thể dục thể thao (07 thủ tục)
|
01
|
Quyết định công nhận Ban vận động
thành lập Hiệp hội thể thao tại địa phương
|
30
|
28
|
|
02
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
|
06
|
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao Thể dục thể hình
|
07
|
06
|
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
07
|
06
|
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
07
|
06
|
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
07
|
06
|
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
07
|
06
|
|
III
|
Lĩnh vực du lịch (08 thủ tục)
|
01
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
10
|
09
|
|
02
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
15
|
13
|
|
03
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
15
|
13
|
|
04
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
lịch
|
15
|
13
|
|
05
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30
|
27
|
|
06
|
Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
30
|
27
|
|
07
|
Xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú
du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm
trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách
du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
30
|
27
|
|
08
|
Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch, hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
30
|
27
|
|
IV
|
Lĩnh vực Gia đình (03 thủ tục)
|
01
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
10
|
09
|
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
15
|
14
|
|
03
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
|
18
|
|
TC
|
32 thủ tục hành chính
|
|
|
|
13. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy
định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
25-15
|
24-14
|
|
2
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
30
|
29
|
|
3
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ gia hạn sử
dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
15
|
14
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong chế biến nông sản
|
3,5
|
3,5
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn
|
05
|
3,5
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
05
|
3,5
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
10
|
08
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả (đối
với trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
15
|
14
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
13
|
10
|
|
10
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ
triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong
nước)
|
03
|
01
|
|
11
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham
gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước)
|
03
|
01
|
|
12
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
45
|
30
|
|
13
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
45
|
30
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y thủy sản (lần đầu hoặc thay đổi địa điểm kinh doanh)
|
20
|
15
|
|
15
|
Chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
08
|
07
|
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
03
|
02
|
|
17
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
05
|
04
|
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
20
|
18
|
|
19
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường không vì mục đích thương mại
|
13
|
11
|
|
20
|
Quy trình kiểm tra chất lượng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
3
|
2
|
|
21
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
3
|
2
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
3
|
2
|
|
23
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
5
|
3
|
|
24
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
|
7
|
|
25
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
- Thời gian thông báo thụ lý là 10
ngày kể từ ngày nhận được đơn;
- Thời hạn giải quyết không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu vùng xa
vùng đi lại khó khăn thì thời hạn không quá 45 ngày, kể
từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý
|
- Thời gian thông báo thụ lý là 07
ngày kể từ ngày nhận được đơn;
- Thời gian giải quyết giữ nguyên
như quy định.
|
|
26
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
- Thời gian thông báo thụ lý là 10
ngày kể từ ngày nhận được đơn;
- Thời hạn giải quyết không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì
không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu vùng xa vùng đi lại khó khăn thì thời hạn không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ
lý
|
- Thời gian thông báo thụ lý là 07
ngày kể từ ngày nhận được đơn;
- Thời gian giải quyết giữ nguyên
như quy định.
|
|
27
|
Giải quyết tố cáo
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được đơn, phải kiểm tra xác minh họ, tên, địa chỉ
của người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết;
- Thời gian giải quyết tố cáo là 60
ngày kể từ ngày thụ lý giải quyết; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết.
|
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày
nhận được đơn, phải kiểm tra xác minh họ, tên, địa chỉ
của người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết;
- Thời hạn giải quyết giữ nguyên
như quy định
|
|
14. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
tỉnh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
(Thời gian quy định này lấy theo
thời gian quy định tại thủ tục hành chính đã công bố, trường hợp khi thực
hiện Luật Xây dựng mới, nếu thời gian giải quyết theo quy định có thay đổi
thì thời gian cắt giảm là 30% so với thời gian quy định mới)
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình quảng cáo
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
20 ngày (đối với công trình)
15 ngày (nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày (đối với công trình)
10 ngày (nhà ở riêng lẻ)
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
10 ngày
|
6 ngày
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10 ngày
|
6 ngày
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
20 ngày (đối với công trình)
15 ngày (nhà ở
riêng lẻ)
|
14 ngày (đối với công trình)
10 ngày (nhà ở riêng lẻ)
|
|
11
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
20 ngày (bao gồm thời gian thực
hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh ký)
|
14 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực
hiện 10 ngày, UBND tỉnh ký 04 ngày)
|
|
12
|
Đăng ký, công bố thông tin cá nhân,
tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
30 ngày (bao gồm thời gian thực
hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông
tin điện tử)
|
15 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực
hiện 10 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh
05 ngày)
|
|
13
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
10 ngày (bao gồm thời gian thực
hiện của Sở Xây dựng và thời gian trình UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông
tin điện tử)
|
6 ngày (trong đó Sở Xây dựng thực
hiện 03 ngày, UBND tỉnh duyệt đưa lên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh
03 ngày)
|
|
14
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước
ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
15
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước
ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà
thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
17
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
20 ngày
|
14 ngày
|
|
18
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự
án đầu tư xây dựng
|
45 ngày (trong đó Sở Xây dựng 30
ngày, UBND tỉnh 15 ngày)
|
30 ngày (trong đó Sở Xây dựng 20
ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
|
|
19
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây
dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
20
|
Cấp chứng chỉ Quy hoạch xây dựng
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
21
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
30 ngày (dự án không lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng) 45 ngày (dự án lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng)
|
20 ngày (dự án không lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05
ngày) 35 ngày (dự án lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây
dựng, trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, UBND tỉnh 05 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày)
|
|
22
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
23
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
07 ngày
|
04 ngày
|
|
24
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 ngày
|
07 ngày
|
|
25
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Trường hợp thường: 60 ngày;
-Trường hợp phức tạp 90 ngày
-Trường hợp gia hạn thường: 30
ngày;
-Trường hợp gia hạn phức tạp: 60
ngày
|
Trường hợp thường: 45 ngày;
-Trường hợp phức tạp 60 ngày
-Trường hợp gia hạn thường: 20
ngày;
-Trường hợp gia hạn phức tạp: 45
ngày
|
|
15. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư-
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
1
|
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế
|
15
|
12
|
|
2
|
Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
25
|
22
|
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư do Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
25
|
23
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
12
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
15
|
12
|
|
16. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
30
|
28
|
|
2
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
3
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
5
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
30
|
28
|
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
2
|
Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
15
|
14
|
|
17. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
02
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
ngày
|
40
ngày
|
|
03
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
17
ngày
|
15
ngày
|
|
04
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
05
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
06
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
07
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
08
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
09
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
trung tâm tư vấn pháp luật
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
07
ngày
|
05
ngày
|
|
11
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
12
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
13
|
Ký kết hợp đồng lao động thuê luật
sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
14
|
Chấm dứt hợp
đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
17
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
18
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
19
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
20
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
21
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề Quản tài viên
|
03
ngày
|
02
ngày
|
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03
ngày
|
02
ngày
|
|
23
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh công ty luật nước ngoài
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
24
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
25
|
Thay đổi danh sách công chứng viên
là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
26
|
Đăng ký danh sách công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
27
|
Đề nghị Sở Tư
pháp chỉ định nơi tập sự hành nghề công chứng
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
28
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
29
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
(tại Sở Tư pháp)
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
30
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác
không cố ý
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
33
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động do
chuyển đổi từ Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
34
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng luật sư
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
35
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật TNHH (Công ty luật
TNHH một thành viên, Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
36
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
37
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung đấu giá viên của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên
nghiệp, chi nhánh của các tổ chức bán đấu giá tài sản
chuyên nghiệp
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
38
|
Thông báo thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
II. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật.
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật.
|
05
ngày
|
04
ngày
|
|
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
2
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
65
ngày
|
60
ngày
|
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
25
ngày
|
20
ngày
|
|
4
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10
ngày
|
07
ngày
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam ở trong nước
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
7
|
Thủ tục người nước ngoài thường trú
ở Việt Nam nhận con nuôi
|
35
ngày
|
30
ngày
|
|
8
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài.
|
05
ngày
|
03
ngày
|
|
Tổng
số thủ tục hành chính
|
50
|
18. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành
chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp giấy phép cho người lao động
nước ngoài
|
10
|
08
|
|
2
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
15
|
12
|
|
3
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
15
|
12
|
|
4
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
10
|
08
|
|
5
|
Đăng ký nội quy lao động doanh
nghiệp
|
07
|
06
|
|
6
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể để cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh
|
15
|
13
|
|
7
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng lao
động nữ
|
10
|
08
|
|
8
|
Cấp GCN đủ điều kiện hoạt động dịch
vụ huấn luyện ATLĐ, VSLĐ thuộc thẩm quyền của Sở LĐTB&XH
|
30
|
20
|
|
9
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
07
|
06
|
|
10
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
30
|
27
|
|
11
|
Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
30
|
27
|
|
12
|
Thẩm định Gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
30
|
27
|
|
13
|
Thẩm định cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
14
|
|
14
|
Thẩm định Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
14
|
|
15
|
Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí,
trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
10
|
09
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
10
|
09
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
98
|
95
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
98
|
95
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
|
09
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
09
|
|
23
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người CCCM
|
25
|
22
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
10
|
09
|
|
25
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp
đỡ cách mạng đã chết
|
10
|
09
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp.
|
10
|
09
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp.
|
10
|
09
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
|
10
|
09
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại Sở
|
30;
45
|
29;
44
|
45
ngày là trường hợp phức tạp
|
30
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại Sở
|
45;
60
|
44;
59
|
60
ngày là trường hợp phức tạp
|
31
|
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
|
15
|
13
|
|
32
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động là người khuyết tật được
hưởng ưu đãi thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
10
|
09
|
|
33
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
33
|
31
|
|
19. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa
phương
|
10
ngày
|
7
ngày
|
Từ
lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
20
ngày
|
nt
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y
tế)
|
30
ngày
|
20
ngày
|
nt
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
15
ngày
|
12
ngày
|
nt
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
15
ngày
|
12
ngày
|
nt
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
05
ngày
|
04
ngày
|
nt
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
05
ngày
|
04
ngày
|
nt
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát.
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát.
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất.
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
4.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|