|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1624/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Giao thông vận tải Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
1624/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1624/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06
tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hành kế hoạch đơn giản hóa
thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
vận tải tại Tờ trình số 938/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 119 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 102 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1624/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền
của Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Thỏa thuận thi
công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Chấp thuận
thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư
hỏng, hết hạn, bị mất hoặc
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
12
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
13
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
15
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
17
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
19
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
20
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
21
|
Cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
22
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
24
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương
tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao, xe
do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ
phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
26
|
Gia
hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
27
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền
của Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
30
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
32
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
33
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
34
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
35
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
36
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
37
|
Xóa
sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
38
|
Chấp
thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
39
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
40
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
41
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
42
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
43
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
45
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
46
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
47
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
48
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
49
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
50
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
51
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
52
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
53
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
54
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
56
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
57
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
58
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
|
59
|
Cấp lại Giấy phép xe
tập lái
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
61
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
62
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
63
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
64
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
65
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
66
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
67
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
68
|
Đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
69
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
70
|
Công
bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội
địa
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
6
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
7
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
9
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với
thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
11
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
14
|
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa Cấp từ hạng ba trở lên
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và
chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
26
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
27
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam-Campuchia cho phương tiện
|
29
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công
trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
31
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
32
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
33
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
34
|
Dự
thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
37
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
38
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
39
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện
đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
40
|
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
41
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
42
|
Chấp thuận cho
tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
43
|
Chấp thuận cho
tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh
doanh
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
xe cơ giới
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
2. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-VTB-181962-TT
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
2
|
T-VTB-181984-TT
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.
|
3
|
T-VTB-181987-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống)
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
4
|
T-VTB-181994-TT
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
5
|
T-VTB-182085-TT
|
Thỏa
thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý.
|
6
|
T-VTB-182094-TT
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
7
|
T-VTB-182122-TT
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản
lý.
|
8
|
T-VTB-182122-TT
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản
lý.
|
9
|
T-VTB-182134-TT
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
10
|
T-VTB-230556-TT
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
11
|
T-VTB-230606-TT
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý
|
12
|
T-VTB-230582-TT
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
13
|
T-VTB-230592-TT
|
Đổi
Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
14
|
T-VTB-230602-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái
xe vào Việt Nam
|
15
|
T-VTB-230611-TT
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
16
|
T-VTB-280019-TT
|
Cấp
Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
17
|
T-VTB-230627-TT
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
18
|
T-VTB-230631-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
19
|
T-VTB-182406-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
20
|
T-VTB-230658-TT
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
21
|
T-VTB-230676-TT
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
22
|
T-VTB-111009-TT
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
23
|
T-VTB-182439-TT
|
Cấp
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng
|
24
|
T-VTB-182444-TT
|
Đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
25
|
T-VTB-279963-TT
|
Chấp
thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
26
|
T-VTB-279966-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
27
|
T-VTB-279968-TT
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
28
|
T-VTB-286671-TT
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
29
|
T-VTB-286665-TT
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết
hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
30
|
T-VTB-286665-TT
|
Chấp
thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh,
nội tỉnh
|
31
|
T-VTB-286667-TT
|
Cấp phù hiệu cho xe
nội bộ
|
32
|
T-VTB-286668-TT
|
Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ
|
33
|
T-VTB-286669-TT
|
Cấp phù hiệu cho xe
trung chuyển
|
34
|
T-VTB-286670-TT
|
Cấp lại phù hiệu cho xe trung chuyển
|
35
|
T-VTB-286672-TT
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
36
|
T-VTB-286673-TT
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
37
|
T-VTB-253692-TT
|
Cấp phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công-ten-nơ, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
38
|
T-VTB-286675-TT
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
39
|
T-VTB-286676-TT
|
Công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
40
|
T-VTB-286836-TT
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
41
|
T-VTB-208203-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
42
|
T-VTB-208167-TT
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
43
|
T-VTB-208191-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
44
|
T-VTB-182328-TT
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
45
|
T-VTB-208218-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
46
|
T-VTB-208220-TT
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
47
|
T-VTB-208213-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
48
|
T-VTB-208172-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
49
|
T-VTB-182241-TT
|
Xóa sổ
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
50
|
T-VTB-182175-TT
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương
mại là xe công vụ, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà
nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn
ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
51
|
T-VTB-194930-TT
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện
của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan
thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội)
|
52
|
T-VTB-194473-TT
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của
các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải)
|
53
|
T-VTB-110997-TT
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường
nhánh đấu nối vào Quốc lộ được Bộ GTVT ủy quyền cho địa phương quản lý
|
54
|
T-VTB-253436-TT
|
Cấp
biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
55
|
T-VTB-253793-TT
|
Cấp
lại biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
|
1
|
T-VTB-182461-TT
|
Công
bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
2
|
T-VTB-182466-TT
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
3
|
T-VTB-182473-TT
|
Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án
nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
4
|
T-VTB-182476-TT
|
Chấp thuận
phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với trường hợp thi công công trình
trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
5
|
T-VTB-110708-TT
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
6
|
T-VTB-182480-TT
|
Chấp
thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính của địa phương
|
7
|
T-VTB-182483-TT
|
Công
bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính
của địa phương
|
8
|
T-VTB-182942-TT
|
Công
bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành
chính của địa phương
|
9
|
T-VTB-182488-TT
|
Công
bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành
chính của địa phương do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực
thông qua cảng
|
10
|
T-VTB-182506-TT
|
Chấp
thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển
thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
11
|
T-VTB-182535-TT
|
Cấp
Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng
nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
12
|
T-VTB-182964-TT
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng
nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
13
|
T-VTB-182582-TT
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng
nước cảng biển thuộc phạm vI địa giới hành chính của địa phương do xây dựng mở rộng
hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
14
|
T-VTB-182587-TT
|
Chấp
thuận mở bến khách ngang sông
|
15
|
T-VTB-110807-TT
|
Thủ
tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
16
|
T-VTB-182999-TT
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
17
|
T-VTB-110914-TT
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng
cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
18
|
T-VTB-231978-TT
|
Cấp
Giấy phép phương tiện vào cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
19
|
T-VTB-231992-TT
|
Cấp
Giấy phép phương tiện rời cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
20
|
T-VTB-182250-TT
|
Chấp
thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa
không qua biên giới.
|
21
|
T-VTB-182252-TT
|
Chấp
thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa
không qua biên giới.
|
22
|
T-VTB-182258-TT
|
Chấp
thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội
địa không qua biên giới.
|
23
|
T-VTB-182601-TT
|
Đăng
ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định trừ các trường
hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành
khách đường thủy nội địa qua biên giới
|
24
|
T-VTB-182263-TT
|
Cấp Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
25
|
T-VTB-182272-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa.
|
26
|
T-VTB-182279-TT
|
Chuyển đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa.
|
27
|
T-VTB-182738-TT
|
Thi
lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở
xuống
|
28
|
T-VTB-182774-TT
|
Cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống
|
29
|
T-VTB-182783-TT
|
Cấp
đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở
xuống do Sở Giao thông vận tải cấp
|
30
|
T-VTB-111189-TT
|
Chuyển
đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở
xuống
|
31
|
T-VTB-182818-TT
|
Cấp
lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở
xuống
|
32
|
T-VTB-111001-TT
|
Dự
kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa
|
33
|
T-VTB-182840-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp
chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế
|
34
|
T-VTB-286834-TT
|
Phê
duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà
một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
35
|
T-VTB-286835-TT
|
Phê
duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông
sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
36
|
T-VTB-111021-TT
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
37
|
T-VTB-182618-TT
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
38
|
T-VTB-182630-TT
|
Đăng
ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
39
|
T-VTB-182639-TT
|
Đăng
ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
40
|
T-VTB-182648-TT
|
Đăng
ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
41
|
T-VTB-182656-TT
|
Đăng
ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển
nơi đăng ký hộ khẩu
|
42
|
T-VTB-182679-TT
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
43
|
T-VTB-111066-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
44
|
T-VTB-182698-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
T-VTB-253664-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương
tiện thủy nội địa do địa phương trực tiếp quản lý
|
2
|
T-VTB-253666-TT
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do
các đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh/thành phố thực hiện
|
3
|
T-VTB-216414-TT
|
Thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực
hiện
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 20/06/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|