|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1504/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp tại Kiên Giang 2016
Số hiệu:
|
1504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1504/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng
01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 787/TTr-STP ngày 20 tháng 6 năm 2016 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục
hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang gồm
các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; chứng thực; công chứng; nuôi con nuôi; đăng
ký giao dịch bảo đảm; trợ giúp pháp lý; lý lịch tư pháp; phổ biến, giáo dục
pháp luật; hòa giải cơ sở; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
hộ tịch (liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành
chính trong các lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; chứng thực; công chứng; nuôi con
nuôi; đăng ký giao dịch bảo đảm; trợ giúp pháp lý; lý lịch tư pháp; quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; hộ tịch (liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi) tại Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 và
Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào
website kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội
dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực
hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo
Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
I.I
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
I.II
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
II
|
LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC
|
|
II.I
|
Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm
chỉ được)
|
|
II.II
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
III
|
LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng
(TCHNCC) này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi
tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không
có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
|
|
15
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
|
16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi quyết định
cho phép thành lập)
|
|
21
|
Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
26
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng
|
|
28
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
30
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
31
|
Công chứng bản dịch
|
TCHNCC
|
32
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
TCHNCC
|
33
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị
của người yêu cầu công chứng
|
TCHNCC
|
34
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
TCHNCC
|
35
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
TCHNCC
|
36
|
Công chứng di chúc
|
TCHNCC
|
37
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
TCHNCC
|
38
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
TCHNCC
|
39
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
TCHNCC
|
40
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
TCHNCC
|
41
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
TCHNCC
|
42
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
TCHNCC
|
IV
|
LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
IV.I
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người
thực hiện đăng ký
|
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
IV. II
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
4
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối
với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
5
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
V
|
LĨNH VỰC: LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
VI
|
LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều
kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
VII
|
LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
5
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
6
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ
chức tư vấn pháp luật.
|
|
7
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
8
|
Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|
9
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ
giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
10
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư
nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
10
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
11
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước
thời hạn đối với Quản tài viên
|
|
12
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước
thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
I.I
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
I.II
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
II
|
LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm
chỉ được)
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của
phòng Tư pháp
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch
thuật của phòng Tư pháp
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
III
|
LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
III.I
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người
thực hiện đăng ký
|
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
III.II
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
4
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối
với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
5
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
IV
|
LĨNH VỰC: HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
V
|
LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC: BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
II
|
LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm
chỉ được)
|
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
|
|
7
|
Chứng thực di chúc
|
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
|
III
|
LĨNH VỰC: HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
|
2
|
Thủ tục bầu Tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
IV
|
LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
4
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
|
5
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
láng giềng
|
|
V
|
LĨNH VỰC: PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
VI
|
LĨNH VỰC: HỘ TỊCH
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1504/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|