|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1359/QĐ-UBND 2015 công bố sửa đổi bổ sung bãi bỏ thủ tục hành chính tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1359/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN
GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1359/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 10 tháng
7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn,
công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 06 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố ban hành mới 35 thủ tục hành chính (Theo
phụ lục A.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI).
2. Sửa đổi, bổ sung 22 thủ tục hành chính (Theo phụ
lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).
3. Bãi bỏ 33 thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ).
4. Trường hợp thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính
mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều
1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không
quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung không
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- TT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện; (qua website tỉnh)
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH
TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ
tục ghi vào sổ việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
9
|
2
|
Thủ tục ghi chú việc
sinh đã tiến hành ở nước ngoài
|
12
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm công
chứng viên
|
14
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm
công chứng viên theo đề nghị của công chứng viên
|
22
|
3
|
Thủ tục bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
23
|
4
|
Thủ tục Thành lập Văn
phòng công chứng
|
26
|
5
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
29
|
6
|
Thủ tục Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
31
|
7
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất
|
33
|
8
|
Thủ tục Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
35
|
9
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động đối với Văn phòng công chứng sáp nhập
|
37
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
39
|
11
|
Thủ tục thành lập Hội
công chứng
|
41
|
12
|
Thủ
tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
42
|
13
|
Thủ tục bố trí tập sự
hành nghề công chứng
|
45
|
14
|
Thủ tục thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
48
|
15
|
Thủ tục chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
50
|
III. LĨNH VỰC
LUẬT SƯ
|
1
|
Thủ tục hợp nhất công
ty luật
|
52
|
2
|
Thủ tục sáp nhập công
ty luật
|
54
|
3
|
Thủ
tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách
nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)
|
56
|
4
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng luật sư
|
59
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề của luật sư với tư cách cá nhân
|
63
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
66
|
7
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
69
|
8
|
Thủ tục thành lập văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
72
|
9
|
Thủ tục chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
74
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
76
|
11
|
Thủ tục thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
78
|
12
|
Thủ tục thay đổi người
đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
80
|
13
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và
điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư
|
82
|
14
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
84
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty
luật nước ngoài
|
86
|
16
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt
Nam
|
88
|
IV. LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
90
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
92
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ
PHÁP
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
|
94
|
2
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam
|
106
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc
tịch Việt Nam
|
115
|
4
|
Thủ tục xác nhận có
quốc tịch Việt Nam
|
124
|
5
|
Thủ tục xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
131
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
135
|
7
|
Thủ
tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
142
|
8
|
Thủ
tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
147
|
9
|
Thủ tục nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
152
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
162
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
167
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại
việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
171
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại
việc tử có yếu tố nước ngoài
|
175
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại việc
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
179
|
15
|
Thủ tục đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
183
|
16
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài (sau đây gọi là Trung tâm)
|
194
|
17
|
Thủ tục cấp phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
197
|
18
|
Thủ tục cấp phiếu lý
lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội
|
205
|
19
|
Thủ tục cấp phiếu lý
lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
208
|
20
|
Thủ tục cấp bản sao
các loại giấy tờ hộ tịch từ sổ bộ gốc
|
211
|
21
|
Thủ tục cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
213
|
22
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ
tịch
|
217
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ
PHÁP
|
1
|
Thủ tục thành lập văn
phòng công chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập)
|
2
|
Thủ tục thành lập văn
phòng công chứng (đối với văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập)
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập)
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng
viên thành lập)
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm công
chứng viên đối với người hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
Thủ tục bổ nhiệm công
chứng viên đối với người được miễn đào tạo, miễn tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ công
chứng viên
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ
công chứng viên
|
9
|
Thủ tục thay đổi danh
sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai
công chứng viên trở lên thành lập
|
10
|
Thủ
tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng
|
11
|
Thủ tục chuyển đổi
loại hình văn phòng công chứng
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng chuyển đổi loại hình hoạt động
|
13
|
Thủ tục thành lập Đoàn
Luật sư
|
14
|
Thủ tục phê duyệt Điều
lệ Đoàn Luật sư
|
15
|
Thủ tục tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ của Đoàn Luật sư
|
16
|
Thủ tục phê chuẩn kết
quả Đại hội Luật sư
|
17
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau
đây gọi tắt là công ty luật)
|
18
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng luật sư
|
19
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề của luật sư với tư cách cá nhân
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
22
|
Thủ tục thành lập văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
23
|
Thủ tục chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi
hình thức tổ chức hành nghề luật sư
|
25
|
Thủ tục thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
26
|
Thủ tục thay đổi người
đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư (nếu có) theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật
Luật sư
|
28
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
|
29
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty
luật nước ngoài
|
33
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước
ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây
gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1359/QĐ-UBND ngày 10/07/2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
4.113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|