|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1358/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới sửa đổi bổ sung Sở Giao thông vận tải Sơn La 2016
Số hiệu:
|
1358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1358/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 08 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc
Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
(có Danh mục và
nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: Quyết định
số 812/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
1421/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
2168/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
1643/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
1735/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Sơn La; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 27 tháng
12 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành áp dụng chung tại cấp huyện (lĩnh vực Giao thông vận tải) tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Thủ trưởng các ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố
thuộc tỉnh; UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh ( b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đồng chí phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC (270b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm
Ngọc Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành tại Quyết định số
1358/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Sở GTVT
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do
hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng
hoặc Giấy phép bị mất
|
"
|
"
|
3
|
Thông
báo tăng, giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
"
|
"
|
4
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
"
|
"
|
5
|
Tổ
chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
"
|
"
|
6
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công - ten - nơ
|
"
|
"
|
7
|
Cấp mới,
cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
"
|
"
|
8
|
Cấp mới,
cấp lại phù
hiệu xe nội bộ
|
"
|
"
|
9
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
"
|
"
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương
mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
"
|
"
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Đối với phương tiện
phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào)
|
"
|
"
|
12
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
"
|
"
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
"
|
"
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
"
|
"
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
"
|
"
|
16
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
"
|
"
|
17
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng
|
"
|
"
|
18
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng có thời hạn
|
"
|
"
|
19
|
Đổi
Giấy chứng
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc
có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng
|
"
|
"
|
20
|
Xóa
sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng
|
"
|
"
|
21
|
Cấp mới
Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3
và A4
|
"
|
"
|
22
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
"
|
"
|
23
|
Cấp
mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
"
|
"
|
24
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
"
|
"
|
25
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
"
|
"
|
26
|
Cấp
Giấy phép lái xe ô tô tập lái
|
"
|
"
|
27
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
"
|
"
|
28
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có
Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể
từ ngày hết hạn
|
"
|
"
|
29
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận
tải quản lý đối với người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 1 năm trở
lên. Kể từ ngày hết hạn
|
"
|
"
|
30
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn
thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc
không còn hồ sơ gốc
|
"
|
"
|
31
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá
thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ
sơ gốc
|
"
|
"
|
32
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá
thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
"
|
"
|
33
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở
lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất
|
"
|
"
|
34
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần
thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ
hai
|
"
|
"
|
35
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
|
"
|
"
|
36
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
"
|
"
|
37
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
"
|
"
|
38
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm
1995
|
"
|
"
|
39
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995
|
"
|
"
|
40
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
"
|
"
|
41
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch lái xe vào Việt Nam
|
"
|
"
|
42
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
"
|
"
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
"
|
"
|
44
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
"
|
"
|
45
|
Cấp
phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
"
|
"
|
46
|
Chấp
thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận
tải quản lý
|
"
|
"
|
47
|
Cấp
phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận
tải quản lý
|
"
|
"
|
48
|
Chấp
thuận thiết kế đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
"
|
"
|
49
|
Cấp
phép thi công đấu nối đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
"
|
"
|
50
|
Công
bố đưa bến xe, bãi đỗ xe; trạm, điểm dừng nghỉ vào khai thác
|
"
|
"
|
51
|
Thẩm
định dự án công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
"
|
"
|
52
|
Thẩm
định thiết kế và dự toán công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
"
|
"
|
53
|
Kiểm
tra công trình giao thông hoàn thành trước khi bàn giao đưa vào khai thác sử
dụng
|
"
|
"
|
54
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
"
|
"
|
55
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
"
|
"
|
56
|
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Đường thủy
|
Sở GTVT
|
57
|
Cấp, cấp lại, chuyển
đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
|
"
|
"
|
58
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
"
|
"
|
59
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
"
|
"
|
60
|
Đăng ký lại
phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
"
|
"
|
61
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
62
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
"
|
"
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
"
|
"
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
66
|
Cấp
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
67
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên
|
"
|
"
|
68
|
Cấp, cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
"
|
"
|
69
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
"
|
"
|
70
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
"
|
"
|
71
|
Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa
|
"
|
"
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
"
|
"
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
|
Đường bộ
|
UBND huyện
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý
|
"
|
"
|
3
|
Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND
huyện quản lý
|
"
|
"
|
4
|
Cấp
phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác do UBND huyện quản lý
|
"
|
"
|
5
|
Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý
|
"
|
"
|
6
|
Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý
|
"
|
"
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy
|
UBND huyện
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
"
|
"
|
9
|
Đăng ký lại
phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
"
|
"
|
10
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
"
|
"
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
"
|
"
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
"
|
"
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
15
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý
|
Đường bộ
|
UBND xã
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND xã quản lý
|
"
|
"
|
3
|
Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do xã quản
lý
|
"
|
"
|
4
|
Cấp
phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác do xã quản lý
|
"
|
"
|
5
|
Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND xã quản lý
|
"
|
"
|
6
|
Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND xã quản lý
|
"
|
"
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy
|
UBND xã
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
"
|
"
|
9
|
Đăng ký lại
phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
"
|
"
|
10
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
"
|
"
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
"
|
"
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
"
|
"
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
15
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
"
|
"
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1358/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
1.791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|