|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 124/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Kon Tum 2017
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp
về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và ý kiến đề xuất của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 966/QĐ-UBND
ngày 28/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum, Quyết định
số 1230/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp -
Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số 5 mục VII phần I và bãi bỏ thủ tục
hành chính tại phần II của Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Các Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT-NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (06
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
6
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp (20 TTHC)
|
1
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
2
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không
thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp
luật trong rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của các tổ chức.
|
3
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền hàng năm nay giải thể,
phá sản.
|
4
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng của tỉnh
(lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, cây trội cây đầu dòng)
|
5
|
Thủ tục công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm
nghiệp
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc của lô cây con
|
8
|
Thủ tục hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp (do
chủ nguồn giống tự nguyện đề nghị)
|
9
|
Thủ tục cải tạo rừng của tổ chức (trừ hộ gia đình, cá nhân,
Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
10
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng đối với cây trồng lâm nghiệp
|
11
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
12
|
Cấp phép khai thác chính, tận thu, tận dụng gỗ rừng trồng trong
rừng phòng hộ của tổ chức
|
13
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Phương án điều chế rừng cho
các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
14
|
Thủ tục giao rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
15
|
Thủ tục cho thuê rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức
trong và ngoài nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân người nước ngoài
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với
những khu rừng do UBND tỉnh Kon Tum xác lập.
|
17
|
Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với các trường
hợp Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế.
|
18
|
Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê
rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng.
|
19
|
Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng
được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn.
|
20
|
Thủ tục thu hồi rừng gắn với đất lâm nghiệp thuộc trường hợp
quy định tại điểm e, g, h và i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
năm 2004 (cụ thể là: Sau 12 tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không
tiến hành các hoạt động bảo vệ và phát triển rừng: sau 24 tháng liền kề từ ngày
được giao, được thuê đất để phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt
động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt; chủ rừng sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện
nghĩa vụ đối với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về
bảo vệ và phát triển rừng; rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc
không đúng đối tượng).
|
III. Lĩnh vực Kiểm lâm (12 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản
lý
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương
quản lý
|
3
|
Xác nhận lâm sản lưu thông
|
4
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (quy định tại Phụ lục 1 Công
ước CITES)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (quy định tại Phụ lục II và
III Công ước CITES)
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
10
|
Thủ tục xử lý đối với gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho Nhà
nước
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh
trưởng động vật hoang dã thông thường
|
12
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ
gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng: động vật rừng và sản phẩm của chúng
(kể cả động vật gây nuôi) thuộc loài nguy cấp, quý hiếm
|
IV. Lĩnh vực Thú y (21 TTHC)
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký)
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn hoặc thủy sản)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh
hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực
hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ
sở sau khi được chứng nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham
gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật: sản phẩm động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
18
|
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
19
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng: có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh tham gia hội chợ triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật: sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ triển lãm
|
IV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (11 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận
chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với
cơ sở hoạt động trồng trọt, có cả hoạt động sơ chế, chế biến được thực hiện tại
cơ sở trồng trọt)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế, chế biến được thực hiện tại cơ sở trồng
trọt
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế, chế biến được thực hiện
lại cơ sở (đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở trồng trọt, có hoạt động sơ chế, chế biến được thực hiện tại cơ
sở (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh
và vận chuyển nội địa.
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
trên các phương tiện của địa phương
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, tập huấn
an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật
|
V. Lĩnh vực Thủy lợi (05 hộ)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Kon Tum
|
3
|
Thủ tục gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Kon Tum
|
5
|
Gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) Giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
VI. Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn thư và Giải quyết khiếu
nại, tố cáo (05 TTHC)
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần thứ hai
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Tiếp công dân
|
5
|
Xử lý đơn thư
|
VII. Lĩnh vực Trồng trọt (16 TTHC)
|
1
|
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đối với
Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh Kon Tum
|
2
|
Đăng ký mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng
sản phẩm cây trồng hoạt động trên phạm vi tỉnh Kon Tum
|
3
|
Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm
cây trồng hoạt động trên phạm vi tỉnh Kon Tum
|
4
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
5
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (Áp dụng cho
phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn)
|
6
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây
mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp mã số cho tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng
|
8
|
Nhận xét, đánh giá kết quả khảo nghiệm và khả năng sử dụng
phân bón mới được khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Đăng ký và công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới trên
địa bàn tỉnh (gọi là tiến bộ kỹ thuật) trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực
vật, chăn nuôi, thú y và một số lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền quản lý của ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
10
|
Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là cây đầu dòng đối với
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
11
|
Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là vườn cây đầu dòng
đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
12
|
Thủ tục đăng ký công nhận lại nguồn giống đối với cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
13
|
Thủ tục nhận xét kết quả khảo nghiệm giống cây trồng nông nghiệp
mới
|
14
|
Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận chất lượng
phù hợp tiêu chuẩn giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
15
|
Thẩm định nội dung và cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo khuyến
nông, trình diễn, khuyến cáo sử dụng phân bón hữu cơ và phân bón khác thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
16
|
Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn
|
VII. Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Tổng cộng: 99 TTHC
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND ngày 06/03/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
1.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|