|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 118/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 21
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định 100/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh
Ninh Thuận.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 20/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 01 năm 2015 và ý kiến
của Sở Tư pháp tại Công văn số 2115/STP-KSTTHC ngày 25 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh
Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 118/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực giao thông vận tải đường
bộ
|
1
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp.
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài.
|
5
|
Cấp lại giấy phép lái xe cho
người có giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng.
|
6
|
Cấp lại giấy phép lái xe cho
người có giấy phép lái xe bị mất.
|
7
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị
tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn.
|
8
|
Lập lại hồ sơ gốc cho người có
giấy phép lái xe còn hạn sử dụng, không còn hồ sơ gốc, có tên trong sổ lưu.
|
9
|
Sát hạch, cấp mới giấy phép lái xe
cho thí sinh của các cơ sở đào tạo lái xe đã hoàn thành khóa học.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
11
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
13
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
15
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2.
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe.
|
18
|
Cấp giấy phép xe tập lái.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
20
|
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
21
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng, cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
22
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời và cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
24
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
25
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới
đường bộ cải tạo.
|
26
|
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở trong hồ
sơ dự án công trình giao thông.
|
27
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình giao thông.
|
28
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng.
|
29
|
Thẩm tra thiết kế công trình hoặc
lấy ý kiến về kết quả thẩm tra thiết kế công trình nếu Sở Giao thông vận tải
không trực tiếp thẩm tra.
|
30
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao thông đấu nối vào đường tỉnh, đường quốc lộ
(được giao quản lý).
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ.
|
32
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức
phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với đường địa phương.
|
33
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác.
|
34
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi đất đường bộ đang khai thác.
|
35
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
36
|
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố
định.
|
37
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng.
|
38
|
Cấp phù hiệu xe taxi.
|
39
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển
khách du lịch.
|
40
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào đối với phương tiện thương mại.
|
41
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào đối với phương tiện phi thương mại.
|
42
|
Mở tuyến mới đối với tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh.
|
43
|
Công bố tuyến đưa vào khai thác.
|
44
|
Đăng ký khai thác tuyến hoặc điều
chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến (bao gồm cả tăng tần suất
chạy xe).
|
45
|
Công bố bến xe khách đưa vào khai
thác.
|
46
|
Công bố trạm dừng nghỉ trên các
tuyến đường bộ (trừ trạm dừng nghỉ trên các tuyến quốc lộ) vào khai thác.
|
II
|
Lĩnh vực giao thông vận tải đường
thủy nội địa
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác.
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng
kỹ thuật.
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu.
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm, bị cháy hồ sơ hoặc
bị mất vì các lý do khác.
|
54
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
55
|
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
56
|
Dự thi lấy bằng, dự kiểm tra
lấy chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa (đối với địa phương chưa có
cơ sở dạy nghề).
|
57
|
Cấp bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
|
58
|
Cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
59
|
Đổi, cấp lại bằng thuyền
trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; cấp
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
60
|
Chuyển đổi bằng thuyền
trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống;
chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp.
|
61
|
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương.
|
62
|
Công bố cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng
nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương.
|
63
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong
trường hợp quyết định công bố hết hạn.
|
64
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong
trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua
hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn.
|
65
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương trong
trường hợp phân chia, sáp nhập cảng hoặc trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu.
|
66
|
Chấp thuận mở bến thủy nội địa
thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính của địa phương.
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi
địa giới hành chính của địa phương.
|
68
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm
vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn.
|
69
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm
vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng
bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương
tiện lớn hơn.
|
70
|
Chấp thuận mở bến khách ngang
sông.
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông.
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hết hạn; trường hợp phân
chia, sáp nhập hoặc trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang
sông.
|
73
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông trong trường hợp do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp
để nâng cao năng lực thông qua bến.
|
74
|
Công bố hạn chế giao thông trên đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương.
|
75
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm
vi địa giới hành chính của địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập
bến thủy nội địa hoặc cấp lại giấy phép trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
bến thủy nội địa.
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng
thuyền trưởng hạng ba hạn chế.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 118/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
3.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|