ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 04
tháng 4 năm 2014
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 821/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công
văn số 354/STP-KSTTHC ngày 18 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính về lĩnh vực môi
trường tại Quyết định này thay thế thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường đã
được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ
trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đại
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục thẩm định báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC).
|
2
|
Thủ tục kiểm tra, xác
nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức.
|
3
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ
môi trường chi tiết.
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
5
|
Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (CTNH).
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải
nguy hại
|
7
|
Thủ tục cấp gia hạn
giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (CTNH).
|
8
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH).
|
9
|
Thủ tục thẩm định
và phê duyệt Đề
án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
khai thác khoáng sản có dự án đầu tư thuộc đối tượng lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
10
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
khai thác khoáng sản có dự án đầu tư thuộc đối tượng lập bản cam
kết bảo vệ môi trường; tổ chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản.
|
11
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung.
|
12
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành các
nội dung cải tạo, phục hồi môi trường.
|
13
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
|
14
|
Thủ tục cấp mới, điều chỉnh, bổ
sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức thẩm định; lập thủ tục trình Giám đốc Sở tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 40 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
1.2. Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược
* Đối với báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng bao gồm:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng.
- 09 (chín) bản báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng của chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch được đóng thành quyển.
- 09 (chín) bản dự thảo văn bản chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch.
* Đối với báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch bao gồm:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết lồng ghép trong báo cáo chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch.
- 09 (chín) bản dự thảo văn bản chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch đã được lồng ghép nội dung báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết.
* Đối với báo cáo
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược rút gọn bao gồm:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược rút gọn.
- 05 (năm) bản dự thảo văn bản chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch đã được lồng ghép báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược rút gọn.
b) Hồ sơ nộp lại sau khi hoàn chỉnh
báo cáo gồm:
* Trường hợp báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng:
- 03 (ba) bản báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo 01 (một) bản được
ghi trên đĩa CD.
- 01 (một) dự thảo chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch đã được chỉnh sửa và văn bản giải trình về việc tiếp thu ý
kiến của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược.
* Trường hợp báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức lồng ghép trong báo cáo chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch hoặc trong trường hợp báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược dưới hình thức rút gọn:
- 03 (ba) dự thảo chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch kèm theo 01 (một) bản được ghi trên đĩa CD.
- Văn bản giải trình về việc tiếp
thu ý kiến của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
1.4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm
việc;
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức;
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
1.8. Lệ phí: không có;
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng (phụ lục 1.1).
- Mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược chi tiết lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch (phụ lục 1.2).
- Mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược rút gọn (phụ lục 1.3).
- Mẫu văn bản giải trình về việc tiếp
thu ý kiến của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
(phụ lục 1.4);
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không;
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ
môi trường.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC 1.1
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC CHI
TIẾT DƯỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO RIÊNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng của (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính
gửi: (3)
Chúng
tôi là: (1), chủ dự án: (2), thuộc mục… Phụ lục I Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường.
(2)
sẽ do (4) phê duyệt.
Địa
chỉ liên hệ: …
Điện
thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin
gửi đến (3) hồ sơ gồm:
-
09 (chín) bản dự thảo (2);
-
09 (chín) bản báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức
báo cáo riêng của (2) bằng tiếng Việt.
Chúng
tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản
nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật của Việt Nam.
Đề
nghị (3) thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình
thức báo cáo riêng của (2).
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1)
Cơ quan chủ dự án;
(2)
Tên đầy đủ của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(3)
Cơ quan tổ chức việc thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
(4)
Cơ quan phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(5)
Thủ trưởng cơ quan chủ dự án.
PHỤ LỤC 1.2
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC CHI TIẾT LỒNG GHÉP
TRONG BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7
năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược chi tiết dưới hình thức lồng ghép của (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính
gửi: (3)
Chúng
tôi là: (1), chủ dự án: (2), thuộc mục… Phụ lục I Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường.
(2)
sẽ do (4) phê duyệt.
Địa
chỉ liên hệ: …
Điện
thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin
gửi đến (3) hồ sơ gồm:
-
09 (chín) bản dự thảo (2) đã lồng ghép báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
chi tiết bằng tiếng Việt.
Chúng
tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản
nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật của Việt Nam.
Đề
nghị (3) thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình
thức lồng ghép của (2).
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1)
Cơ quan chủ dự án;
(2)
Tên đầy đủ của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(3)
Cơ quan tổ chức việc thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
(4)
Cơ quan phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(5)
Thủ trưởng cơ quan chủ dự án.
PHỤ LỤC 1.3
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC RÚT GỌN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT
ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày
18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược rút gọn của (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính
gửi: (3)
Chúng
tôi là: (1), chủ dự án: (2), thuộc mục… Phụ lục I Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường.
(2)
sẽ do (4) phê duyệt.
Địa
chỉ liên hệ: …
Điện
thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin
gửi đến (3) hồ sơ gồm:
-
05 (năm) bản dự thảo văn bản chiến lược/quy hoạch/kế hoạch lồng ghép báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược rút gọn bằng tiếng Việt.
Chúng
tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản
nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị (3) thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược rút gọn của (2).
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1)
Cơ quan chủ dự án;
(2)
Tên đầy đủ của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(3)
Cơ quan tổ chức việc thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
(4)
Cơ quan phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(5)
Thủ trưởng cơ quan chủ dự án.
PHỤ LỤC 1.4
MẪU VĂN BẢN GIẢI TRÌNH VỀ VIỆC TIẾP THU Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN THẨM ĐỊNH BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
giải
trình về việc tiếp thu ý kiến thẩm định báo cáo ĐMC của (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính
gửi: (3)
Căn
cứ kết quả họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
của (2) tổ chức ngày … tháng … năm …, (1) xin giải trình về việc tiếp thu ý
kiến thẩm định báo cáo ĐMC của (2) như sau:
1.
Về việc chỉnh sửa, bổ sung báo cáo ĐMC:
1.1.
Các nội dung đã được tiếp thu, chỉnh sửa trong báo cáo ĐMC (giải trình rõ các
nội dung đã chỉnh sửa, chỉ rõ số trang trong báo cáo ĐMC)
1.2.
Các nội dung không được tiếp thu, chỉnh sửa (giải trình rõ các nội dung không
được tiếp thu, chỉnh sửa và lý do không tiếp thu, chỉnh sửa)
2.
Về việc điều chỉnh dự thảo (2)
2.1.
Các nội dung của dự thảo (2) đã được tiếp thu, chỉnh sửa theo ý kiến của hội
đồng thẩm định (giải trình rõ các nội dung đã chỉnh sửa, chỉ rõ số trang trong
báo cáo (2))
2.2.
Các nội dung của dự thảo (2) đề xuất được giữ nguyên (giải trình rõ các nội
dung đề xuất được giữ nguyên và lý do).
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1)
Cơ quan chủ dự án;
(2)
Tên đầy đủ của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
(3) Cơ quan tổ chức việc thẩm định báo cáo ĐMC;
(4) Thủ trưởng cơ quan chủ dự án.
2. Thủ tục
kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức kiểm tra; lập thủ tục trình Giám đốc Sở cấp giấy xác nhận:
25 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
2.2. Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề
nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
- 01 (một) bản sao
quyết định phê duyệt kèm theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt.
- 05 (năm) báo cáo
kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án.
- Phụ lục kèm theo
với số lượng bằng số lượng báo cáo kết quả thực hiện các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án gồm: bản vẽ hoàn công và
kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải; các chứng chỉ, chứng
nhận, công nhận của các thiết bị xử lý môi trường đồng bộ nhập khẩu đã được
thương mại hóa; các phiếu kết quả đo đạc, phân tích mẫu; biên bản nghiệm thu và
các văn bản khác có liên quan đến các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
- Trường hợp dự án
được đầu tư theo nhiều giai đoạn hoặc có nhiều hạng mục độc lập, chủ dự án được
lập hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo từng giai đoạn hoặc
theo các hạng mục độc lập của dự án;
2.4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc;
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức và cá nhân;
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy xác
nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án;
2.8. Lệ phí: không có;
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án (phụ lục 2.1).
- Mẫu báo cáo về việc đã thực hiện các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
(phụ lục 2.2);
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: các
tổ chức cá nhân đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ
môi trường.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC 2.1
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề nghị xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự
án)
|
(Địa danh), ngày…
tháng… năm……
|
Kính
gửi: (2)
Chúng tôi là: (1), chủ dự án của dự án (3)
(sau đây gọi tắt là dự án), đã được (4) phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số… ngày… tháng… năm…
- Địa điểm thực hiện dự án: …
- Địa chỉ liên hệ: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án), gồm có:
1…
2…
…
Theo quy định của Thông tư số
26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, xin gửi đến quý (2) hồ sơ gồm:
- 01 (một) bản sao quyết định phê duyệt kèm
theo bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được (4) phê duyệt;
- 05 (năm) bản báo cáo kết quả thực hiện các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
(trường hợp dự án nằm trên diện tích đất của từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trở lên, phải gửi thêm số lượng báo cáo bằng số lượng các tỉnh tăng
thêm, hoặc số lượng tăng thêm theo yêu cầu
của (2) để phục vụ công tác kiểm tra);
- Phụ lục (với số lượng bằng với số lượng bản
báo cáo kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của dự án) kèm theo báo cáo kết quả thực hiện các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, bao gồm các
tài liệu sau (tùy loại hình dự án mà có thể có một số hoặc tất cả các tài liệu
này):
+ Hồ sơ bản vẽ hoàn công các công trình xử lý
và bảo vệ môi trường (trường hợp chưa có bản vẽ hoàn công, có thể cung cấp hồ
sơ thiết kế kỹ thuật. Trường hợp chỉ có hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cần nêu rõ đã
thực hiện đúng như hồ sơ thiết kế kỹ thuật hay không. Nếu có sai khác cần chỉ
rõ);
+ Các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận
của các thiết bị xử lý môi trường đồng bộ nhập khẩu hoặc đã được thương mại hóa
(nếu có);
+ Các phiếu lấy mẫu và kết quả đo đạc,
phân tích mẫu vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải;
+ Biên bản nghiệm thu các công trình
bảo vệ môi trường hoặc các văn bản khác có liên quan đến các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường;
+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý
chất thải rắn thông thường với đơn vị có chức năng (đối với trường hợp dự án có
phát sinh chất thải rắn thông thường trong giai đoạn vận hành và không có công
trình xử lý chất thải rắn thông thường).
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại; hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại với đơn vị có
chức năng, kèm theo văn bản chứng minh chức năng của đơn vị đó (đối với trường
hợp dự án có phát sinh chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành và không có
công trình xử lý chất thải nguy hại);
+ Hợp đồng hoặc biên bản thỏa thuận về
việc đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải (đối với trường hợp dự án
nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung và có phát sinh nước thải
trong giai đoạn vận hành);
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch phòng
ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu; văn bản chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy
chữa cháy cấp cho dự án (đối với trường hợp dự án thuộc đối tượng phải có các
loại văn bản này theo quy định của pháp luật).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực
của các thông tin, số liệu được đưa ra trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì
sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị quý (2) kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên chủ dự án;
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm kiểm
tra, xác nhận;
(3) Tên đầy đủ của dự án;
(4) Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án;
(5) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự
án.
PHỤ LỤC 2.2
MẪU BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN
VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
(Địa danh), ngày…
tháng… năm……
|
Kính
gửi: (3)
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
của dự án (2) (hoặc
của hạng mục/phân kỳ đầu tư của dự án (2))
1. Địa điểm thực hiện dự án:
2. Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án:
- Địa chỉ liên hệ: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
3. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (hoặc của hạng mục/phân kỳ đầu tư
của dự án) đã được thực hiện.
3.1. Các công trình, biện pháp xử lý nước
thải
3.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát
nước (cần mô tả rõ các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nước; vị
trí của các công trình này kèm theo sơ đồ minh họa và thiết kế kỹ thuật).
3.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được
xây lắp (cần mô tả rõ quy trình công nghệ, quy mô công suất, các thông số kỹ thuật
của công trình, các thiết bị đã được xây lắp).
3.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình
xử lý nước thải (cần nêu rõ tên và địa chỉ liên hệ của cơ quan, đơn vị thực
hiện việc đo đạc, lấy mẫu phân tích về môi trường: thời gian, phương pháp, khối
lượng mẫu giả định được tạo lập (nếu có); thời gian tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân
tích mẫu; thiết bị, phương pháp đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu được sử dụng).
Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý
nước thải được trình bày theo mẫu bảng sau:
Lần đo đạc, lấy mẫu
phân tích (**);
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn đối chiếu
|
Lưu lượng thải (đơn vị tính)
|
Thông số ô nhiễm
đặc trưng (*)
của dự án
|
Thông số A (Đơn vị
tính)
|
Thông số B (Đơn vị
tính)
|
v.v…
|
Trước khi xử lý
|
Sau khi xử lý
|
Trước khi xử lý
|
Sau khi xử lý
|
Trước khi xử lý
|
Sau khi xử lý
|
Lần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
TCVN/QCVN...
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Thông số ô nhiễm
đặc trưng của dự án là những thông số ô nhiễm do dự án trực tiếp hoặc gián tiếp
tạo ra; (**) Số lần đo đạc, lấy mẫu tối thiểu là 03 (ba) lần vào những khoảng
thời gian khác nhau trong điều kiện hoạt động bình thường để bảo đảm xem xét, đánh
giá về tính đại diện và độ ổn định của chất thải.
3.2. Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí
thải (cần liệt kê đầy đủ các công trình; biện pháp xử lý bụi, khí thải đã
được xây lắp; nguồn gốc và hiệu quả xử lý của các thiết bị xử lý bụi, khí thải
chính đã được lắp đặt; vận hành thử nghiệm các công trình xử lý bụi, khí thải
và thống kê dưới dạng bảng tương tự như đối với nước thải).
3.3. Các công trình, biện
pháp xử lý chất thải rắn (dựa theo các quy định hiện hành về quản lý chất
thải rắn thông thường, làm rõ các biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, vận
chuyển và xử lý các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình vận hành dự án;
làm rõ quy mô, các thông số kỹ thuật kèm theo thiết kế chi tiết của các công
trình xử lý chất thải rắn trong trường hợp chủ dự án tự xử lý).
3.4. Các công trình, biện pháp xử lý chất
thải nguy hại (dựa theo các quy định hiện hành về quản lý chất thải nguy hại,
làm rõ các biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, vận chuyển và xử lý các loại
chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành dự án; làm rõ quy mô, các
thông số kỹ thuật kèm theo thiết kế chi tiết của các công trình xử lý chất thải
nguy hại trong trường hợp chủ dự án tự xử lý).
3.5. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường khác (nếu có)
4. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với
báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt (kết quả trình bày cần
thể hiện dưới dạng bảng có thuyết minh kèm theo, trong đó nêu rõ những nội dung
đã được điều chỉnh, thay đổi)
STT
|
Tên công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
|
Phương án đề xuất
trong báo cáo ĐTM
|
Phương án điều
chỉnh, thay đổi đã thực hiện
|
1.
|
…
|
…
|
…
|
2…
|
…
|
…
|
…
|
(Thuyết minh về những nội dung thay đổi, điều
chỉnh của dự án so với phương án đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt).
Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số
liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu …
|
(4)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Cơ quan kiểm tra, xác nhận;
(4) Thủ trưởng doanh nghiệp, cơ quan chủ dự
án.
3. Thủ tục thẩm định
và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh giá
nội dung; tổ chức kiểm tra; lập thủ tục trình Giám đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 05
ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
3.2. Cách thức thực hiện:
nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết.
- 05 (năm) bản đề án bảo vệ môi trường chi
tiết được đóng thành quyển.
- 01 (một) trong các văn bản sau: dự án đầu
tư, báo cáo nghiên cứu khả thi của cơ sở hoặc văn bản tương đương theo quy định
của pháp luật về đầu tư;
3.4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc;
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ
chức và cá nhân;
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết
định phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
3.8. Lệ phí: không có;
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu văn bản đề nghị
thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (phụ lục 3);
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không;
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4
năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3
năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản lý Nhà
nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập đoàn kiểm tra công tác bảo vệ môi
trường để thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; quyết định thành lập đoàn
kiểm tra việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; giấy xác nhận hoàn
thành Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
PHỤ LỤC 3
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản)
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của…(2)…
|
(Địa danh), ngày…
tháng… năm……
|
Kính gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi
đến …(3)… năm (05) bản đề án bảo vệ môi trường chi tiết của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số
liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị …(3)… sớm xem xét, thẩm
định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên cơ quan thẩm quyền thẩm định.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện.
(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh
nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
4. Thủ tục kiểm tra, xác
nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
4.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ Môi trường
để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức kiểm tra; lập thủ tục trình Giám đốc Sở cấp giấy xác nhận:
20 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
4.2. Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận việc
thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở.
- 05 (năm) báo cáo kết quả thực hiện
đề án bảo vệ môi trường của cơ sở;
4.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc;
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức và cá nhân;
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy
xác nhận đã hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
4.8. Lệ phí: không có;
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản đề nghị xác nhận hoàn thành
các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt (phụ lục 4.1).
- Mẫu báo cáo kết quả thực hiện
đề án bảo vệ môi trường của cơ sở (phụ lục 4.2); đối với cơ sở hoạt động về khai thác
khoáng sản theo mẫu quy định tại phụ lục 4.3; về thủy lợi, thủy điện có công trình hồ
chứa thực hiện theo mẫu quy định tại phụ lục 4.4;
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: các
tổ chức cá nhân đã được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường;
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16
tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê
duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập
và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 06
tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định thành lập đoàn kiểm tra công tác bảo
vệ môi trường để thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; quyết định thành
lập đoàn kiểm tra việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; giấy xác
nhận hoàn thành Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
PHỤ LỤC 4.1
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm
tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký
đề án bảo vệ môi trường đơn giản)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: (2)
Chúng tôi là: (1), Chủ cơ sở của cơ sở
(3) (sau đây gọi tắt là cơ sở), đã được (4) phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
tại
Quyết định số… ngày… tháng… năm…
- Địa điểm thực hiện cơ sở: …
- Địa chỉ liên hệ: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Đã thực hiện đề án bảo vệ
môi trường chi tiết, gồm có:
1…
2…
…
Theo quy định của Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy
định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi
trường
chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xin gửi đến
quý (2) hồ sơ gồm:
- 01 (một) bản sao quyết định
phê duyệt kèm theo bản sao đề án bảo vệ môi
trường chi tiết đã
được (4) phê duyệt;
- 05 (năm) bản
báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở;
- Phụ lục (với
số lượng bằng với số lượng bản báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi
trường chi tiết) kèm theo báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết, bao gồm các bản sao tài liệu sau (tùy
loại hình cơ sở mà có thể có một số hoặc tất cả các tài liệu này):
+ Hồ sơ bản vẽ
hoàn công các công trình xử lý và bảo vệ môi trường (trường hợp chưa có bản
vẽ hoàn công, có thể cung cấp hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Trường hợp chỉ có hồ sơ
thiết kế kỹ thuật, cần nêu rõ đã thực hiện đúng như hồ sơ thiết kế kỹ thuật hay
không. Nếu có sai khác cần chỉ rõ);
+ Các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận
của các thiết bị xử lý môi trường đồng bộ nhập khẩu hoặc đã được thương mại hóa
(nếu có);
+ Các phiếu lấy mẫu và kết quả đo đạc,
phân tích mẫu vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải;
+ Biên bản nghiệm thu các công trình
bảo vệ môi trường hoặc các văn bản khác có liên quan đến các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường;
+ Hợp đồng thu
gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn thông thường với đơn vị có chức năng (đối
với trường hợp cơ sở có phát sinh chất thải rắn thông thường trong giai đoạn
vận hành và không có công trình xử lý chất thải rắn thông thường);
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại; hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại với đơn vị có
chức năng, kèm theo văn bản chứng minh chức năng của đơn vị đó (đối với
trường hợp cơ sở có phát sinh chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành và
không có công trình xử lý chất thải nguy hại);
+ Hợp đồng hoặc
biên bản thỏa thuận về việc đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải (đối
với trường hợp cơ sở nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung và
có phát sinh nước thải trong giai đoạn vận hành);
+ Quyết định phê
duyệt kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu; văn bản chứng nhận đủ điều
kiện về phòng cháy chữa cháy cấp cho cơ sở (đối với trường hợp cơ sở thuộc
đối tượng phải có các loại văn bản này theo quy định của pháp luật).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực
của các thông tin, số liệu được đưa ra trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì
sai trái, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị quý (2) kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện đề án bảo vệ môi
trường chi tiết./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
(5)
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên chủ cơ sở.
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm kiểm
tra, xác nhận.
(3) Tên đầy đủ của cơ sở.
(4) Cơ quan phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
(5) Đại diện có thẩm quyền của chủ cơ
sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 4.2
MẪU BÁO CÁO
KẾT QUẢ VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm
tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký
đề án bảo vệ môi trường đơn giản)
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………/……….
V/v
báo cáo và đề nghị xác nhận hoàn thành
việc
thực
hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: …(2)…
… (1)… xin báo cáo
kết quả thực
hiện đề án bảo
vệ môi trường chi tiết của …(3) … (hoặc giai đoạn … của …(3)…) theo kế hoạch
xây dựng và vận hành thử nghiệm đã được đề ra trong đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, cụ thể như sau:
1. Vị trí của … (3) …:…..…….
2. Địa chỉ và phương tiện liên hệ của
… (1) …:
- Địa chỉ liên hệ theo bưu điện: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
3. Kết quả vận
hành thử nghiệm
3.1. Các công trình xử lý toàn phần
3.1.1. Công trình xây dựng tổng thể
3.1.2. Công trình xây dựng theo từng
giai đoạn/mô-đun (nếu có)
3.2. Các công trình xử lý trung gian
(nếu có)
3.2.1. Công trình xây dựng tổng thể
3.2.2. Công trình xây dựng theo từng
giai đoạn/mô-đun (nếu có)
Yêu cầu:
1. Đối với việc thử nghiệm xử lý khí
thải, nước thải:
- Chỉ dẫn rõ: tên và địa chỉ của đơn
vị thực hiện việc đo đạc, lấy mẫu, phân tích mẫu; phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân
tích mẫu; thiết bị đo đạc, lấy mẫu, phân tích mẫu trong các lần thử nghiệm.
- Kết quả thử nghiệm của từng công
trình (toàn phần hoặc trung gian) được trình bày theo bảng sau:
Thông số
|
Đơn vị tính
|
Trước khi xử lý
|
Sau khi xử lý
|
Theo QCVN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Thử nghiệm lần 1: Ngày
… tháng … năm ………; Tổng lượng/Lưu lượng …….
|
A
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
Thử nghiệm lần 2: Ngày
… tháng … năm ………; Tổng lượng/Lưu lượng …….
|
A
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
Thử nghiệm lần 3: Ngày
… tháng … năm ………; Tổng lượng/Lưu lượng …….
|
A
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
2. Đối với việc thử nghiệm xử lý chất thải
rắn thông thường, chất thải nguy hại:
- Trường hợp tự xử lý: mô
tả quy trình quản lý (thu gom, vận chuyển, lưu giữ, xử lý); biện pháp, phương
tiện, tiện nghi sử dụng trong từng công đoạn của quy trình quản lý;
- Trường hợp thuê xử lý: mô tả các biện pháp,
phương tiện, tiện nghi để thu gom và lưu giữ tạm thời; tên và địa chỉ của đơn
vị xử lý thuê; biện pháp, phương tiện thu gom và vận chuyển của đơn vị xử lý
thuê; tần suất thu gom của đơn vị xử lý thuê.
4. Những thay đổi so với kế hoạch đã đề ra
trong đề án bảo
vệ môi trường chi tiết (nếu có)
5. Đánh giá kết quả thử nghiệm
- Đánh giá về độ tin cậy, mức độ đạt được và
tính ổn định của kết quả thử nghiệm xử lý khí thải, xử lý nước thải;
- Đánh giá về mức độ tuân thủ quy định của
các biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại.
6. Hồ sơ kèm theo báo cáo
Chúng tôi xin gửi những hồ sơ, tài liệu có
liên quan được đóng thành tập kèm theo báo cáo này.
7. Cam kết và đề nghị
Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số
liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có gì sai trái, sẽ phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị … (2) … kiểm tra và xác nhận để chúng
tôi đưa công trình vào vận hành chính thức./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …(5)…
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm cấp giấy xác
nhận hoàn thành.
(3) Tên đầy đủ của cơ sở.
(4) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 4.3
MẪU BÁO CÁO
KẾT QUẢ VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT (ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM E KHOẢN 1 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ NÀY VỀ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và
kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng
ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản)
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………/……….
V/v
báo cáo kết quả hoàn thành hạng mục công trình quản lý, xử lý chất thải và
công trình liên quan đến bảo vệ môi trường
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: …(2)…
… (1)… xin báo cáo kết quả đã hoàn
thành xây dựng các công trình quản lý, xử lý chất thải và công trình có liên
quan đến bảo vệ môi trường phục vụ cho giai đoạn khai thác khoáng sản của …(3)
… theo
kế hoạch và nội dung đã được đề ra trong đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, cụ thể như sau:
1. Vị trí của … (3) …: …..…….
2. Địa chỉ và phương tiện liên hệ của
… (1) …:
- Địa chỉ liên hệ theo bưu điện: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
3. Hạng mục công
trình đã xây dựng xong
STT
|
Hạng mục
|
Mô tả
|
1
|
2
|
3
|
Công trình quản lý, xử lý chất thải
|
1
|
Công trình xử lý nước thải
|
|
2
|
Công trình xử lý khí thải
|
|
3
|
Nơi lưu giữ, trung chuyển chất thải rắn
thông thường
|
|
4
|
Nơi lưu giữ, trung chuyển chất thải nguy
hại
|
|
5
|
Công trình chống ồn, rung
|
|
6
|
Công trình khác …..
|
|
|
……..
|
|
Công trình có liên quan đến bảo vệ môi
trường
|
1
|
Đường giao thông nội bộ mỏ
|
|
2
|
Đường giao thông ngoài mỏ do cơ sở tự xây
dựng
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước mỏ
|
|
4
|
Hệ thống bãi thải
trong, bãi thải ngoài
|
|
5
|
Kho thuốc nổ
|
|
6
|
Kho hóa chất
|
|
7
|
Hệ thống dung dịch khoan (trong khai thác
dầu khí, nước ngầm)
|
|
8
|
Hệ thống chống phun, chống phụt (trong khai
thác dầu khí)
|
|
9
|
Hệ thống ứng phó sự cố tràn dầu (trong khai
thác dầu khí)
|
|
10
|
Hạng mục khác …..
|
|
|
………
|
|
Yêu cầu: phải có sơ đồ tổng mặt bằng chỉ
dẫn vị trí từng hạng mục công trình với chú giải rõ ràng.
4. Hồ sơ kèm theo báo cáo
Chúng tôi xin gửi những hồ sơ, tài liệu có
liên quan được đóng thành tập kèm theo báo cáo này.
5. Cam kết và đề nghị
Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số
liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có gì sai trái, sẽ phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị … (2) … kiểm tra và xác nhận để chúng
tôi đưa công trình vào hoạt động./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …(5)…
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm cấp giấy xác
nhận hoàn thành.
(3) Tên đầy đủ của cơ sở.
(4) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 4.4
MẪU BÁO CÁO
KẾT QUẢ VIỆC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT (ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM E KHOẢN 1 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ NÀY CÓ HỒ CHỨA NƯỚC)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và
kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng
ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản)
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
báo cáo về việc thu dọn lòng hồ và xây dựng các biện pháp bảo vệ môi trường
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: …(2)…
… (1)… xin báo cáo
kết quả đã hoàn thành việc thu dọn lòng hồ và xây dựng biện pháp bảo vệ môi
trường (nếu có) của …(3) … theo kế hoạch và nội dung đã được đề ra trong
đề án bảo
vệ môi trường chi tiết, cụ thể như sau:
1. Vị trí của … (3) …: …..…….
2. Địa chỉ và phương tiện liên hệ của
… (1) …:
- Địa chỉ liên hệ theo bưu điện: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
3. Kết quả thu
dọn lòng hồ
STT
|
Hạng mục thu dọn
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng, số
lượng
|
Hình thức, cách
thức tiến hành
|
Mức độ hoàn thành so
với kế hoạch hoặc yêu cầu đặt ra
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Thảm thực vật (diện tích, sinh khối, cây có
gỗ…)
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
|
3
|
Mồ mả
|
|
|
|
|
|
4
|
Công trình văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng
(tên cụ thể từng công trình)
|
|
|
|
|
|
5
|
Khoáng sản khai thác tận thu (tên cụ thể
từng loại)
|
|
|
|
|
|
6
|
Công trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
(tên cụ thể từng công trình)
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
4. Những hạng mục không thể thu dọn được (nếu
có)
- Tên hạng mục không thể thu dọn được
- Lý do không thể thu dọn được
- Biện pháp xử lý hoặc kiến nghị biện pháp
xử lý
5. Các biện pháp bảo vệ môi trường (nếu có)
6. Hồ sơ kèm theo báo cáo
Chúng tôi xin gửi những hồ sơ, tài liệu có
liên quan được đóng thành tập kèm theo báo cáo này.
7. Cam kết và đề nghị
Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số
liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có gì sai trái, sẽ phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị … (2) … kiểm tra và xác nhận để chúng
tôi đưa công trình hồ chứa vào tích nước./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …(5)…
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên cơ quan có trách nhiệm cấp giấy xác
nhận hoàn thành.
(3) Tên đầy đủ của cơ sở.
(4) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(5) Nơi nhận khác (nếu có).
5. Thủ tục cấp sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
5.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp cơ sở không có công trình bảo vệ
môi trường, Chi cục Bảo vệ môi trường tham mưu Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại: 30 ngày làm việc.
+ Trường hợp cơ sở có công trình bảo vệ môi
trường, Chi cục Bảo vệ môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở và tham mưu Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại: 50
ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
5.2. Cách thức thực hiện:
nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
quyết định thành lập cơ sở, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương
đương.
- Bản sao quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, giấy
xác nhận đăng ký bản cam kết BVMT hay phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn
môi trường, quyết định phê duyệt hoặc giấy xác nhận Đề án BVMT hoặc bất kỳ giấy
tờ vè môi trường nào khác của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
- Bản sao kết quả phân tích để chứng minh các
chất thải thuộc loại có khả năng là CTNH phát sinh tại cơ sở (trừ các mã từ 19
12 01 đến 19 12 04) không vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN 07: 2009/BTNMT để đăng ký là các chất thải thông thường tại điểm
3.2 của Đơn đăng ký chủ nguồn thải CTNH (nếu không tiến hành lấy mẫu phân tích
thì phải đăng ký là CTNH).
- Bản sao báo cáo ĐTM và giấy xác nhận về
việc thực hiện báo cáo ĐTM và yêu cầu của quyết định phê duyệt, bản cam kết
BVMT hay bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Đề án BVMT và tất cả các hồ
sơ, giấy tờ pháp lý về môi trường liên quan đến việc đầu tư các công trình bảo
vệ môi trường phục vụ việc tự xử lý CTNH (chỉ áp dụng đối với trường hợp có công trình tự xử lý CTNH).
- Bản giải trình các điểm sửa đổi, bổ sung (trường hợp cấp lại
sổ đăng ký).
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ hồ sơ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ của cơ sở không có công trình
bảo vệ môi trường để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ: 30 ngày làm việc.
- Đối với hồ sơ của cơ sở có công trình
bảo vệ môi trường để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ: 50 ngày làm việc;
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ
chức và cá nhân;
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại;
5.8. Lệ phí: không có;
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu đơn đăng ký chủ nguồn thải CTNH
(phụ lục 5);
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không có;
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4
năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng
4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy
hại.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng
7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường cam kết bảo vệ môi
trường.
PHỤ LỤC 5
MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ
NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu đơn đăng ký
chủ nguồn thải CTNH
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN
THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp
lần đầu/cấp lại)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai chung về chủ nguồn thải
CTNH:
1.1. Tên:
Địa chỉ văn phòng/trụ sở chính:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Tài khoản số: tại:
Giấy CMND (nếu là cá nhân) số:………. ngày
cấp:…………… nơi cấp: …………………
Giấy đăng ký kinh doanh số:…………. ngày
cấp:…………… nơi cấp: …………………....
Mã số QLCTNH (trường hợp cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải):
Tên người liên hệ (trong quá trình
tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở phát sinh CTNH (trường hợp
có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Loại hình (ngành nghề) hoạt động#:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
2. Dữ liệu về sản xuất(trường hợp
có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
2.1. Danh sách nguyên liệu thô/hóa chất:
STT
|
Nguyên liệu
thô/hóa chất
|
Số lượng trung bình
(kg/năm)
|
|
|
|
2.2. Danh sách sản phẩm:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Sản lượng
trung bình (kg/năm)
|
|
|
|
3. Dữ liệu về chất thải (trường hợp
có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
3.1. Danh sách CTNH phát sinh thường
xuyên:
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng
trung bình (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3.2. Danh sách chất thải thông thường phát
sinh thường xuyên:
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng
trung bình (kg/năm)
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
3.3. Danh sách CTNH tồn lưu (nếu có):
STT
|
Tên chất
thải
|
Trạng thái
tồn tại
|
Số lượng
(kg)
|
Mã CTNH
|
Thời điểm
bắt đầu tồn lưu
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
|
Tổng số
lượng
|
|
|
|
|
4. Danh sách CTNH đăng ký tự xử lý
CTNH tại cơ sở (nếu có) (trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh
CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
Phương án xử lý
|
Mức độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương
đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
5. Mục lục bộ hồ sơ đăng ký:
-
-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung
cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp (hoặc cấp lại) Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH.
|
.............(3)............
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn thải CTNH;
(2) CQQLCNT nơi đăng ký chủ nguồn thải CTNH;
(3) Người có thẩm quyền ký của chủ nguồn thải CTNH.
# Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân
loại như sau:
- Chế biến thực phẩm
- Cơ khí
- Dầu khí
- Dược
- Điện
- Điện tử
- Hóa chất
- Khoáng sản
- Luyện kim
- Nông nghiệp
- Quản lý, xử lý nước, nước thải, chất thải
- Sản xuất hàng tiêu dùng
- Sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thủy
tinh, …)
- Sản xuất vật liệu xây dựng
- Xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình)
- Y tế và thú y
- Ngành/hoạt động khác (ghi chú rõ)
6. Thủ tục cấp giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại
6.1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ; tổ
chức kiểm tra cơ sở (trong trường hợp cần thiết); dự thảo giấy phép hành nghề
quản lý CTNH và mã số quản lý CTNH cho tổ chức, cá nhân đủ điều kiện; báo cáo
Giám đốc Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 50 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 05
ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
6.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn
đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại.
- Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải
nguy hại.
- Kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH.
- Báo cáo kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý
CTNH.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ;
6.4. Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc;
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ
chức và cá nhân;
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy phép hành nghề
quản lý chất thải nguy hại;
6.8. Lệ phí: không có;
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu
đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại theo mẫu (phụ lục 6-A).
- Mẫu
hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại (phụ lục 6-B).
- Mẫu
kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH (phụ lục 6-C).
- Mẫu
báo cáo kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý CTNH (phụ lục 6-Đ);
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không có;
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4
năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng
4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy
hại.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng
7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường cam kết bảo vệ môi
trường.
PHỤ LỤC 6
MẪU HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN
QUAN
(kèm theo Thông tư số
12/2011/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu đơn đăng ký hành nghề QLCTNH
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp
lần đầu/cấp gia hạn/cấp điều chỉnh)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai chung:
1.1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành
nghề:
Địa chỉ văn phòng:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Tài khoản số: tại:
Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày
cấp: nơi cấp:
Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày
cấp: nơi cấp:
Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp gia
hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường
hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Tên người liên hệ (trong quá trình
tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở xử lý CTNH (trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
1.3. Đại lý vận chuyển CTNH (trường
hợp có nhiều hơn một thì trình bày từng đại lý):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
(Trường hợp điều chỉnh giấy phép thì
ghi rõ là cơ sở xử lý hoặc đại lý vận chuyển CTNH đã được cấp phép hay đăng ký
bổ sung)
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:
Vùng
|
Tỉnh
|
Ghi tên
vùng theo bảng 2 Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này
|
Ghi tên
từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”
(lưu ý không ghi cấp địa bàn nhỏ hơn tỉnh)
|
|
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phân biệt
rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ
sung).
3. Danh sách phương tiện, thiết bị
chuyên dụng đăng ký:
STT
|
Tên phương
tiện, thiết bị
|
Số lượng
(đơn vị đếm)
|
Loại hình
|
|
|
|
(ví dụ: đóng
gói, bảo quản, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn
lấp...)
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký
thay đổi, bổ sung).
4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển, xử
lý:
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
Phương án xử lý
|
Mức độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu
chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và
đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh giấy phép liên quan
đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phân biệt rõ
danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung).
4a. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển để tái
sử dụng trực tiếp (nếu có):
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
(Trường hợp đăng ký điều chỉnh giấy phép liên
quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH thì phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp
phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung).
5. Mục lục bộ hồ sơ đăng ký:
-
-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung
cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc cấp
gia hạn hoặc cấp điều chỉnh) giấy phép, đồng thời kiểm tra, xác nhận về việc
thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định số ... ngày .../
.../ ...... của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá
tác động môi trường của dự án ... (trường hợp Tổng cục Môi trường là CQCP).
|
...................(3)....................
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề;
(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Điều 4
Thông tư này;
(3) Người có thẩm quyền ký của tổ chức, cá
nhân đăng ký hành nghề.
B. Bộ hồ sơ đăng ký
hành nghề QLCTNH
B.1. Bộ hồ sơ đăng ký (cấp lần đầu giấy
phép) hành nghề QLCTNH được đóng quyển bao gồm đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy
tờ trình bày theo cấu trúc như sau:
1. Cơ sở pháp lý
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương (đối
với cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH);
- Bản sao hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại khoản
2 Điều 10 Thông tư này (đối với cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH);
- Bản sao văn bản quy hoạch đã được phê duyệt
hoặc văn bản của UBND cấp tỉnh chấp thuận về địa điểm cho hoạt động xử lý CTNH
đối với cơ sở xử lý CTNH trong trường hợp chưa có quy hoạch
2. Bản mô tả các cơ sở xử lý và đại lý vận
chuyển CTNH đã đầu tư
2.1. Vị trí và quy mô
2.1.1. Vị trí (địa chỉ; các hướng tiếp giáp; khoảng
cách đến khu dân cư và doanh nghiệp sản xuất gần nhất; đặc điểm khu vực...);
2.1.2. Quy mô (tổng diện tích; kích thước; đặc
điểm khu đất...);
2.2. Điều kiện địa chất - thủy văn khu vực
xung quanh;
2.3. Mô tả các hạng mục công trình
(Lưu ý các hạng mục được mô tả phải thống
nhất về tên, ký hiệu và số thứ tự so với sơ đồ phân khu chức năng. Các hạng mục
công trình cần được mô tả riêng biệt với các thông tin về: chức năng; diện
tích/quy mô; thiết kế kiến trúc/cấu trúc; các đặc điểm khác…)
(Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở xử lý và
đại lý vận chuyển thì trình bày lần lượt từng cơ sở hoặc đại lý theo cấu trúc
tương tự như trên)
Phụ lục 2: Sơ đồ phân khu chức năng (hay còn
gọi là sơ
đồ tổng
mặt bằng) trong cơ sở xử lý và đại lý vận chuyển CTNH; các bản vẽ, hình ảnh về
cơ sở và đại lý; văn bản ủy quyền đại lý hoặc hợp đồng đại lý vận chuyển.
(Văn bản ủy quyền đại lý hoặc hợp đồng đại lý
vận chuyển gồm các nội dung chính sau: tên, địa chỉ, mã số thuế của đại lý vận
chuyển và chủ hành nghề QLCTNH (hoặc tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề); hình
thức đại lý; số lượng, tên và mã CTNH; cách thức giao nhận; giá, thù lao đại lý;
các cam kết khác theo quy định của pháp luật và tại Thông tư này; quy định rõ
về trách nhiệm của các bên; chế độ kiểm tra, giám sát và liên đới chịu trách
nhiệm về các vi phạm).
3. Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết
bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc vận chuyển, xử lý và lưu giữ tạm thời CTNH
Bảng giới thiệu tóm tắt các phương tiện, thiết
bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc QLCTNH:
STT
|
Tên phương tiện, thiết
bị chuyên dụng
|
Mô tả
|
Chức năng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
(thuộc cơ sở xử lý
hay đại lý vận chuyển nào)
|
3.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên phương
tiện/thiết bị chuyên dụng)
3.1.1. Chức năng (nêu thêm là thuộc cơ sở xử
lý hay đại lý vận chuyển)
3.1.2. Công suất, quy mô, kích thước…
3.1.3. Thiết kế, cấu tạo, quy trình công nghệ
và tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý (phân tích về thiết kế, cấu tạo,
vật liệu và các đặc tính kỹ thuật, quy trình công nghệ để chứng minh khả năng
quản lý an toàn chúng)
3.1.4. Thiết bị phụ trợ (thiết bị cảnh báo và
xử lý sự cố, thiết bị tự động ngắt, thiết bị thông tin liên lạc, dấu hiệu cảnh
báo - phòng ngừa …)
3.1.5. Các vấn đề liên quan khác…;
3.2. Hồ sơ kỹ thuật của...
Phụ lục 3: Các ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ, hợp
đồng (bàn giao phương tiện không chính chủ) kèm theo các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng (sắp xếp thành từng bộ đối với mỗi phương tiện, thiết bị).
(Hợp đồng bàn giao phương tiện không chính
chủ gồm các nội dung chính sau: thông tin của hai bên ký kết; số đăng ký và các
thông tin khác của phương tiện; các cam kết khác theo quy định của pháp luật và
tại Thông tư này; trách nhiệm của đối tượng đăng ký đối với toàn bộ hoạt động và
nhân sự của phương tiện vận chuyển liên quan đến quá trình vận chuyển CTNH; quy
định rõ về trách nhiệm của các bên; chế độ kiểm tra, giám sát và liên đới chịu
trách nhiệm về các vi phạm).
4. Hồ sơ kỹ thuật của các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường đã đầu tư
Bảng giới thiệu tóm tắt các công trình và
biện pháp:
STT
|
Tên công trình, biện
pháp
|
Mô tả
|
Chức năng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
(thuộc cơ sở xử lý
hay đại lý vận chuyển nào)
|
4.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên công trình/biện pháp)
4.1.1. Chức năng (nêu thêm là thuộc cơ sở xử
lý hay đại lý vận chuyển)
4.1.2. Công suất, quy mô, kích thước…
4.1.3. Thiết kế, cấu tạo và quy trình công
nghệ
4.1.4 Thiết bị phụ trợ (nếu có)
4.1.5. Các vấn đề liên quan khác…;
4.2. Hồ sơ kỹ thuật của...
Phụ lục 4: Bản sao hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hoàn
công các công trình bảo vệ môi trường; các chứng chỉ, chứng nhận, công nhận, giám
định, văn bản có liên quan (trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường để kết hợp
với việc kiểm tra, xác nhận về việc thực hiện nội dung báo cáo ĐTM và yêu cầu
của quyết định phê duyệt; nếu dày quá thì có thể đóng quyển riêng); giấy tờ, ảnh
chụp có liên quan
5. Hồ sơ nhân lực
5.1. Giới thiệu chung về nhân lực của cơ sở
5.2. Bảng lý lịch trích ngang của các cán bộ,
công nhân viên (nêu toàn bộ những người tham gia hoặc có liên quan đến công tác
chuyên môn về quản lý CTNH và bảo vệ môi trường)
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh nghiệm
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5: Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp
đồng lao động, sổ bảo hiểm của những cán bộ, công nhân viên có yêu cầu bắt buộc
về trình độ nêu tại Điều 12 Thông tư này
6. Quy trình vận hành an toàn các phương tiện,
thiết bị chuyên dụng
6.1. Quy trình vận hành an toàn của (tên
phương tiện/thiết bị chuyên dụng)
6.1.1. Mục tiêu
6.1.2. Phạm vi áp dụng
6.1.3. Nội dung thực hiện
- Chuẩn bị vận hành
- Xác định nguy cơ/rủi ro
- Trang bị bảo hộ lao động
- Dụng cụ, thiết bị cần thiết
- Quy trình, thao tác vận hành chuẩn
- Kết thúc vận hành
6.1.4. Quy trình và tần suất bảo trì
6.2. Quy trình vận hành an toàn của...
Phụ lục 6: Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc
dạng sơ
đồ) cho
quy trình vận hành an toàn của các phương tiện/thiết bị chuyên dụng (phải ghi
chú vị trí đặt bản)
7. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi
trường (tại cơ sở xử lý và các đại lý vận chuyển CTNH)
7.1. Chương trình quản lý môi trường
7.1.1. Mục tiêu
7.1.2. Tổ chức nhân sự
7.1.3. Kế hoạch quản lý (kế hoạch thực hiện
các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường theo báo cáo ĐTM hoặc các hồ sơ, giấy
tờ tương đương)
7.2. Quy trình vận hành, sử dụng các công trình
bảo vệ môi trường (trình bày cho từng công trình đã lập hồ sơ kỹ thuật tại Mục
4 theo cấu trúc tương tự như hồ sơ tại Mục 6 Phụ lục này)
7.3. Kế hoạch vệ sinh các phương tiện, thiết
bị và công trình
7.4. Kinh phí hàng năm
Phụ lục 7: Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc
dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành, sử dụng các công trình bảo vệ môi trường
(phải ghi chú vị trí đặt bản)
8. Chương trình giám sát môi trường, giám sát
vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH
8.1. Chương trình giám sát môi trường
8.1.1. Giám sát môi trường lao động trong các
nhà xưởng (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có hoạt động trung
chuyển, lưu giữ tạm thời, sơ chế)
8.1.2. Giám sát môi trường không khí xung
quanh, tiếng ồn (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có hoạt động
trung chuyển, lưu giữ tạm thời, sơ chế)
8.1.3. Giám sát chất lượng nước mặt, nước
ngầm (áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có phát sinh và xử lý
nước thải)
8.1.4. Giám sát nước thải (đầu vào và đầu ra)
(áp dụng thêm đối với đại lý vận chuyển CTNH nếu có phát sinh và xử lý nước
thải)
8.1.5. Giám sát khí thải (không áp dụng đối
với đại lý vận chuyển CTNH)
8.1.6. Giám sát khác
8.2. Giám sát vận hành xử lý CTNH (ví dụ: Nhiệt
độ, lượng ôxi, tốc độ nạp CTNH, tốc độ xử lý…)
8.3. Đánh giá hiệu quả xử lý CTNH (ví dụ: Các
thành phần nguy hại, tính chất nguy hại của sản phẩm tái chế, tận thu và chất
thải sau xử lý so với QCVN 07: 2009/BTNMT và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
có liên quan).
(Từng hợp phần của chương trình giám sát nêu
trên phải trình bày đầy đủ các thông tin sau: vị trí giám sát; thông số giám
sát; tần suất giám sát; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh; mô tả quy trình
thực hiện).
8.4. Hệ thống quan trắc môi trường tự động
(nếu có)
Phụ lục 8: Bảng tóm tắt chương trình giám sát;
sơ đồ lấy mẫu...
9. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức
khỏe cho cán bộ, công nhân viên
9.1. Trang bị bảo hộ cá nhân và các biện pháp
bảo vệ sức khỏe người lao động
9.1.1. Trang bị bảo hộ lao động
STT
|
Trang bị
|
Xuất xứ
|
Số lượng
|
Tính năng/trường
hợp, điều kiện sử dụng
|
|
|
|
|
|
9.1.2. Các biện pháp bảo vệ sức khỏe khác
9.2. Các thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn
trong quá trình lao động
9.3. Chăm sóc sức khỏe (kế hoạch khám sức khỏe
định kỳ hàng năm; việc tổ chức uống sữa tẩy độc thường xuyên; chính sách về bảo
hiểm, y tế, chế độ đối với bệnh nghề nghiệp/tai nạn lao động; kết quả khám sức khỏe
định kỳ mới nhất của cán bộ công nhân viên)
9.4. Các vấn đề liên quan khác…
Phụ lục 9: Bản nội quy an toàn lao động và
bảo vệ sức khỏe; bản chỉ dẫn sử dụng trang bị bảo hộ lao động (phải ghi chú vị
trí đặt bản)
10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố
(Lưu ý cần phân biệt sự cố ở các khâu khác
nhau như trên đường vận chuyển, tại đại lý vận chuyển và cơ sở xử lý CTNH)
10.1. Mục tiêu
10.2. Ưu tiên trong trường hợp xảy ra sự cố
(xác định các ưu tiên hàng đầu trong mọi tình huống khẩn cấp, liệt kê theo thứ
tự ưu tiên)
10.3. Phân tích các kịch bản sự cố có thể xảy
ra
STT
|
Sự cố
|
Ở khâu
|
Nguyên nhân
|
Tác động có thể
|
|
|
|
|
|
10.4. Biện pháp, quy trình phòng ngừa và
chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố
10.4.1. Biện pháp, quy trình về quản lý
10.4.2. Biện pháp kỹ thuật và trang thiết bị
STT
|
Loại trang thiết
bị/biện pháp
|
Số lượng
|
Đặc điểm, chức năng
|
Vị trí
|
|
|
|
|
|
10.5. Quy trình ứng phó khẩn cấp
10.5.1. Đối với sự cố cháy, nổ
a) Phạm vi áp dụng
b) Nội dung quy trình các bước ứng phó
c) Thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi
có sự cố (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các
bên liên quan như
ban quản
lý cơ sở, các cơ quan chức năng về môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y
tế...; nêu rõ phương án, địa điểm cấp cứu người)
10.5.2. Đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn
10.5.3. Đối với tai nạn lao động
10.5.4. Đối với tai nạn giao thông
10.5.5. Đối với (các sự cố khác…)
10.6. Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại
cơ sở và khu vực phụ cận (trong những tình huống nào thì phải sơ tán và tổ chức
sơ tán như thế nào)
10.7. Biện pháp xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi
trường sau khi kết thúc sự cố (đối với ô nhiễm môi trường nước mặt, nước ngầm; môi
trường đất; môi trường không khí; quản lý chất thải phát sinh do sự cố)
10.8. Kinh phí dự phòng và bảo hiểm
Phụ lục 10: Bản hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc
dạng sơ đồ) của các quy trình ứng phó sự cố; bản sơ đồ thoát hiểm trong cơ sở
(phải ghi chú rõ vị trí đặt bản)
11. Kế hoạch đào tạo, tập huấn định kỳ hàng
năm cho cán bộ, công nhân viên
11.1. Mô tả các nội dung đào tạo, tập huấn
11.1.1. Các quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường và quản lý CTNH
11.1.2. Vận hành an toàn các phương tiện, thiết
bị chuyên dụng
11.1.3. Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi
trường (cần đề cập cả nội dung quản lý CTNH như nhận biết, phân loại, lưu giữ, xử
lý…)
11.1.4. An toàn lao động và bảo vệ sức khỏe
11.1.5. Phòng ngừa và ứng phó sự cố
11.1.6. Các nội dung khác…
11.2. Các đối tượng (cán bộ, công nhân
viên) cần được đào tạo
11.3. Tổ chức thực hiện
STT
|
(Nhóm) đối tượng
|
Nội dung đào tạo
|
Đơn vị/địa điểm tổ
chức đào tạo
|
Thời gian - Tần
suất thực hiện
|
|
|
|
|
|
11.4. Công tác đánh giá sau đào tạo, tập huấn
(cách thức, nội dung, tiêu chí đánh giá)
Phụ lục 11: Tài liệu đào tạo (nếu tự tổ chức;
lưu ý phần tài liệu đào tạo là các kế hoạch, quy trình, chương trình đã lập
trong bộ hồ sơ đăng ký này thì không cần nêu lại mà chỉ cần ghi chú)
12. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi
trường khi chấm dứt hoạt động (toàn bộ hoặc một số đại lý vận chuyển CTNH)
12.1. Các kế hoạch (xử lý triệt để lượng CTNH còn tồn đọng;
vệ sinh phương
tiện, thiết
bị và cơ sở; phá dỡ cơ sở hoặc chuyển đổi mục đích; các biện pháp ngăn ngừa, giảm
thiểu tác động môi trường; cải tạo, phục hồi môi trường; chương trình giám sát
môi trường sau khi chấm dứt hoạt động, đặc biệt là nếu có bãi chôn lấp...)
12.2. Các thủ tục (thông báo cho các cơ quan
chức năng, khách hàng và cộng đồng, nộp lại giấy phép…)
12.3. Kinh phí dự phòng
13. Báo cáo các vấn đề khác trong việc thực
hiện các nội dung của báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt hoặc các
hồ sơ, giấy tờ thay thế tương đương (các nội dung khác nằm ngoài phạm vi hoạt
động QLCTNH trong trường hợp báo cáo ĐTM cho dự án có thêm các hoạt động khác
với QLCTNH; giải trình các điểm thay đổi so với báo cáo ĐTM)
C. Mẫu kế hoạch vận hành thử nghiệm xử
lý CTNH
1. Giới thiệu (thông tin về tổ chức, cá
nhân đăng ký hành nghề)
2. Nội dung vận hành thử nghiệm
2.1. Tóm tắt kế hoạch thử nghiệm
2.1.1. Các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng xử lý CTNH
Tên phương
tiện, thiết bị
|
Tên (nhóm)
CTNH thử nghiệm
|
Số
lượng (kg)
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Đầu ra (cặn bã/ sản
phẩm)
|
|
|
|
|
|
(Không nhất thiết phải vận hành thử nghiệm
tất cả các mã CTNH đăng ký mà có thể lựa chọn một số mã CTNH có tính đại diện
của từng nhóm CTNH có cùng tính chất và phương án xử lý; cần vận hành thử ở các
mức công suất khác nhau, đặc biệt là công suất lớn nhất để lựa chọn công suất
phù hợp cho từng nhóm CTNH; có thể không vận hành các phương tiện, thiết bị sơ
chế như nghiền…)
2.1.2. Các công trình bảo vệ môi trường
Tên công trình
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Tác động môi trường
(khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)
|
|
|
|
2.2. Mô tả cụ thể quy trình vận hành thử
nghiệm dự kiến
2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động
và bảo vệ sức khỏe; phòng ngừa và ứng phó sự cố…)
3. Kế hoạch lấy mẫu giám sát
3.1. Tóm tắt kế hoạch:
Vị trí lấy mẫu
|
Thời gian, tần suất
lấy mẫu
|
Chỉ tiêu giám sát
(và số hiệu quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh)
|
Khí thải
|
Không khí xung
quanh
|
Môi
trường lao động
|
Tiếng
ồn
|
Nước
thải trước xử lý
|
Nước thải
sau xử lý
|
Sản
phẩm đầu ra
|
Cặn bã
(chất thải rắn, bùn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mô tả quy trình lấy mẫu giám sát
dự kiến
3.3. Các vấn đề liên quan
4. Kế hoạch tạm thời thu gom, vận chuyển
hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm
(Nêu đầy đủ các thông tin về: dự kiến
về loại, số lượng và nguồn CTNH; phương án và phương tiện (loại, số đăng ký...)
để tạm thời thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm)
5. Kết luận và kiến nghị
|
(Địa
danh), ngày ... tháng ... năm ......
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Lưu ý: trường
hợp vận hành thử nghiệm đồng thời tại nhiều hơn một cơ sở xử lý CTNH thì phải
phân biệt rõ đối với từng cơ sở.
Đ. Mẫu báo cáo kết quả vận hành thử
nghiệm xử lý CTNH
1. Giới thiệu
2. Báo cáo nội dung vận hành thử
nghiệm
2.1. Tóm tắt kế hoạch
2.1.1. Các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng xử lý CTNH
Tên
phương tiện, thiết bị
|
Tên
(nhóm) CTNH thử nghiệm
|
Số
lượng (kg)
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Đầu ra (cặn bã/sản
phẩm)
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Các công trình bảo vệ môi trường
Tên công trình
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Tác động môi trường
(khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)
|
|
|
|
2.2. Báo cáo cụ thể về quá trình và kết quả
vận hành thử nghiệm
2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động
và bảo vệ sức khỏe; phòng ngừa và ứng phó
sự cố…)
3. Báo cáo kết quả lấy mẫu giám sát
3.1. Tóm tắt kế hoạch
Vị trí lấy mẫu
|
Thời gian, tần suất
lấy mẫu
|
Chỉ tiêu giám sát
(và số hiệu quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh)
|
Khí thải
|
Không khí xung
quanh
|
Môi
trường lao động
|
Tiếng
ồn
|
Nước
thải trước xử lý
|
Nước thải
sau xử lý
|
Sản
phẩm đầu ra
|
Cặn bã
(chất thải rắn, bùn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đánh giá kết quả (kèm theo bảng
chi tiết kết quả phân tích từng chỉ tiêu so sánh với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn hiện hành)
3.3. Các vấn đề liên quan
4. Báo cáo việc thu gom, vận chuyển và
tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm
5. Kết luận
5.1. Các điểm đạt
5.2. Các điểm chưa đạt và giải thích
nguyên nhân
5.3. Các điểm thay đổi so với kế hoạch
và lý do thay đổi
6. Cam kết và kiến nghị
6.1 Cam kết (cam kết các biện pháp để
bảo đảm các điểm chưa đạt)
6.2. Kiến nghị
|
(Địa
danh), ngày ... tháng ... năm ......
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Lưu ý: báo cáo cần
đóng quyển chung với (phía cuối) bộ hồ sơ đăng ký hành nghề QLCTNH trong trường
hợp bộ hồ sơ có sửa đổi, bổ sung và nộp lại đồng thời.
7. Thủ
tục cấp gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (CTNH)
7.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ
nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ
sơ; dự thảo giấy phép hành nghề quản lý CTNH cấp gia hạn cho tổ chức, cá nhân
đủ điều kiện; báo cáo Giám đốc Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 25 ngày
làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
7.2. Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
7.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải
nguy hại cấp gia hạn.
- Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ hồ sơ;
7.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc;
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: các
cá nhân, tổ chức hành nghề quản lý chất thải nguy hại trong địa bàn tỉnh;
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Tài nguyên và Môi trường;
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại được cấp gia hạn;
7.8. Lệ phí: không có;
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại (cấp gia hạn) (phụ lục 7.1);
- Mẫu hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại (phụ lục 7.2);
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Tổ chức/cá nhân đã được cấp Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại theo quy định tại Thông tư số
12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường được
cấp lại nhiều lần để gia hạn, mỗi lần gia hạn là 03 (ba) năm, kể từ ngày hết
hạn của giấy phép hành nghề QLCTNH cấp lần đầu hoặc các lần tiếp theo.
- Việc đăng ký cấp gia hạn giấy phép
hành nghề QLCTNH phải được bắt đầu được thực hiện chậm nhất là 03 (ba) tháng
trước ngày hết hạn.
- Tổ chức, cá nhân đăng ký gia hạn giấy
phép hành nghề QLCTNH phải đảm bảo các yêu cầu về điều kiện hành nghề đối với
chủ hành nghề QLCTNH;
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14
tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải
nguy hại.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường cam kết bảo vệ môi
trường.
PHỤ LỤC 7.1
MẪU HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN
QUAN
(kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu đơn đăng ký hành nghề
QLCTNH
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp lần
đầu/cấp gia hạn/cấp điều chỉnh)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai chung:
1.1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành
nghề:
Địa chỉ văn phòng:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Tài khoản số: tại:
Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày
cấp: nơi cấp:
Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày
cấp: nơi cấp:
Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp gia
hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường
hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Tên người liên hệ (trong quá trình
tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở xử lý CTNH (trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
1.3. Đại lý vận chuyển CTNH (trường
hợp có nhiều hơn một thì trình bày từng đại lý):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
(Trường hợp điều chỉnh giấy phép thì
ghi rõ là cơ sở xử lý hoặc đại lý vận chuyển CTNH đã được cấp phép hay đăng ký
bổ sung)
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:
Vùng
|
Tỉnh
|
Ghi tên
vùng theo bảng 2 Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này
|
Ghi tên
từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng” (lưu ý không ghi cấp địa bàn nhỏ hơn tỉnh)
|
|
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phân biệt
rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ
sung).
3. Danh sách phương tiện, thiết bị
chuyên dụng đăng ký:
STT
|
Tên phương
tiện, thiết bị
|
Số lượng (đơn
vị đếm)
|
Loại hình
|
|
|
|
(ví dụ: đóng
gói, bảo quản, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn
lấp...)
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký
thay đổi, bổ sung).
4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển, xử
lý:
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
Phương án xử lý
|
Mức độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu
chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và
đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh giấy phép liên quan
đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phân biệt rõ
danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung).
4a. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển để tái
sử dụng trực tiếp (nếu có):
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
(Trường hợp đăng ký điều chỉnh giấy phép liên
quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH thì phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp
phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung).
5. Mục lục bộ hồ sơ đăng ký:
-
-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung
cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc cấp
gia hạn hoặc cấp điều chỉnh) giấy phép, đồng thời kiểm tra, xác nhận về việc
thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định số ... ngày .../
.../ ...... của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án ... (trường hợp Tổng cục Môi trường là CQCP).
|
...................(3)....................
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề;
(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Điều 4
Thông tư này;
(3) Người có thẩm quyền ký của tổ chức, cá
nhân đăng ký hành nghề.
PHỤ LỤC 7.2
Bộ hồ sơ đăng ký cấp gia hạn hoặc cấp
điều chỉnh giấy phép QLCTNH được đóng quyển bao gồm đơn đăng ký kèm theo các hồ
sơ, giấy tờ trình bày theo cấu trúc như sau:
Đối với các hồ sơ, giấy tờ nêu từ Mục
1 đến 13 trong Phần B.1: Nếu có bất kỳ cập nhật, sửa đổi, bổ sung thì trình bày
các nội dung cập nhật, sửa đổi, bổ sung; còn không có thì chỉ ghi tên hồ sơ, giấy
tờ, không cần trình bày lại nội dung và ghi chú dưới tên hồ sơ như sau: (không
có cập nhật, sửa đổi, bổ sung)
Các hồ sơ, giấy tờ đặc trưng cho việc
đăng ký cấp gia hạn hoặc cấp điều chỉnh giấy phép gồm có:
14. Bản tổng hợp giải trình các nội
dung thay đổi, bổ sung (khi đăng ký cấp điều chỉnh hoặc cấp gia hạn Giấy phép)
15. Báo cáo việc thực hiện các chương
trình, kế hoạch đã lập trong bộ hồ sơ đăng ký (trong thời gian 01 năm trước
thời điểm đăng ký cấp gia hạn hoặc điều chỉnh; trừ trường hợp đăng ký cấp điều
chỉnh trong vòng 06 (sáu) tháng kể từ ngày được cấp lần đầu thì không phải báo
cáo)
15.1. Thực hiện kế hoạch kiểm soát ô
nhiễm và bảo vệ môi trường
15.2. Thực hiện chương trình giám sát
môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH
15.3. Thực hiện kế hoạch về an toàn
lao động và bảo vệ sức khỏe
15.4. Thực hiện kế hoạch phòng ngừa và
ứng phó sự cố
15.5. Thực hiện kế hoạch đào tạo, tập
huấn định kỳ hàng năm
16. Bản sao tất cả các biên bản thanh
tra, kiểm tra các văn bản kết luận, xử lý vi phạm (nếu có) liên quan của các cơ
quan có thẩm quyền (trong thời gian 03 năm trước thời điểm đăng ký cấp gia hạn
hoặc cấp điều chỉnh)
Lưu ý:
- Khuyến khích in hồ sơ hai mặt cho
tiết kiệm;
- Đối với bộ hồ sơ đã được sửa đổi, bổ
sung theo hướng dẫn của CQCP khi xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phải gửi
kèm theo một bản giải trình cụ thể các điểm sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp giấy phép QLCTNH đã được
cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT đăng ký chuyển đổi sang giấy
phép hành nghề QLCTNH theo quy định tại Thông tư này thì được lựa chọn lập lại
hoàn toàn bộ hồ sơ đăng ký hành nghề QLCTNH theo quy định tại Phụ lục này hoặc
giữ nguyên các bộ hồ sơ đăng ký kèm theo giấy phép cũ và chỉ lập hồ sơ đăng ký
hành nghề QLCTNH với các nội dung có cập nhật, thay đổi cho phù hợp với quy
định tại Thông tư này.
8. Thủ tục cấp điều
chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH)
8.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ
sơ:
+ Trường hợp cơ sở không tổ chức lại
việc vận hành thử nghiệm xử lý CTNH, Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ; dự
thảo giấy phép hành nghề quản lý CTNH cấp điều chỉnh cho tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện; báo cáo Giám đốc Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 30 ngày làm
việc.
+ Trường hợp cơ sở có tổ chức lại việc
vận hành thử nghiệm xử lý CTNH, Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ; dự
thảo giấy phép hành nghề quản lý CTNH cấp điều chỉnh cho tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện; báo cáo Giám đốc Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 50 ngày làm
việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
8.2. Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
8.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp cơ sở không tổ chức lại
việc vận hành thử nghiệm xử lý CTNH: thành phần hồ sơ giống như thủ tục cấp gia
hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải
nguy hại, gồm:
- Đơn đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại cấp điều chỉnh;
- Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại.
b) Trường hợp cơ sở có tổ chức lại
việc vận hành thử nghiệm xử lý CTNH: Thành phần hồ sơ giống như thủ tục cấp giấy phép hành nghề QLCTNH, gồm:
- Đơn đăng hành nghề giấy phép quản lý
chất thải nguy hại.
- Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại.
- Kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý
CTNH;
- Báo cáo kế hoạch vận hành thử nghiệm
xử lý CTNH.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ hồ sơ;
8.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ của cơ sở không tổ
chức lại việc vận hành thử nghiệm xử lý CTNH: 35 ngày làm việc.
- Đối với hồ sơ của cơ sở có tổ chức lại
việc vận hành thử nghiệm xử lý CTNH: 55 ngày làm việc;
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: các
cá nhân, tổ chức hành quản lý chất thải nguy hại trong địa bàn tỉnh;
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại được cấp điều chỉnh;
8.8. Lệ phí: không có;
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đăng ký hành nghề QLCTNH (cấp
điều chỉnh) (phụ lục 8-A).
- Mẫu hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý
chất thải nguy hại (phụ lục 8-B).
- Mẫu kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý
CTNH (phụ lục 8-C).
- Mẫu báo cáo kế hoạch vận hành thử
nghiệm xử lý CTNH (phụ lục 8-Đ);
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Tổ chức/cá nhân đã được cấp giấy
phép hành nghề QLCTNH theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14
tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại để điều chỉnh trong
các trường hợp sau:
+ Thay đổi, bổ sung về loại hình, công
nghệ, quy mô, công suất thiết kế, diện tích hoặc số lượng của các phương tiện, thiết
bị chuyên dụng cho việc hành nghề QLCTNH.
+ Thay đổi, bổ sung về loại hoặc tăng
số lượng CTNH được phép quản lý.
+ Thay đổi chủ hành nghề QLCTNH mà
không thay đổi địa điểm cơ sở xử lý CTNH hoặc thay đổi địa điểm cơ sở xử lý mà
không thay đổi chủ hành nghề QLCTNH và tất cả các phương tiện, thiết bị chuyên
dụng.
+ Bổ sung cơ sở xử lý CTNH;
+ Thay đổi, bổ sung đại lý vận chuyển
CTNH.
- Tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều
chỉnh giấy phép hành nghề QLCTNH phải đảm bảo các yêu cầu về điều kiện hành
nghề đối với chủ hành nghề QLCTNH;
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14
tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải
nguy hại;
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường cam kết bảo vệ
môi trường.
PHỤ LỤC 8
MẪU HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN
QUAN
(kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu đơn đăng ký hành nghề
QLCTNH
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp lần
đầu/cấp gia hạn/cấp điều chỉnh)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai chung:
1.1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành
nghề:
Địa chỉ văn phòng:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Tài khoản số: tại:
Giấy CMND (nếu là cá nhân) số:
ngày cấp: nơi cấp:
Giấy đăng ký kinh doanh số:
ngày cấp: nơi cấp:
Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp gia
hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường
hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép):
Tên người liên hệ (trong quá trình
tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở xử lý CTNH (trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số: ngày
cấp: nơi cấp:
1.3. Đại lý vận chuyển CTNH (trường
hợp có nhiều hơn một thì trình bày từng đại lý):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số:
ngày cấp: nơi cấp:
(Trường hợp điều chỉnh giấy phép thì
ghi rõ là cơ sở xử lý hoặc đại lý vận chuyển CTNH đã được cấp phép hay đăng ký
bổ sung)
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:
Vùng
|
Tỉnh
|
Ghi tên vùng theo bảng 2 Phụ lục 6 kèm
theo Thông tư này
|
Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ
vùng” (lưu ý không ghi cấp địa bàn nhỏ hơn tỉnh)
|
|
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phân biệt
rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ
sung).
3. Danh sách phương tiện, thiết bị
chuyên dụng đăng ký:
STT
|
Tên phương
tiện, thiết bị
|
Số lượng
(đơn vị đếm)
|
Loại hình
|
|
|
|
(ví dụ: đóng
gói, bảo quản, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn
lấp...)
|
(Phân biệt rõ danh
sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều
chỉnh giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký
thay đổi, bổ sung).
4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển, xử
lý:
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
Phương án xử lý
|
Mức độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu
chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và
đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh giấy phép liên quan
đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phân biệt rõ
danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung).
4a. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển để tái
sử dụng trực tiếp (nếu có):
STT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên
quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH thì phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp
phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung).
5. Mục lục bộ hồ sơ đăng ký:
-
-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung
cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc cấp
gia hạn hoặc cấp điều chỉnh) giấy phép, đồng thời kiểm tra, xác nhận về việc
thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định số ... ngày .../
.../ ...... của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá
tác động môi trường của dự án ... (trường hợp Tổng cục Môi trường là CQCP).
|
...................(3)....................
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề;
(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Điều 4
Thông tư này;
(3) Người có thẩm quyền ký của tổ chức, cá
nhân đăng ký hành nghề.
B. Bộ hồ sơ đăng ký cấp gia hạn hoặc
cấp điều chỉnh giấy phép QLCTNH được đóng quyển bao gồm đơn đăng ký kèm theo
các hồ sơ, giấy tờ trình bày theo cấu trúc như sau:
Đối với các hồ sơ, giấy tờ nêu từ Mục
1 đến 13 trong Phần B.1: Nếu có bất kỳ cập nhật, sửa đổi, bổ sung thì trình bày
các nội dung cập nhật, sửa đổi, bổ sung; còn không có thì chỉ ghi tên hồ sơ, giấy
tờ, không cần trình bày lại nội dung và ghi chú dưới tên hồ sơ như sau: (không
có cập nhật, sửa đổi, bổ sung)
Các hồ sơ, giấy tờ đặc trưng cho việc
đăng ký cấp gia hạn hoặc cấp điều chỉnh giấy phép gồm có:
14. Bản tổng hợp giải trình các nội
dung thay đổi, bổ sung (khi đăng ký cấp điều chỉnh hoặc cấp gia hạn Giấy phép)
15. Báo cáo việc thực hiện các chương
trình, kế hoạch đã lập trong bộ hồ sơ đăng ký (trong thời gian 01 năm trước
thời điểm đăng ký cấp gia hạn hoặc điều chỉnh; trừ trường hợp đăng ký cấp điều
chỉnh trong vòng 06 (sáu) tháng kể từ ngày được cấp lần đầu thì không phải báo
cáo)
15.1. Thực hiện kế hoạch kiểm soát ô
nhiễm và bảo vệ môi trường
15.2. Thực hiện chương trình giám sát
môi trường, giám sát vận hành xử lý và đánh giá hiệu quả xử lý CTNH
15.3. Thực hiện kế hoạch về an toàn
lao động và bảo vệ sức khỏe
15.4. Thực hiện kế hoạch phòng ngừa và
ứng phó sự cố
15.5. Thực hiện kế hoạch đào tạo, tập
huấn định kỳ hàng năm
16. Bản sao tất cả các biên bản thanh
tra, kiểm tra các văn bản kết luận, xử lý vi phạm (nếu có) liên quan của các cơ
quan có thẩm quyền (trong thời gian 03 năm trước thời điểm đăng ký cấp gia hạn
hoặc cấp điều chỉnh)
Lưu ý:
- Khuyến khích in hồ sơ hai mặt cho
tiết kiệm;
- Đối với bộ hồ sơ đã được sửa đổi, bổ
sung theo hướng dẫn của CQCP khi xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phải gửi
kèm theo một bản giải trình cụ thể các điểm sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp giấy phép QLCTNH đã được
cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT đăng ký chuyển đổi sang giấy
phép hành nghề QLCTNH theo quy định tại Thông tư này thì được lựa chọn lập lại
hoàn toàn bộ hồ sơ đăng ký hành nghề QLCTNH theo quy định tại Phụ lục này hoặc
giữ nguyên các bộ hồ sơ đăng ký kèm theo Giấy phép cũ và chỉ lập hồ sơ đăng ký
hành nghề QLCTNH với các nội dung có cập nhật, thay đổi cho phù hợp với quy
định tại Thông tư này.
C. Mẫu kế hoạch vận hành thử nghiệm xử
lý CTNH
1. Giới thiệu (thông tin về tổ chức, cá
nhân đăng ký hành nghề)
2. Nội dung vận hành thử nghiệm
2.1. Tóm tắt kế hoạch thử nghiệm
2.1.1. Các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng xử lý CTNH
Tên phương
tiện, thiết bị
|
Tên (nhóm)
CTNH thử nghiệm
|
Số
lượng (kg)
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Đầu ra (cặn bã/sản
phẩm)
|
|
|
|
|
|
(Không nhất thiết phải vận hành thử nghiệm
tất cả các mã CTNH đăng ký mà có thể lựa chọn một số mã CTNH có tính đại diện của
từng nhóm CTNH có cùng tính chất và phương án xử lý; cần vận hành thử ở các mức
công suất khác nhau, đặc biệt là công suất lớn nhất để lựa chọn công suất phù
hợp cho từng nhóm CTNH; có thể không vận hành các phương tiện, thiết bị sơ chế
như nghiền…)
2.1.2. Các công trình bảo vệ môi trường
Tên công trình
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Tác động môi trường
(khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)
|
|
|
|
2.2. Mô tả cụ thể quy trình vận hành thử
nghiệm dự kiến
2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động
và bảo vệ sức khỏe; phòng ngừa và ứng phó sự cố…)
3. Kế hoạch lấy mẫu giám sát
3.1. Tóm tắt kế hoạch:
Vị trí lấy mẫu
|
Thời gian, tần suất
lấy mẫu
|
Chỉ tiêu giám sát
(và số hiệu quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh)
|
Khí thải
|
Không khí xung
quanh
|
Môi
trường lao động
|
Tiếng
ồn
|
Nước
thải trước xử lý
|
Nước thải
sau xử lý
|
Sản
phẩm đầu ra
|
Cặn bã
(chất thải rắn, bùn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mô tả quy trình lấy mẫu giám sát
dự kiến
3.3. Các vấn đề liên quan
4. Kế hoạch tạm thời thu gom, vận
chuyển hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm
(Nêu đầy đủ các thông tin về: dự kiến
về loại, số lượng và nguồn CTNH; phương án và phương tiện (loại, số đăng ký...)
để tạm thời thu gom, vận chuyển hoặc tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm)
5. Kết luận và kiến nghị
|
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Lưu ý: trường
hợp vận hành thử nghiệm đồng thời tại nhiều hơn một cơ sở xử lý CTNH thì phải
phân biệt rõ đối với từng cơ sở.
Đ. Mẫu báo cáo kết quả vận hành thử
nghiệm xử lý CTNH
1. Giới thiệu
2. Báo cáo nội dung vận hành thử
nghiệm
2.1. Tóm tắt kế hoạch
2.1.1. Các phương tiện, thiết bị
chuyên dụng xử lý CTNH
Tên
phương tiện, thiết bị
|
Tên
(nhóm) CTNH thử nghiệm
|
Số
lượng (kg)
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Đầu ra (cặn bã/sản
phẩm)
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Các công trình bảo vệ môi trường
Tên công trình
|
Thời gian thử
nghiệm
|
Tác động môi trường
(khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)
|
|
|
|
2.2. Báo cáo cụ thể về quá trình và kết quả
vận hành thử nghiệm
2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động
và bảo vệ sức khỏe; phòng ngừa và ứng phó
sự cố…)
3. Báo cáo kết quả lấy mẫu giám sát
3.1. Tóm tắt kế hoạch
Vị trí lấy mẫu
|
Thời gian, tần suất
lấy mẫu
|
Chỉ tiêu giám sát
(và số hiệu quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn so sánh)
|
Khí thải
|
Không khí xung
quanh
|
Môi
trường lao động
|
Tiếng
ồn
|
Nước
thải trước xử lý
|
Nước thải
sau xử lý
|
Sản
phẩm đầu ra
|
Cặn bã
(chất thải rắn, bùn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đánh giá kết quả (kèm theo bảng
chi tiết kết quả phân tích từng chỉ tiêu so sánh với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn hiện hành)
3.3. Các vấn đề liên quan
4. Báo cáo việc thu gom, vận chuyển và
tiếp nhận CTNH cho vận hành thử nghiệm
5. Kết luận
5.1. Các điểm đạt
5.2. Các điểm chưa đạt và giải thích
nguyên nhân
5.3. Các điểm thay đổi so với kế hoạch
và lý do thay đổi
6. Cam kết và kiến nghị
6.1 Cam kết (cam kết các biện pháp để
bảo đảm các điểm chưa đạt)
6.2. Kiến nghị
|
(Địa danh), ngày
... tháng ... năm ......
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Lưu ý: báo cáo cần
đóng quyển chung với (phía cuối) bộ hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý CTNH trong
trường hợp bộ hồ sơ có sửa đổi, bổ sung và nộp lại đồng thời.
9. Thủ
tục thẩm định và phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường đối với tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản có dự án đầu tư
thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
9.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức thẩm định, lấy ý kiến của các ủy viên sau khi chủ
dự án chỉnh sửa bổ sung đề án cải tạo, phục hồi môi trường, lập thủ
tục trình Giám đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
9.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường
- Tổ chức, cá nhân không phải lập hồ
sơ riêng, chỉ nộp 09 (chín) Đề án cải tạo, phục hồi môi trường (có kèm theo
các bản vẽ liên quan) kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường phải bổ sung thêm nội dung đề nghị
thẩm định, phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường.
- 01 (một) dự án đầu tư khai thác
khoáng sản (kèm theo quyết định phê duyệt dự án đầu tư).
b) Hồ sơ nộp lại sau khi hoàn chỉnh Đề
án cải tạo, phục hồi môi trường
- 01 (một) văn bản giải trình những
nội dung chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và đề nghị phê
duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường (có thể bổ sung thêm nội dung đề nghị
thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường).
- 05 (năm) Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh kèm theo 02 (hai) đĩa CD ghi
toàn bộ dữ liệu;
9.4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm
việc;
9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản;
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường;
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: quyết định phê duyệt Đề án, cải tạo phục hồi môi trường;
9.8. Phí, lệ phí: không;
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu văn
bản đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (phụ lục
9) được bổ sung thêm nội dung đề nghị thẩm định, phê duyệt Đề án cải tạo, phục
hồi môi trường;
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng
sản;
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng chính phủ về việc cải tạo, phục hồi môi trường
và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.
- Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê
duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ
môi trường.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC 9
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỀ ÁN
CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM và Đề án cải tạo,
phục hồi môi trường của dự án (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: (3)
Chúng tôi là: (1), chủ dự án (2), thuộc
mục số... Phụ lục II (hoặc thuộc mục số... Phụ lục III) Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Dự án đầu tư do... phê duyệt.
- Địa điểm thực hiện Dự án: …;
- Địa chỉ liên hệ: …;
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin gửi đến quý (3) hồ sơ gồm:
- 01 (một) bản dự án đầu tư (báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương);
- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án bằng tiếng Việt.
- 09 (chín) bản thuyết minh Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường (kèm theo các bản vẽ liên quan).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực
của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng
tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị (3) thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá môi trường và đề án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Cơ quan tổ chức thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường;
(4) Thủ trưởng, người đứng đầu doanh
nghiệp, cơ quan chủ dự án.
10. Thủ tục thẩm định
và phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường đối với tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản có dự án đầu tư thuộc đối
tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường; tổ chức, cá nhân đang khai
thác khoáng sản
10.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức thẩm định, lấy ý kiến của các ủy viên sau khi chủ
dự án chỉnh sửa bổ sung đề án cải tạo, phục hồi môi trường, lập thủ
tục trình Giám đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc
Sở Tài nguyên và Môi trường) quyết định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
10.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường
- 09 (chín) thuyết minh Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường kèm theo các bản vẽ liên quan;
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Đề án
cải tạo, phục hồi môi trường;
- Dự án đầu tư khai thác khoáng
sản kèm theo quyết định phê duyệt dự án đầu tư, bản sao giấy phép khai
thác khoáng sản (nếu có);
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trường hoặc đề án bao vệ môi trường kèm theo quyết định phê
duyệt hoặc giấy xác nhận (nếu có).
b) Hồ sơ nộp lại sau khi hoàn chỉnh Đề
án cải tạo, phục hồi môi trường
- 01 (một) văn bản giải trình những
nội dung chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và đề nghị phê
duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường.
- 05 (năm) Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh kèm theo 01 (một) đĩa CD ghi
toàn bộ dữ liệu;
10.4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm
việc;
10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ
chức, cá nhân khai thác khoáng sản;
10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: quyết
định phê duyệt Đề án, cải tạo phục hồi môi trường;
10.8. Phí, lệ phí: không;
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt
Đề án cải tạo, phục hồi môi trường (phụ lục 10);
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác
khoáng sản thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường; tổ
chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản nhưng chưa có Đề án (hoặc dự
án) cải tạo, phục hồi môi trường được phê duyệt theo quy định hoặc chưa
ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường;
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010.
- Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc cải tạo, phục hồi môi trường
và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.
- Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê
duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC 10
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải
tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản)
…(1)….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
đề
nghị thẩm định, phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường “… (2)…”
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: … (3) …
Chúng tôi là: … (1) …,
- Địa chỉ: …;
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin gửi quý … (3) … hồ sơ Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường gồm:
- 09 (chín) bản Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường.
- Bản sao báo cáo nghiên cứu khả thi khai
thác mỏ hoặc thiết kế cơ sở hoặc báo cáo đầu tư hoặc báo cáo kinh tế - kỹ
thuật.
- Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi
trường/bản cam kết bảo vệ môi trường/Đề án bảo vệ môi trường; giấy phép khai
thác khoáng sản (nếu có).
- Giấy phép đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu
tư/giấy chứng nhận đầu tư.
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của
các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên và cam kết triển khai thực
hiện các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng
theo yêu cầu đã nêu trong Đề án cải tạo, phục hồi môi trường và quyết
định phê duyệt; các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các định mức, đơn giá sử dụng tính
dự toán kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường, các quy định được trích lục và
sử dụng trong các hồ sơ nêu trên của chúng tôi là hoàn toàn đúng sự thực và
đang còn hiệu lực áp dụng.
Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Kính đề nghị … (3) …xem xét, thẩm định, phê
duyệt Đề
án cải
tạo, phục hồi môi trường ..(2)…của chúng tôi./.
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Tên tổ chức, cá
nhân; (2) Tên đầy đủ của Dự án; (3) Cơ quan xem xét, phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường; (4) Thủ trưởng, người đứng đầu của tổ chức, cá nhân.
11. Thủ tục thẩm định
và phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
11.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh giá
nội dung; tổ chức thẩm định, lấy ý kiến của các ủy viên sau khi chủ
dự án chỉnh sửa bổ sung đề án cải tạo, phục hồi môi trường, lập thủ tục trình
Giám đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
11.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định, phê
duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
- 09 (chín) bản Đề án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung kèm theo các bản vẽ liên quan.
- Đề án (hoặc
dự án) cải tạo, phục hồi môi trường kèm theo quyết định phê duyệt trước đó.
- Báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường
hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi
trường kèm theo bản sao quyết định phê duyệt hoặc giấy xác nhận (nếu
có).
- Dự án đầu tư khai thác khoáng
sản kèm theo bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư, bản sao giấy
phép khai thác khoáng sản (nếu có);
11.4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm
việc;
11.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ
chức, cá nhân khai thác khoáng sản;
11.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: quyết
định phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung;
11.8. Phí, lệ phí: không;
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt
Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (phụ lục 11).
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác khoáng sản về diện tích, độ sâu, công suất khai thác; gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản; thay đổi phương án cải tạo, phục hồi môi trường
so với Đề án đã được phê duyệt;
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010.
- Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc cải tạo, phục hồi môi trường
và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.
- Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê
duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
-
Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận về việc ủy quyền quản lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
PHỤ LỤC 11
MẪU ĐƠN ĐỀ
NGHỊ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận dự
án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản)
…(1)….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
thẩm
định, phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung “ …(2) …”
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
Kính gửi: … (3) …
Chúng tôi là: … (1) …, Chủ dự án: “ … (2) … ”
- Địa điểm thực hiện Dự án: …
- Địa chỉ liên hệ: …
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin gửi đến … (3) … những hồ sơ sau:
- 09 (chín) bản Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
- 01 (một) báo cáo đầu tư điều chỉnh/báo cáo
kinh tế kỹ thuật điều chỉnh/dự án đầu tư điều chỉnh;
- 01 (một) bản sao Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường kèm theo bản sao quyết định phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường “… (5) … ”;
- Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời
điểm xin gia hạn kèm theo báo cáo kết quả hoạt động khai thác đến thời điểm xin
gia hạn.
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của
các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
Kính đề nghị …(3)…xem xét, thẩm định, phê
duyệt Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung..(2)..của chúng tôi./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
…(6)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Cơ quan tổ chức, cá
nhân; (2) Tên đầy đủ của Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung; (3) Cơ
quan tổ chức việc thẩm định Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung; (4) Cơ
quan đã ra quyết định phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường; (5) Tên dự
án đã được cấp quyết định phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường; (6) Thủ
trưởng cơ quan tổ chức, cá nhân.
.
12. Thủ tục kiểm tra,
xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường
12.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ
phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh giá
nội dung; tổ chức kiểm tra; lấy ý kiến của các thành viên đoàn
kiểm tra sau khi chủ cơ sở chỉnh sửa hồ sơ; lập thủ tục trình
Giám đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 30 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
12.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 (một) văn bản đề nghị xác nhận
hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường.
- 07 (bảy) báo cáo hoàn thành nội
dung Đề án cải tạo, phục hồi môi trường;
- 07 (bảy) bản báo cáo kết quả
giám sát, kiểm tra chất lượng công trình và chất lượng môi trường
của đơn vị thẩm tra, giám sát.
- 01 (một) bản sao Đề án (hoặc dự
án) cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung kèm theo quyết định phê duyệt;
12.4. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm
việc;
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ
chức, cá nhân khai thác khoáng sản;
12.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
12.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy
xác nhận đã hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ nội dung cải tạo, phục hồi môi
trường;
12.8. Phí, lệ phí: không;
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu báo cáo hoàn thành nội dung Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường (phụ lục 12);
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân được khai thác khoáng sản sau khi đã hoàn
thành việc cải tạo, phục hồi môi trường;
12.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010;
- Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29
tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc cải tạo, phục hồi môi trường và
ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường;
- Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, phê
duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
PHỤ LỤC 12
MẪU BÁO CÁO
HOÀN THÀNH NỘI DUNG ĐỀ ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG/DỰ ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI
MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận dự án cải
tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản)
…(1)….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………/……….
|
(Địa danh), ngày… tháng…
năm……
|
BÁO CÁO
HOÀN THÀNH TỪNG
PHẦN/TOÀN BỘ NỘI DUNG ĐỀ ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG/ĐỀ ÁN CẢI TẠO, PHỤC
HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
“… (2) …”(Lần thứ…)
I. Thông tin chung
1. Địa điểm thực hiện: …
2. Tên cơ quan, doanh nghiệp Tổ chức, cá nhân:
…
Địa chỉ liên hệ: …Điện thoại: …; Fax: …; E-mail:
…
3. Tên cơ quan, doanh nghiệp thực hiện các
công trình cải tạo, phục hồi môi trường:
Địa chỉ: …Điện thoại: …; Fax: ….; E-mail: …
4. Tổng số tiền ký quỹ: ........
Số tiền đã ký quỹ: .....tại Quỹ bảo vệ môi
trường...
Số tiền đã rút: ...
II. Các công trình cải tạo, phục hồi môi
trường đã hoàn thành
1. Nội dung hoàn thành:
- Trình bày nội dung tổng thể và chi tiết đã
hoàn thành theo từng giai đoạn hoặc toàn bộ quá trình cải tạo, phục hồi môi
trường theo nội dung dự án cải tạo, phục hồi môi trường hoặc Đề án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đã phê duyệt và yêu cầu của quyết định phê duyệt;
- Nêu mục tiêu tổng quát và chất lượng đạt
được của các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường theo phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt.
2. Các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi
môi trường đã hoàn thành
- Mô tả chi tiết các hạng mục công trình cải
tạo, phục hồi môi trường đã hoàn thành theo phương án đã được phê duyệt;
- Khối lượng công việc thực hiện các công
trình cải tạo, phục hồi môi trường đã hoàn thành;
- Khối lượng các công trình cải tạo, phục hồi
môi trường phát sinh (không có trong kế hoạch) để thực hiện công tác cải tạo, phục
hồi môi trường đã đề ra;
- Công tác quản lý và giám sát môi trường để
thực hiện công tác cải tạo, phục hồi môi trường đã đề ra;
- Lập bảng khối lượng công việc đã hoàn thành,
thời gian và kinh phí thực hiện:
STT
|
Các công trình đã
hoàn thành
|
Khối lượng/ đơn vị
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Thời gian hoàn
thành
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả giám sát và giám định
1. Kết quả giám sát
- Trình bày chuỗi số liệu về hiện trạng môi
trường tại khu vực theo báo cáo giám sát môi trường hàng năm mà tổ chức, cá
nhân đã cam kết trong Đề án cải tạo, phục hồi môi trường;
- Đánh giá kết quả chất lượng môi trường từ
bắt đầu triển khai thi công công trình đến khi kết thúc thi công công trình cải
tạo, phục hồi môi trường.
2. Kết quả giám định
Kết quả giám định kỹ thuật của đơn vị giám
định các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường đã hoàn thành (nêu rõ
chỉ tiêu đạt được, chỉ tiêu chưa đạt được và nguyên nhân).
Số liệu giám sát, kết quả phân tích, kết quả
giám định được sao gửi kèm báo cáo.
IV. Kết quả tham vấn cộng đồng
V. Đánh giá, đề xuất, kiến nghị
1. Đánh giá kết quả đạt được:
2. Đề xuất, kiến nghị:
- Đề xuất thay đổi kinh phí ký quỹ do thay
đổi hệ số trượt giá, định mức, đơn giá của địa phương, ngành.
- Kiến nghị: cơ quan có thẩm quyền tổ chức
kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ của các nội dung trong Đề
án cải tạo, phục hồi môi trường.
VI. Phụ lục
- Các đơn giá, định mức sử dụng.
- Giấy xác nhận đã nộp tiền ký quỹ.
- Bản đồ không gian trước và sau quá trình
cải tạo, phục hồi môi trường.
- Kết quả giám sát môi trường.
- Kết quả giám định các công trình cải tạo, phục
hồi môi trường; giám định môi trường.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- … (3) …
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Tên cơ quan, doanh
nghiệp tổ chức, cá nhân; (2) Tên đầy đủ của dự án; (3) Cơ quan kiểm tra, xác
nhận; (4) Thủ trưởng cơ quan tổ chức, cá nhân.
13. Thủ tục thẩm định
và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
13.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, đánh
giá nội dung; tổ chức thẩm định; lập thủ tục trình Giám đốc Sở tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 23 ngày làm việc.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định: 05 ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
13.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
- 01 (một) văn bản của chủ dự án đề
nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đóng thành quyển.
- 01 (một) bản dự án đầu tư (báo cáo
nghiên cứu khả thi);
Lưu ý:
+ Đối với trường hợp dự án cải tạo, mở
rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang
hoạt động thì bổ sung thêm 01 (một) bản sao (photo không công chứng) quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký
đạt tiêu chuẩn môi trường, quyết định phê duyệt hoặc giấy xác nhận đề án bảo vệ
môi trường hoặc văn bản chứng minh bản cam kết bảo vệ môi trường đã được đăng
ký của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận hành.
+ Đối với trường hợp dự án đã được phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đi vào vận hành phải lập
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì bổ sung thêm 01 (một) bản sao (photo
không công chứng) quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án trước đó.
b) Hồ sơ nộp lại sau khi hoàn chỉnh
báo cáo gồm:
- 04 (bốn) bản báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo 01 (một) bản được ghi
trên đĩa CD;
- 01 (một) văn bản giải trình về
những chỉnh sửa, bổ sung nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu
cầu trong văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan thẩm định.
Lưu ý: Chủ dự án hoàn thiện báo cáo và
phải ký vào phía dưới của từng trang báo cáo (trừ trang bìa).
13.4. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm
việc;
13.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức và cá nhân;
13.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường;
13.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
13.8. Phí, lệ phí: phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường là 5.000.000 đồng/báo cáo;
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (phụ lục 13).
13.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có;
13.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18
tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ
môi trường.
- Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày
28 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chi, quản lý
và sử dụng nguồn thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC 13
MẪU VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
…(1)….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
V/v
thẩm
định
và
phê duyệt báo
cáo ĐTM của dự án (2)
|
(Địa danh), ngày… tháng… năm……
|
Kính gửi: (3)
Chúng tôi là: (1), chủ dự án (2), thuộc
mục số... Phụ lục II (hoặc thuộc mục số... Phụ lục III) Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Dự án đầu tư do... phê duyệt.
- Địa điểm thực hiện dự án: …;
- Địa chỉ liên hệ: …;
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin gửi đến quý (3) hồ sơ gồm:
- 01 (một) bản dự án đầu tư (báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương);
- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án bằng tiếng Việt.
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực
của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng
tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị (3) thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá môi trường của dự án.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
- Lưu …
|
…(4)…
(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Cơ quan tổ chức thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường;
(4) Thủ trưởng, người đứng đầu doanh
nghiệp, cơ quan chủ dự án.
14. Thủ tục cấp mới, điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
14.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ chuyển hồ sơ đến Chi cục Bảo vệ
Môi trường để thụ lý và giải quyết theo thẩm quyền: giờ hành chính.
- Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét hồ
sơ, các
điều kiện theo quy định; lập thủ tục trình Giám đốc Sở cấp giấy chứng nhận: 15
ngày làm việc.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại
Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ: giờ hành chính;
14.2. Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- 01 (một) đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.
- 01 (một) giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) và giấy chứng nhận đăng
ký mã số thuế (bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương
nhân).
- 01 (một) trong các tài liệu sau: quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; phiếu xác nhận bản đăng ký
đạt tiêu chuẩn môi trường; giấy xác nhận hoặc thông báo chấp nhận đăng ký bản
cam kết bảo vệ môi trường; quyết định phê duyệt hoặc giấy xác nhận Đề án bảo vệ
môi trường (bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- 01 (một) kết quả giám sát chất lượng
môi trường lần gần nhất của cơ sở sản xuất, nhưng không quá 06 (sáu) tháng tính
đến ngày đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ;
14.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc;
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức và cá nhân;
14.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường;
14.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy chứng nhận;
14.8. Phí, lệ phí: không;
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu (phụ lục 14);
14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có;
14.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày
14 tháng 6 năm 2005.
- Luật Bảo vệ môi trường số
52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005.
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28
tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 80/2006/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BCT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương và Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất.
- Thông tư số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28
tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phế liệu được
phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất.
- Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản
lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC 14
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BCT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm
2012 của Bộ Công Thương và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
<CƠ QUAN
CHỦ QUAN>
<THƯƠNG
NHÂN>
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
Địa danh, ngày… tháng… năm……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
Kính gửi: .....................(1).........................
1. Tên thương nhân đề
nghị: ...........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
........................................................................
Ngày cấp: .................................................................. Nơi cấp: ......................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................................
3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sử
dụng phế liệu (cơ sở sản xuất trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất).
4. Mô tả chức năng hoạt động kinh
doanh sản xuất (loại sản phẩm/hàng hóa sản xuất, kinh doanh, ...).
5. Mô tả phế liệu (chủng loại phế liệu
nhập khẩu, khối lượng phế liệu dự kiến sử dụng/tháng, nhu cầu hoặc tình hình sử
dụng phế liệu nhập khẩu của năm trước).
6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu phế liệu đã được cấp: nếu chưa có, ghi là “đề nghị cấp lần đầu”; nếu đã có,
ghi “Giấy số ....ngày....tháng...năm......, Cơ quan cấp, ” và “đề nghị cấp mới
thay thế giấy đã hết hiệu lực” hoặc ”đề nghị điều chỉnh, bổ sung” hoặc ”đề nghị
cấp lại do bị mất/rách/cháy”.
7. Giải pháp bảo vệ môi trường đã được
xây dựng đối với cơ sở sản xuất và kho, bãi chứa phế liệu:
- Mô tả kho, bãi dành riêng cho việc
tập kết phế liệu nhập khẩu:
+ Tình trạng hoặc hình thức sở hữu
kho bãi.
+ Tổng diện tích khu vực tập kết phế
liệu.
+ Tình trạng tiếp giáp của khu vực tập
kết phế liệu với khu vực xung quanh và khả năng ảnh hưởng có thể có.
+ Phương pháp cách ly các yếu tố ảnh
hưởng;
- Mô tả giải pháp, hệ thống xử lý
(hoặc phương án thuê đơn vị có đủ điều kiện kỹ thuật để xử lý) các tạp chất đi
kèm phế liệu;
- Mô tả thiết bị, công nghệ tái chế phế liệu
sử dụng làm nguyên liệu cho sản xuất và hệ thống xử lý các chất thải phát sinh
trong quá trình sản xuất.
Chúng tôi xin cam đoan rằng những
thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật.
Kính đề nghị quý cơ quan kiểm tra và
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu đến thời gian …. (2).
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA THƯƠNG NHÂN
<ký
tên, đóng dấu>
|
Ghi chú:
Mẫu đơn đề nghị này được dùng chung
cho các trường hợp xin cấp giấy chứng nhận lần đầu, cấp lại.
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường địa
phương nơi có cơ sở sản xuất và kho bãi chứa phế liệu nhập khẩu;
(2) Phù hợp với thời
hạn thuê kho bãi nhưng tối đa không quá 03 (ba) năm.