|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 63/2011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất
đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư
số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh;
Xét đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số:2185 /TTr-STC ngày 03 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, để làm
cơ sở:
1. Xác định nghĩa
vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng
đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa
vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử
dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách
nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc
UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn
vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày
15/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá 2011
(1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
|
|
|
1
|
Đường 3 tháng 2:
|
|
|
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường
vào Bến xe cũ
|
907
|
1,10
|
|
- Từ hết đường vào Bến xe cũ đến
ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.147
|
1,30
|
|
- Từ ngã tư Chợ đến ngã tư
Ngân Hàng Nông nghiệp
|
1.625
|
1,30
|
|
- Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết
đường vào Khu phố 1C (hẻm 1)
|
1.003
|
1,05
|
|
- Từ hết đường vào khu phố 1C
(hẻm 1) đến hết trụ sở Công an huyện
|
725
|
1,20
|
|
- Từ hết trụ sở Công an huyện
đến kênh N 6-8
|
529
|
1,30
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
- Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm
Phôtô Hùng
|
1.625
|
1,30
|
|
- Từ hết tiệm Phôtô Hùng đến
ngã tư xí nghiệp Xây Dựng
|
1.293
|
1,30
|
|
- Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng
đến cổng Trường tiểu học Quang Trung
|
769
|
1,30
|
|
- Từ cổng trường Quang Trung đến
hết nhà ông Chu Quang Diện Khu phố 3A
|
337
|
1,30
|
|
- Từ hết nhà ông Chu Quang Diện
đến đường vào hội trường Khu phố 3B
|
221
|
1,30
|
|
- Từ đường vào hội trường khu
phố 3B đến hết khu phố 3B
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
- Từ cầu Đạ Tẻh đến hết nhà
ông Hoàng Văn Minh
|
1.056
|
1,30
|
|
- Từ hết nhà ông Hoàng Văn
Minh đến kênh N6-8
|
725
|
1,30
|
|
- Từ hết kênh N6-8 đến cầu
Tràn
|
454
|
1,30
|
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
- Từ ngã tư Ngân hàng Nông
nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.147
|
1,30
|
|
- Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến
đường vào Khu phố 1B + 5B
|
1.197
|
1,30
|
|
- Từ đường vào Khu phố 1B + 5B
đến ngã ba giáp đường 26/3
|
1.003
|
1,30
|
|
- Từ ngã ba giáp đường 26/3 đến
hết nhà ông Phùng Thế Tải.
|
882
|
1,20
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
- Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội
trường Khu phố 5B
|
1.063
|
1,30
|
|
- Từ ngã ba (hội trường Khu phố
5B) đến hết đường
|
861
|
1,30
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
|
- Từ giáp đường 30/4 đến kênh
N6-8
|
481
|
1,60
|
|
- Từ giáp kênh N6-8 đến hết đường
|
96
|
1,30
|
7
|
Đường tỉnh lộ 725
|
|
|
|
- Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải
đến hết Huyện Đội
|
718
|
1,10
|
|
- Từ giáp Huyện Đội đến cầu suối
Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
|
- Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh
xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các đường khác
|
|
|
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh
NN3A
|
210
|
1,30
|
|
- Từ kênh NN3A đến giáp ranh
xã Quốc Oai
|
158
|
1,30
|
|
- Đường đi vào Khu phố 9
|
64
|
1,40
|
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều
|
63
|
1,10
|
|
- Đường vào thôn Tân Lập
|
50
|
1,10
|
|
- Đường vào Trung tâm Y tế huyện
|
718
|
1,30
|
|
- Đường quanh Chợ từ giáp đường
3/2 đến giáp đường Quang Trung
|
1.455
|
1,30
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
I
|
Xã Đạ Kho:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh
721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết
trường TH Nguyễn Trãi
|
112
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi
đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5
|
210
|
1,10
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang
thôn 5 đến đường vào xưởng C.Biến gỗ Phước Tiến
|
315
|
1,10
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến
gỗ DN Phước Tiến đến đỉnh dốc Bà Sửu
|
384
|
1,10
|
5
|
- Từ đỉnh dốc bà Sửu đến cầu sắt
Đạ Tẻh
|
557
|
1,10
|
6
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới)
đến cầu mới TT Đạ Tẻh
|
420
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường liên
xã
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp
nhà ông Phạm Văn Long
|
331
|
1,10
|
2
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long đến
cầu I
|
115
|
1,10
|
3
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã
Triệu Hải
|
105
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên
thôn
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải
Thảo
|
68
|
1,10
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội
trường Thôn 9
|
53
|
1,10
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9 đến hết
Trường học Thôn 11
|
29
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
21
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
17
|
1,10
|
II
|
Xã Đạ Lây:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giápTỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã
ba vào trạm Y tế
|
134
|
1,20
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế đến hết
ngã ba vào thôn Thuận Hà
|
192
|
1,20
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà
đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm
|
116
|
1,20
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm đến
ranh giới huyện Cát Tiên
|
67
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên
thôn
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm
Y tế
|
48
|
1,10
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến
giáp Nhà máy điều
|
67
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến
300 m
|
77
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn
lại
|
43
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến
300 m
|
49
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn
còn lại
|
26
|
1,10
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến
300 m
|
45
|
1,10
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn
lại
|
26
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến
300 m
|
53
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn
còn lại
|
34
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại :
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
19
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
15
|
1,10
|
III
|
Xã Hương Lâm:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ
721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà
Gà
|
78
|
1,10
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà đến đỉnh dốc
Dạ Hương
|
67
|
1,10
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương đến cầu
Đạ Lây
|
121
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên
thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba đường 721 vào đội
12 đến hết ngã ba Hương Phong
|
56
|
1,10
|
2
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong đến
Khe Tre
|
34
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh
1+2 vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
67
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
19
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
15
|
1,10
|
IV
|
Xã An Nhơn:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp Tỉnh lộ
721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến hết ngã ba
vào B5
|
139
|
1,10
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5 đến chân dốc
Mạ Ơi
|
105
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên
thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5 vào đến cầu B5
|
38
|
1,10
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
29
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721
vào hồ Đạ Hàm
|
57
|
1,10
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí vào đến hết
phân hiệu thôn 7 An Nhơn
|
53
|
1,10
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An
Nhơn vào hết buôn Tố Lan
|
40
|
1,10
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân
hiệu đội 2
|
39
|
1,10
|
7
|
- Các đường còn lại từ tỉnh lộ
721 vào đến 300m
|
34
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
19
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
17
|
1,10
|
V
|
Xã Quảng Trị:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp đường Liên
xã
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết hội
trường Thôn I
|
56
|
1,10
|
2
|
- Từ hết hội trường Thôn I đến
hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2
|
45
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc Tiểu khu
2 đến hết nhà bà Mận
|
40
|
1,10
|
4
|
- Từ hết nhà bà Mận đến cổng
chào Thôn 6
|
34
|
1,10
|
5
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp
cầu máng Hà Đông
|
33
|
1,10
|
6
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng
chào Thôn 7
|
39
|
1,10
|
7
|
- Từ cổng chào thôn 7 đến cầu
Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7 đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
33
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường Hương thôn vào đến
300 m
|
19
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
16
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
14
|
1,10
|
VI
|
Xã Quốc Oai:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp đường liên
xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
58
|
1,10
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông
Nguyễn Bá Tiến
|
81
|
1,10
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến
đến cầu sắt Đạ Nhar
|
58
|
1,10
|
4
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết
Buôn Đạ Nhar
|
29
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường Hương thôn từ giáp
đường liên xã vào đến 300m
|
18
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
16
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
14
|
1,10
|
VII
|
Xã Mỹ Đức:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ
725
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến
kênh ĐN6
|
172
|
1,20
|
2
|
- Từ mương ĐN6 đến hết đất nhà
ông Tạ Minh Tiến
|
112
|
1,20
|
3
|
- Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến
đến hết nhà bà Trần Thị Thắng
|
172
|
1,10
|
4
|
- Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng
đến cầu thôn 7
|
60
|
1,20
|
5
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết nhà bà
Trần Thị Thương
|
43
|
1,20
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
Hương thôn
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương đến
hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh
Đông
|
94
|
1,10
|
3
|
-Từ kênh Đông đến chân đập Hồ
Đạ Tẻh
|
51
|
1,10
|
4
|
-Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết
nhà ông Đinh Văn Toàn
|
43
|
1,20
|
5
|
-Đường vành đai Trung tâm cụm
xã
|
57
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
24
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
17
|
1,10
|
VIII
|
Xã Hà Đông:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp tỉnh lộ
725
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường
thôn 4,5
|
115
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4,5 đến
ranh giới xã Mỹ Đức
|
134
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
hương thôn
|
|
|
1
|
- Các đường hương thôn từ giáp
TL 725 vào đến 300m
|
44
|
1,10
|
2
|
-Từ giáp TL 725 vào đến hết
Trung tâm cụm xã
|
107
|
1,10
|
3
|
-Từ hết Trung tâm cụm xã đến
nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
55
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
24
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
15
|
1,10
|
IX
|
Xã Triệu Hải:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp đường liên
xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết
Hội trường thôn 3A
|
77
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Hội trường thôn 3A đến
ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa
|
81
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác
ĐaKaLa đến ranh giới xã Đạ Pal
|
58
|
1,20
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải
đến giáp xã Quảng Trị
|
58
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
Hương thôn
|
|
|
1
|
- Các trục đường Hương thôn
vào đến 300 m
|
39
|
1,10
|
2
|
- Các trục đường Hương thôn
3B, 4B (đường nhựa), xóm Bồi
|
48
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
24
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở xuống
|
17
|
1,10
|
X
|
Xã Đạ Pal:
|
|
|
|
Vị trí tiếp giáp đường liên
xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến
suối Giao Hà
|
67
|
1,10
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc
Tôn K’Long
|
48
|
1,10
|
|
Vị trí tiếp giáp đường
Hương thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường liên xã đến
thác Xuân Đài, đường vào thôn Xuân Phong
|
29
|
1,10
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến
dưới 3 mét
|
16
|
1,10
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét
trở lên
|
14
|
1,10
|
Quyết định 63/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 15/11/2011 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
2.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|