|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 414/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 18 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn tại Tờ trình số
145/TTr-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2482/STNMT-QLĐĐ ngày 17 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Nam Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Nam Đàn
|
Hồng
Long
|
Hùng
Tiến
|
Khánh Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
29.198,91
|
187,58
|
739,77
|
1.032,81
|
3.065,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.144,48
|
51,16
|
458,22
|
721,90
|
2.445,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.944,98
|
21,82
|
226,04
|
367,72
|
513,19
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.289,42
|
21,82
|
226,04
|
359,98
|
500,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.198,32
|
7,89
|
132,56
|
134,76
|
402,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.088,61
|
20,01
|
69,87
|
141,75
|
344,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
3.095,14
|
|
|
|
365,04
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.997,70
|
|
|
|
798,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
686,93
|
1,44
|
29,64
|
72,34
|
21,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
132,80
|
|
0,11
|
5,33
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.397,19
|
132,28
|
214,15
|
295,84
|
545,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
177,97
|
|
|
|
0,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,02
|
3,77
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
73,75
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,71
|
2,69
|
|
|
0,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,95
|
0,14
|
0,09
|
1,84
|
2,79
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.124,19
|
40,04
|
60,21
|
159,93
|
189,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
37,67
|
0,38
|
0,42
|
1,38
|
0,32
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
13,75
|
|
|
|
5,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
981,44
|
|
25,14
|
56,01
|
64,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,83
|
39,83
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,02
|
4,16
|
0,32
|
0,70
|
2,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,99
|
0,06
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,06
|
0,12
|
0,80
|
1,91
|
0,32
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,82
|
2,97
|
11,06
|
15,59
|
27,85
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,12
|
0,19
|
0,73
|
1,21
|
3,18
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,87
|
0,29
|
0,61
|
1,18
|
2,45
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
30,17
|
0,08
|
0,92
|
1,40
|
1,31
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.191,29
|
37,68
|
113,56
|
54,69
|
237,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
86,57
|
|
0,29
|
|
6,72
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
657,24
|
4,14
|
67,40
|
15,07
|
74,36
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất Khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
187,58
|
187,58
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kim
Liên
|
Nam
Anh
|
Nam
Cát
|
Nam
Cường
|
Nam
Giang
|
Nam
Hưng
|
Nam
Kim
|
Nam
Lĩnh
|
Nam
Lộc
|
Nam
Nghĩa
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1.518,62
|
1.281,77
|
686,85
|
735,54
|
1.195,56
|
2.146,36
|
1.969,75
|
1.076,29
|
1.527,02
|
1.224,10
|
1.102,66
|
1.018,83
|
470,53
|
443,25
|
845,44
|
1.830,65
|
1.637,09
|
868,97
|
1.293,78
|
957,55
|
689,29
|
502,45
|
358,23
|
113,48
|
388,36
|
192,22
|
702,24
|
369,17
|
205,22
|
159,98
|
689,29
|
449,25
|
356,74
|
103,98
|
324,52
|
190,20
|
610,59
|
369,17
|
205,12
|
159,41
|
89,52
|
67,78
|
25,48
|
268,75
|
48,17
|
182,67
|
97,71
|
95,91
|
299,35
|
134,80
|
159,99
|
96,04
|
41,33
|
59,95
|
72,62
|
287,88
|
302,49
|
125,91
|
95,98
|
157,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,39
|
230,85
|
|
|
195,08
|
246,34
|
347,96
|
170,43
|
328,65
|
141,47
|
-2,70
|
89,57
|
|
|
99,38
|
860,65
|
162,80
|
54,05
|
317,08
|
336,33
|
112,27
|
32,14
|
33,88
|
1,07
|
39,21
|
21,54
|
15,03
|
51,97
|
11,34
|
21,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,90
|
|
11,61
|
|
2,62
|
39,35
|
8,36
|
1,53
|
36,16
|
5,56
|
406,86
|
252,74
|
209,81
|
226,81
|
344,33
|
302,00
|
331,86
|
204,07
|
221,43
|
239,98
|
|
47,22
|
|
|
|
11,67
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,66
|
|
|
|
|
|
12,97
|
2,55
|
|
|
1,63
|
|
|
|
0,13
|
0,07
|
2,91
|
0,96
|
0,48
|
|
17,48
|
26,56
|
0,10
|
0,04
|
0,64
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239,45
|
115,11
|
144,93
|
71,49
|
149,28
|
194,45
|
221,83
|
121,57
|
97,39
|
164,25
|
19,41
|
|
|
|
9,71
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,53
|
4,26
|
|
|
|
0,54
|
|
79,11
|
55,53
|
44,91
|
36,23
|
46,66
|
22,71
|
50,12
|
53,00
|
31,56
|
29,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
0,41
|
0,61
|
0,38
|
1,52
|
0,88
|
1,31
|
6,83
|
0,48
|
0,47
|
0,10
|
|
|
|
1,11
|
0,11
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
6,24
|
|
|
|
1,75
|
0,14
|
1,24
|
1,33
|
0,37
|
19,26
|
10,23
|
8,44
|
15,44
|
8,66
|
15,28
|
11,86
|
6,63
|
28,53
|
10,04
|
|
|
|
|
29,82
|
1,89
|
4,59
|
|
0,94
|
|
1,71
|
0,74
|
0,89
|
0,98
|
1,20
|
1,04
|
1,04
|
1,24
|
0,57
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,79
|
|
0,72
|
2,13
|
0,76
|
|
1,33
|
1,95
|
0,28
|
0,14
|
17,77
|
11,70
|
3,96
|
84,95
|
16,53
|
22,90
|
33,28
|
|
54,96
|
12,42
|
|
1,25
|
4,87
|
14,68
|
11,05
|
2,76
|
4,15
|
11,57
|
4,08
|
3,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
10,20
|
6,51
|
65,48
|
5,79
|
13,71
|
0,80
|
3,25
|
11,81
|
26,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam
Phúc
|
Nam
Tân
|
Nam
Thái
|
Nam
Thanh
|
Nam
Thượng
|
Nam
Trung
|
Nam
Xuân
|
Vân
Diên
|
Xuân Hòa
|
Xuân
Lâm
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
455,91
|
1.183,88
|
1.16635
|
2.226,99
|
728,31
|
854,69
|
1.252,15
|
1,358,29
|
652,14
|
932,91
|
349,16
|
837,60
|
909,03
|
1.779,75
|
478,79
|
564,23
|
963,93
|
955,16
|
445,40
|
716,02
|
238,36
|
121,42
|
236,96
|
596,20
|
98,85
|
330,70
|
316,25
|
439,45
|
324,16
|
433,22
|
238,36
|
118,71
|
220,47
|
436,28
|
97,40
|
229,16
|
316,25
|
349,31
|
283,59
|
433,22
|
75,66
|
185,90
|
68,64
|
244,34
|
134,26
|
163,87
|
101,33
|
31,32
|
39,80
|
165,11
|
25,02
|
89,03
|
228,23
|
211,78
|
45,50
|
53,65
|
160,78
|
152,83
|
53,21
|
92,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306,24
|
78,02
|
405,06
|
94,87
|
|
|
137,74
|
|
|
|
105,58
|
262,76
|
310,26
|
98,33
|
|
335,21
|
170,20
|
|
|
10,12
|
29,02
|
33,31
|
12,11
|
6,81
|
16,01
|
38,43
|
22,47
|
28,23
|
25,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
1,11
|
|
0,17
|
|
11,93
|
1,15
|
|
|
103,58
|
229,46
|
242,56
|
417,54
|
227,87
|
247,34
|
216,73
|
381,60
|
195,19
|
207,63
|
|
|
23,62
|
36,74
|
|
|
7,53
|
43,03
|
3,71
|
3,96
|
|
|
|
43,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,09
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
0,03
|
1,60
|
0,18
|
0,10
|
|
0,11
|
|
|
0,67
|
|
0,09
|
0,39
|
0,07
|
0,99
|
0,05
|
0,03
|
|
0,68
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,53
|
70,05
|
103,64
|
236,98
|
42,47
|
92,73
|
137,83
|
196,89
|
102,45
|
115,01
|
|
|
3,77
|
|
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
0,50
|
|
0,57
|
0,15
|
|
0,03
|
|
20,45
|
24,07
|
37,50
|
44,99
|
20,81
|
36,99
|
44,03
|
65,33
|
52,66
|
39,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,99
|
0,58
|
0,70
|
0,38
|
0,37
|
0,59
|
2,25
|
0,83
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
0,20
|
|
0,40
|
|
|
0,96
|
1,21
|
|
|
6,87
|
11,30
|
18,02
|
5,07
|
6,40
|
10,90
|
15,71
|
20,84
|
8,72
|
23,15
|
1,04
|
|
27,39
|
7,62
|
|
|
|
2,50
|
7,58
|
2,44
|
0,73
|
0,68
|
0,95
|
1,24
|
0,49
|
1,28
|
0,88
|
5,72
|
2,78
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,31
|
|
2,09
|
0,27
|
3,04
|
0,69
|
2,22
|
|
0,94
|
12,86
|
116,93
|
4,83
|
35,95
|
157,00
|
97,20
|
8,36
|
29,25
|
15,67
|
11,37
|
2,63
|
2,94
|
1,91
|
0,94
|
|
4,04
|
|
|
|
9,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,17
|
116,82
|
14,76
|
29,70
|
21,65
|
43,12
|
71,49
|
21,53
|
11,55
|
9,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Nam Đàn
|
Hồng
Long
|
Hùng Tiến
|
Khánh
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
172,43
|
7,54
|
1,60
|
3,40
|
10,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,61
|
4,74
|
0,55
|
0,88
|
1,74
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
90,61
|
4,74
|
0,55
|
0,88
|
1,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
44,83
|
1,83
|
|
2,00
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,89
|
0,50
|
0,56
|
0,52
|
6,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,40
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,30
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,40
|
0,47
|
0,49
|
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,01
|
0,57
|
0,40
|
0,08
|
0,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
72
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,26
|
0,19
|
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5,10
|
|
0,40
|
|
0,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
|
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kim
Liên
|
Nam
Anh
|
Nam
Cát
|
Nam
Cường
|
Nam
Giang
|
Nam
Hưng
|
Nam
Kim
|
Nam
Lĩnh
|
Nam
Lộc
|
Nam
Nghĩa
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
12,78
|
5,14
|
9,66
|
7,23
|
13,34
|
2,76
|
2,34
|
3,58
|
3,52
|
7,62
|
8,33
|
1,77
|
5,83
|
1,31
|
11,30
|
0,43
|
1,21
|
1,95
|
3,00
|
2,92
|
8,33
|
1,77
|
5,83
|
1,31
|
11,30
|
0,43
|
1,21
|
1,95
|
3,00
|
2,92
|
1,23
|
2,72
|
1,20
|
5,40
|
1,02
|
0,01
|
0,61
|
0,96
|
|
3,92
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,92
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2,11
|
|
0,50
|
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,44
|
0,39
|
0,48
|
0,97
|
0,10
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,44
|
0,39
|
0,35
|
0,76
|
0,10
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam
Phúc
|
Nam
Tân
|
Nam
Thái
|
Nam
Thanh
|
Nam
Thượng
|
Nam
Trung
|
Nam
Xuân
|
Vân
Diên
|
Xuân Hòa
|
Xuân
Lâm
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
3,69
|
2,02
|
19,33
|
10,31
|
1,57
|
1,02
|
3,65
|
33,29
|
4,59
|
1,74
|
0,80
|
0,50
|
11,40
|
1,85
|
1,05
|
0,50
|
0,90
|
23,42
|
3,12
|
1,11
|
0,80
|
0,50
|
11,40
|
1,85
|
1,05
|
0,50
|
0,90
|
23,42
|
3,12
|
1,11
|
2,16
|
0,76
|
3,56
|
2,66
|
|
|
2,23
|
9,35
|
0,39
|
0,06
|
0,58
|
0,76
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1,40
|
0,13
|
|
|
|
|
0,56
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Nam Đàn
|
Hồng Long
|
Hùng
Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
200,38
|
8,06
|
2,05
|
3,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
104,03
|
5,26
|
0,55
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
104,03
|
5,26
|
0,55
|
0,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
59,36
|
1,83
|
0,45
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,89
|
0,50
|
0,56
|
0,52
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,40
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
11,30
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,40
|
0,47
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,81
|
|
|
0,08
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh
Sơn
|
Kim
Liên
|
Nam
Anh
|
Nam
Cát
|
Nam
Cường
|
Nam
Giang
|
Nam
Hưng
|
Nam
Kim
|
Nam
Lĩnh
|
Nam
Lộc
|
Nam
Nghĩa
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
10,71
|
25,71
|
5,60
|
9,66
|
7,23
|
14,49
|
2,76
|
2,34
|
3,58
|
3,52
|
7,62
|
1,74
|
21,08
|
1,77
|
5,83
|
1,31
|
11,45
|
0,43
|
1,21
|
1,95
|
3,00
|
2,92
|
1,74
|
21,08
|
1,77
|
5,83
|
1,31
|
11,45
|
0,43
|
1,21
|
1,95
|
3,00
|
2,92
|
2,76
|
1,41
|
3,18
|
1,20
|
5,40
|
2,02
|
0,01
|
0,61
|
0,96
|
|
3,92
|
6,08
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,92
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
2,11
|
|
0,50
|
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,40
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam
Phúc
|
Nam
Tân
|
Nam
Thái
|
Nam
Thanh
|
Nam
Thượng
|
Nam
Trung
|
Nam
Xuân
|
Vân
Diên
|
Xuân Hòa
|
Xuân
Lâm
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
3,69
|
2,39
|
29,80
|
10,41
|
1,57
|
1,02
|
3,65
|
34,79
|
4,59
|
1,74
|
0,80
|
0,50
|
11,40
|
1,85
|
1,05
|
0,50
|
0,90
|
23,42
|
3,12
|
1,11
|
0,80
|
0,50
|
11,40
|
1,85
|
1,05
|
0,50
|
0,90
|
23,42
|
3,12
|
1,11
|
2,16
|
1,13
|
14,03
|
2,76
|
|
|
2,23
|
10,85
|
0,39
|
0,06
|
0,58
|
0,76
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1,40
|
0,13
|
|
|
|
|
0,56
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
0,12
|
0,07
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Nam Đàn
|
Hồng
Long
|
Hùng
Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,51
|
0,06
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,44
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,78
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,23
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh
Sơn
|
Kim
Liên
|
Nam
Anh
|
Nam
Cát
|
Nam
Cường
|
Nam
Giang
|
Nam
Hưng
|
Nam
Kim
|
Nam
Lĩnh
|
Nam
Lộc
|
Nam
Nghĩa
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,19
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam
Phúc
|
Nam
Tân
|
Nam
Thái
|
Nam
Thanh
|
Nam
Thượng
|
Nam
Trung
|
Nam
Xuân
|
Vân
Diên
|
Xuân Hòa
|
Xuân
Lâm
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,21
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,12
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nam Đàn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực
hiện các công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2016. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển
kinh tế - xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Đàn đã được UBND tỉnh phê
duyệt thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2016.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và
xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra
giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Bố trí kinh phí, hoàn thành việc
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch trong năm
2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự
án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ
trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch huyện Nam Đàn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
1.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|