|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
403/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 403/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn
số 1071/TTg – TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009; Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20
tháng 10 năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi
trường tính đến ngày 30 tháng 01 năm 2010.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật
để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì
được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
Điều 2. Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập
nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1
Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất
không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản
2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ
trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ
trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng Phạm Khôi Nguyên (để báo cáo);
- Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, Tổ công tác thực hiện Đề án 30.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I- Danh mục thủ tục
hành chính thay thế đối với cấp Tỉnh
STT (cũ)
|
Số sêri
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Kiến nghị thực thi
|
STT (mới)
|
1
|
060917
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 23 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 23 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
02
|
2
|
002805
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
tổ chức, cơ sơ tôn giáo đang sử dụng đất
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người
khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 19 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 20 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 21 Nghị định
số 88/2009/NĐ- CP
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ
sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 22 Nghị định
số 88/2009/NĐ- CP
|
06
|
3
|
002869
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 24 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
07
|
4
|
102635
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 29 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
08
|
5
|
002866
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay
đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
6
|
002862
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay
đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
7
|
002860
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
|
|
|
8
|
002918
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước,
cơ sở tôn
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 25 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
09
|
9
|
100682
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
10
|
061840
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ
chức trong nước, cơ sở tôn giáo, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 23 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
10
|
11
|
100691
|
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, người Việt nhân nước ngoài.
|
12
|
061289
|
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
13
|
100695
|
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
14
|
016820
|
Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền
với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
15
|
061882
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 28 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
11
|
16
|
100689
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp
đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
17
|
061893
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp
đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
18
|
002832
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nướcngoàisử dụngđất.
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài sử dụng đất.
|
Điều 38 Nghị định
số 69/2009/NĐ-CP
|
12
|
19
|
100966
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển
kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
13
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển
kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
14
|
20
|
102545
|
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
15
|
21
|
061130
|
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
22
|
102585
|
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng
hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
16
|
23
|
061618
|
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc
không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
24
|
102584
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp tỉnh đã cấp
trái pháp luật
|
Điều 25 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
17
|
25
|
062140
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 25 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
18
|
26
|
002921
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
27
|
61743
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách
thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Điều 19 Nghị định
số 84/2007/NĐ-CP, Điều 29 Nghị số 88/2009/NĐ-CP
|
19
|
28
|
100491
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
29
|
062150
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 27 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
20
|
30
|
102592
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 26 Thông tư số
17/2009/TT- BTNMT
|
21
|
31
|
061978
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 153 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
22
|
32
|
061328
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
33
|
002824
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng
đất
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng
đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Điều 139 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
23
|
34
|
002805
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân
dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
Điều 138 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
24
|
35
|
061068
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp
nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách
hoặc sáp nhập
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ chức là pháp nhân
mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử
dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
Điều 140 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
25
|
36
|
062175
|
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền
sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 154 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
26
|
II- Danh mục thủ tục
hành chính thay thế đối với cấp huyện
STT
|
Số Seri
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Kiến nghị thực thi
|
STT mới
|
37
|
062189
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 23 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
27
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 23 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
28
|
38
|
002561
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại phường
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa
đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường.
|
Điều 14 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở
hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường.
|
Điều 15 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường.
|
Điều 16 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường.
|
Điều 17 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
32
|
39
|
002873
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 24 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
33
|
40
|
002858
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam.
|
Điều 29 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
34
|
41
|
002861
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
42
|
100981
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay
đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối là tượng hộ gia đình, cá nhân
|
43
|
002864
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay
đổi về quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
44
|
062344
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 24 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
35
|
45
|
002907
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
46
|
062453
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 26 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
36
|
47
|
100984
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam.
|
Điều 23 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
37
|
48
|
062454
|
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
49
|
063676
|
Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất cho đối
tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
50
|
063687
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
51
|
102591
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân.
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
Điều 28 Thông tư số
17/2009/TT-BTNMT
|
38
|
52
|
063662
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp
đồng góp vốn cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
53
|
063669
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp
đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
54
|
062241
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp hợp
thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất trong trường hợp tách
thửa hoặc hợp thửa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Điều19Nghị địnhsố
84/2007/NĐ-CP,Điều29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
39
|
55
|
062283
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp tách
thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
|
56
|
063680
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 153 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
40
|
57
|
063684
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
58
|
062458
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 25 Thông tư số
17/2009/TT- BTNMT
|
41
|
59
|
062620
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Điều 27 Thông tư số
17/2009/TT- BTNMT
|
42
|
60
|
062456
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
do tổ chức, công dân phát hiện cấp huyện đã cấp trái pháp luật
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp
trái pháp luật
|
Điều 25 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
43
|
61
|
002836
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản
xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản
xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
Điều 38 Nghị định
số 69/2009/NĐ-CP
|
44
|
62
|
002829
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hộ
gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá
quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Điều 139 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
45
|
63
|
062624
|
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền
sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
Điều 154 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
46
|
64
|
062212
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử
dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người
có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng
đất phù hợp với pháp luật.
|
Điều 140 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
47
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
48
|
Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Điều 28,29,30,31
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
|
49
|
III- Danh mục thủ tục
hành chính thay thế đối với cấp xã
STT
|
Số Seri
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Kiến nghị thực thi
|
STT mới
|
65
|
002233
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa
đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Điều 14 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
50
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài
sản gắn liền với đất tại xã, thị trấn mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Điều 15 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
51
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Điều 16 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
52
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
Điều 17 Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP
|
53
|
66
|
103349
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Điều 123 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ- CP
|
54
|
IV - Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số seri
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Kiến nghị thực thi
|
STT mới
|
IV.1. Đối với cấp tỉnh
|
67
|
061782
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 133 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
55
|
68
|
061787
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Điều 134 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
56
|
69
|
102590
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức trong nước và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
|
Điều 129 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
57
|
70
|
100734
|
Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu
tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách
|
Thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân
sách nhà nước hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá
sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất hoặc người
sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
|
Điều 131 Nghị định
số 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
58
|
IV.2. Đối với cấp huyện
|
71
|
062296
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 129 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
59
|
72
|
062451
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 133 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
60
|
73
|
062452
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 134 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
61
|
74
|
063689
|
Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất.
|
Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất.
|
Điều 37 Nghị định
số 84/2007/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
62
|
IV.3. Đối với cấp xã
|
75
|
002882
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
giữa 2 hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
giữa các hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 147 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
63
|
76
|
103376
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá
nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá
nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Điều 124 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
64
|
77
|
062773
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Điều 123 Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
65
|
IV.4. Đối với khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
78
|
002843
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ
cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ
cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 142 Nghị định
số
181/2004-NĐ-CP, Điều
29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
66
|
79
|
102579
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ
cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ
cao, khu kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 142 Nghị định
số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
67
|
80
|
100991
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu
kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu
kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 128 Nghị định
số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
68
|
81
|
102578
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu
kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu
kinh tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư
|
Điều 128 Nghị định
số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
69
|
82
|
102566
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 128 Nghị định
số 81/2004-NĐ-CP, Điều 9 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
70
|
83
|
102581
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài
|
Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh
tế đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Điều 128 Nghị định
số 181/2004-NĐ-CP, Điều 29 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP
|
71
|
V - Danh mục thủ tục
hành chính hủy bỏ
STT
|
Số seri
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Kiến nghị hủy bỏ
|
Kiến nghị thực thi
|
84
|
102586
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân.
|
a) Nội dung hủy bỏ:
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
b) Lý do huỷ bỏ :
- Do có sự thay đổi về biện pháp bảo lãnh
trong Bộ luật Dân sự 2005 nên hiện không còn khái niệm “bảo lãnh” bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và đăng ký “bảo lãnh” mà thay vào đó là
“thế chấp của người thứ ba”.
Khoản 4 Điều 72 Nghị định số 163/2006/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm đã qui định “Việc
bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai và các văn
bản hướng dẫn thi hành được chuyển thành việc thế chấp quyền sử dụng đất của
người thứ ba”.
- Việc đăng ký đối với những hợp đồng bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất đã được các bên ký kết theo quy định của Luật Đất đai
năm 2003 được giải quyết theo như quy định tại điểm 11 Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTP-
BTNMT ngày 13 tháng 6 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP- BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp
và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay thế thủ tục này bằng thủ
tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc thế
chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
85
|
062304
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
a) Nội dung hủy bỏ:
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
b) Lý do huỷ bỏ:
Do có sự thay đổi về biện pháp bảo lãnh
trong Bộ luật Dân sự 2005; Nghị định số 163/2006/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTP-BTNMT
|
|
Quyết định 403/QĐ-BTNMT năm 2010 công bố cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2010 công bố cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
3.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|