|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
95/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 95/2008/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 10
tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ
XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/ TT-BTC, ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 và Nghị định
số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2615/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2008 về việc
quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2009 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây
lâu năm; đất rừng sản xuất; đất làm muối; đất nuôi trồng thuỷ sản tại các
huyện, thành phố:
(Có bản phụ lục số 01 kèm theo).
2. Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị,
vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch:
(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).
3. Giá các loại đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du
lịch:
(Có bản phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Thời
gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 3. Giao
Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các
loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 và số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
Điều 4. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
Nơi nhận:
-
UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục K.Tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC SỐ
1
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM
MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết
số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã Đồng bằng
|
Xã Trung du
|
Xã Miền núi
|
Vị trí 1
|
25.0
|
17.0
|
14.5
|
Vị trí 2
|
20.0
|
13.5
|
9.5
|
Vị trí 3
|
15.0
|
10.0
|
7.0
|
Vị trí 4
|
10.0
|
7.0
|
4.7
|
Vị trí 5
|
7.5
|
6.0
|
2.0
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã Đồng bằng
|
Xã Trung du
|
Xã Miền núi
|
Vị trí 1
|
22.0
|
14.0
|
10.5
|
Vị trí 2
|
17.0
|
12.0
|
8.0
|
Vị trí 3
|
12.0
|
9.0
|
5.5
|
Vị trí 4
|
9.5
|
7.0
|
2.0
|
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã Đồng bằng
|
Xã Trung du
|
Xã Miền núi
|
Vị trí 1
Vị trí 2
|
5.6
2.4
|
4.0
1.7
|
3.5
1.2
|
4. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã Đồng bằng
|
Xã Trung du
|
Xã Miền núi
|
Vị trí 1
|
21.0
|
16.0
|
15.0
|
Vị trí 2
|
17.0
|
13.0
|
12.0
|
Vị trí 3
|
12.0
|
10.0
|
9.0
|
Vị trí 4
|
8.0
|
5.3
|
4.0
|
Vị trí 5
|
4.5
|
3.5
|
1.8
|
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
20.5
|
14.0
|
8.4
|
4.2
|
PHỤ LỤC SỐ
2
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết
số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Minh
Hoá
|
Tuyên
Hoá
|
Quảng
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Đồng
Hới
|
Quảng
Ninh
|
Lệ
Thuỷ
|
1. Khu vực đặc biệt
(Xã Tiến Hoá):
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chợ Cuồi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
600
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
410
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
135
|
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
410
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
270
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
90
|
|
|
|
|
|
c) KV còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
80.0
|
75.0
|
100.0
|
90.0
|
90.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
58.0
|
55.0
|
72.0
|
70.0
|
70.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
38.0
|
35.0
|
48.0
|
45.0
|
45.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
20.0
|
20.0
|
24.0
|
20.0
|
20.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
60.0
|
60.0
|
80.0
|
70.0
|
70.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
40.0
|
40.0
|
58.0
|
50.0
|
50.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
27.0
|
27.0
|
38.0
|
30.0
|
30.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
16.0
|
16.0
|
20.0
|
17.0
|
17.0
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
45.0
|
45.0
|
70.0
|
50.0
|
50.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
35.0
|
35.0
|
50.0
|
40.0
|
40.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
25.0
|
25.0
|
34.0
|
27.0
|
27.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
15.0
|
15.0
|
17.0
|
15.0
|
15.0
|
3. Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
40.0
|
40.0
|
61.0
|
60.0
|
|
55.0
|
55.0
|
- Vị trí 2
|
30.0
|
30.0
|
45.0
|
45.0
|
|
45.0
|
45.0
|
- Vị trí 3
|
20.0
|
20.0
|
31.0
|
30.0
|
|
29.0
|
30.0
|
- Vị trí 4
|
10.0
|
10.0
|
16.0
|
15.0
|
|
14.0
|
15.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
30.0
|
30.0
|
40.0
|
40.0
|
|
40.0
|
40.0
|
- Vị trí 2
|
22.0
|
22.0
|
30.0
|
30.0
|
|
30.0
|
30.0
|
- Vị trí 3
|
15.0
|
15.0
|
20.0
|
20.0
|
|
20.0
|
20.0
|
- Vị trí 4
|
8.0
|
6.0
|
9.0
|
9.0
|
|
9.0
|
9.0
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
18.0
|
16.0
|
22.0
|
22.0
|
|
21.0
|
22.0
|
- Vị trí 2
|
12.0
|
12.0
|
16.0
|
17.0
|
|
15.0
|
16.0
|
- Vị trí 3
|
6.0
|
8.0
|
11.0
|
11.0
|
|
12.0
|
11.0
|
- Vị trí 4
|
5.0
|
5.0
|
7.0
|
7.0
|
|
7.0
|
7.0
|
4. Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
25.0
|
38.0
|
31.0
|
33.0
|
|
40.0
|
35.0
|
- Vị trí 2
|
18.0
|
27.0
|
22.0
|
24.0
|
|
30.0
|
25.0
|
- Vị trí 3
|
12.0
|
18.0
|
15.0
|
16.0
|
|
20.0
|
17.0
|
- Vị trí 4
|
6.0
|
9.0
|
8.0
|
9.0
|
|
9.0
|
9.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
15.0
|
23.0
|
19.0
|
20.0
|
|
23.0
|
21.0
|
- Vị trí 2
|
10.0
|
15.0
|
13.0
|
13.0
|
|
13.0
|
13.0
|
- Vị trí 3
|
8.0
|
12.0
|
10.0
|
11.0
|
|
10.0
|
10.0
|
- Vị trí 4
|
5.0
|
8.0
|
6.0
|
8.0
|
|
7.0
|
7.0
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
12.0
|
18.0
|
15.0
|
16.0
|
|
16.0
|
16.0
|
- Vị trí 2
|
9.0
|
14.0
|
11.0
|
12.0
|
|
12.0
|
12.0
|
- Vị trí 3
|
6.0
|
9.0
|
7.0
|
9.0
|
|
8.0
|
8.0
|
- Vị trí 4
|
3.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
|
4.0
|
4.0
|
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại Đô thị
|
Đất ở tại TT Quy
Đạt
|
Đất ở tại TT Đồng Lê
|
Đất ở tại TT Ba Đồn
|
Đất ở tại TT Hoàn
Lão
|
Đất ở tại TP Đồng
Hớ
|
Đất ở tại TT Quán
Hàu
|
Đất ở tại TT Kiến
Giang
|
a) Đường Loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
1.200
|
1.200
|
2.100
|
2.100
|
6.000
|
1.500
|
1.800
|
- Vị trí 2
|
720
|
660
|
1.000
|
1.100
|
3.000
|
1.000
|
900
|
- Vị trí 3
|
245
|
282
|
500
|
530
|
1.500
|
500
|
400
|
- Vị trí 4
|
126
|
126
|
250
|
260
|
900
|
300
|
200
|
b) Đường Loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
800
|
672
|
1.725
|
1.350
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
- Vị trí 2
|
336
|
308
|
600
|
600
|
2.000
|
500
|
450
|
- Vị trí 3
|
120
|
138
|
250
|
260
|
1.000
|
300
|
200
|
- Vị trí 4
|
75
|
76
|
150
|
130
|
600
|
150
|
100
|
c) Đường Loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
340
|
280
|
805
|
660
|
3.000
|
500
|
500
|
- Vị trí 2
|
135
|
123
|
200
|
220
|
1.500
|
250
|
170
|
- Vị trí 3
|
56
|
64
|
150
|
130
|
700
|
150
|
100
|
- Vị trí 4
|
42
|
42
|
80
|
80
|
400
|
80
|
60
|
d) Đường Loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
112
|
112
|
345
|
260
|
1.200
|
250
|
200
|
- Vị trí 2
|
56
|
62
|
120
|
120
|
800
|
150
|
90
|
- Vị trí 3
|
35
|
40
|
80
|
80
|
600
|
80
|
60
|
- Vị trí 4
|
30
|
30
|
40
|
40
|
300
|
40
|
30
|
e) Đường Loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
|
600
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
|
450
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
|
300
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Đất ở tại Đô thị
|
|
|
|
Đất ở tại TT NT
Việt Trung
|
|
|
Đất ở tại TT NT Lệ
Ninh
|
a) Đường Loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.580
|
|
|
1.200
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
790
|
|
|
600
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
310
|
|
|
245
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
140
|
|
|
105
|
b) Đường Loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
880
|
|
|
672
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
370
|
|
|
280
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
150
|
|
|
120
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
80
|
|
|
63
|
c) Đường Loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
370
|
|
|
280
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
150
|
|
|
112
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
70
|
|
|
56
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
46
|
|
|
35
|
d) Đường Loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
150
|
|
|
112
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
70
|
|
|
56
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
46
|
|
|
35
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG, KCN, KDL
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao
thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TP
Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
440
|
400
|
870
|
860
|
900
|
800
|
710
|
- Vị trí 2
|
340
|
270
|
600
|
600
|
650
|
500
|
500
|
- Vị trí 3
|
216
|
180
|
330
|
400
|
450
|
400
|
330
|
- Vị trí 4
|
108
|
90
|
170
|
190
|
250
|
200
|
220
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
324
|
270
|
518
|
580
|
650
|
580
|
530
|
- Vị trí 2
|
216
|
180
|
330
|
380
|
500
|
350
|
330
|
- Vị trí 3
|
144
|
120
|
220
|
240
|
400
|
250
|
220
|
- Vị trí 4
|
72
|
60
|
110
|
130
|
200
|
150
|
110
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
216
|
180
|
350
|
390
|
450
|
400
|
350
|
- Vị trí 2
|
144
|
120
|
220
|
260
|
350
|
300
|
250
|
- Vị trí 3
|
96
|
80
|
165
|
160
|
250
|
200
|
150
|
- Vị trí 4
|
48
|
40
|
80
|
90
|
150
|
100
|
80
|
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông,
KCN, KDL
|
|
|
|
Tại vùng ven Thị
trấn Nông trường Việt Trung
|
|
|
Tại vùng ven Thị
trấn Nông trường Lệ Ninh
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
530
|
|
|
440
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
350
|
|
|
297
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
240
|
|
|
197
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
120
|
|
|
99
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
350
|
|
|
297
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
240
|
|
|
198
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
160
|
|
|
132
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
80
|
|
|
66
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
240
|
|
|
198
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
160
|
|
|
132
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
100
|
|
|
88
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
50
|
|
|
44
|
PHỤ LỤC SỐ
3
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH (SX, KD) PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết
số: 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14)
I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất
|
Minh Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Trạch
|
Bố Trạch
|
Đồng Hới
|
Quảng Ninh
|
Lệ Thuỷ
|
1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hoá)
|
|
|
|
|
|
|
|
a) KV Chợ Cuồi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
580
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
400
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
260
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
130
|
|
|
|
|
|
b) Xung quanh NM XM Sông Gianh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
400
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
260
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
90
|
|
|
|
|
|
c) KV còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
180
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
40
|
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
67.0
|
58.0
|
74.0
|
67.0
|
64.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
50.0
|
43.0
|
47.0
|
45.0
|
45.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
30.0
|
29.0
|
35.0
|
29.0
|
30.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
17.0
|
16.0
|
18.0
|
16.0
|
16.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
47.0
|
47.0
|
58.0
|
50.0
|
50.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
36.0
|
35.0
|
45.0
|
35.0
|
38.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
24.0
|
25.0
|
30.0
|
23.0
|
25.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
16.0
|
15.0
|
17.0
|
15.0
|
15.0
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
37.0
|
38.0
|
47.0
|
37.0
|
39.0
|
- Vị trí 2
|
|
|
29.0
|
29.0
|
35.0
|
27.0
|
28.0
|
- Vị trí 3
|
|
|
20.0
|
20.0
|
23.0
|
18.0
|
20.0
|
- Vị trí 4
|
|
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
13.0
|
13.0
|
3. Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
42.0
|
42.0
|
62.0
|
57.0
|
|
55.0
|
55.0
|
- Vị trí 2
|
32.0
|
32.0
|
46.0
|
40.0
|
|
42.0
|
42.0
|
- Vị trí 3
|
21.0
|
21.0
|
31.0
|
28.0
|
|
24.0
|
28.0
|
- Vị trí 4
|
11.0
|
11.0
|
15.0
|
13.0
|
|
13.0
|
13.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
32.0
|
32.0
|
39.0
|
38.0
|
|
42.0
|
42.0
|
- Vị trí 2
|
24.0
|
23.0
|
27.0
|
28.0
|
|
31.0
|
32.0
|
- Vị trí 3
|
15.0
|
16.0
|
20.0
|
20.0
|
|
18.0
|
18.0
|
- Vị trí 4
|
8.0
|
8.0
|
8.0
|
8.0
|
|
8.0
|
9.0
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
20.0
|
18.0
|
20.0
|
20.0
|
|
20.0
|
22.0
|
- Vị trí 2
|
13.0
|
13.0
|
15.0
|
15.0
|
|
15.0
|
16.0
|
- Vị trí 3
|
9.0
|
9.0
|
13.0
|
12.0
|
|
11.0
|
11.0
|
- Vị trí 4
|
7.0
|
7.0
|
6.0
|
6.0
|
|
7.0
|
7.0
|
4. Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
28.0
|
28.0
|
32.0
|
34.0
|
|
39.0
|
38.0
|
- Vị trí 2
|
21.0
|
20.0
|
23.0
|
24.0
|
|
25.0
|
27.0
|
- Vị trí 3
|
13.0
|
13.0
|
15.0
|
16.0
|
|
15.0
|
17.0
|
- Vị trí 4
|
7.5
|
7.0
|
8.5
|
8.5
|
|
8.0
|
9.0
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
17.0
|
17.0
|
18.0
|
20.0
|
|
20.0
|
20.0
|
- Vị trí 2
|
11.0
|
11.0
|
12.0
|
14.0
|
|
14.0
|
15.0
|
- Vị trí 3
|
9.0
|
9.0
|
11.0
|
12.0
|
|
11.0
|
12.0
|
- Vị trí 4
|
6.0
|
6.0
|
7.0
|
7.0
|
|
7.0
|
8.0
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
13.0
|
13.0
|
15.0
|
16.0
|
|
16.0
|
18.0
|
- Vị trí 2
|
10.0
|
10.0
|
11.0
|
12.0
|
|
12.0
|
13.0
|
- Vị trí 3
|
7.5
|
7.0
|
8.5
|
8.5
|
|
9.0
|
10.0
|
- Vị trí 4
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
|
5.0
|
5.0
|
II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX, KD phi nông
nghiệp tại Đô thị
|
Tại Thị trấn Quy
Đạt
|
Tại Thị trấn Đồng
Lê
|
Tại Thị trấn Ba Đồn
|
Tại Thị trấn Hoàn
Lão
|
Tại Thành phố Đồng
Hới
|
Tại Thị trấn Quán
Hàu
|
Tại Thị trấn Kiến
Giang
|
a) Đường Loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
850
|
980
|
1.700
|
1.650
|
4.950
|
1.250
|
1.450
|
- Vị trí 2
|
590
|
500
|
950
|
850
|
2.470
|
750
|
750
|
- Vị trí 3
|
240
|
210
|
380
|
370
|
820
|
270
|
330
|
- Vị trí 4
|
100
|
94
|
190
|
190
|
410
|
165
|
165
|
b) Đường Loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
660
|
560
|
1.300
|
950
|
3.300
|
825
|
825
|
- Vị trí 2
|
270
|
230
|
470
|
430
|
1.650
|
330
|
370
|
- Vị trí 3
|
120
|
100
|
190
|
190
|
700
|
165
|
165
|
- Vị trí 4
|
65
|
55
|
140
|
100
|
290
|
83
|
83
|
c) Đường Loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
280
|
250
|
650
|
500
|
2.470
|
420
|
420
|
- Vị trí 2
|
110
|
100
|
190
|
170
|
1.240
|
170
|
150
|
- Vị trí 3
|
55
|
50
|
95
|
90
|
500
|
85
|
85
|
- Vị trí 4
|
35
|
30
|
60
|
60
|
165
|
45
|
50
|
d) Đường Loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
92
|
92
|
280
|
200
|
990
|
165
|
165
|
- Vị trí 2
|
45
|
45
|
110
|
90
|
500
|
80
|
75
|
- Vị trí 3
|
30
|
30
|
60
|
55
|
250
|
45
|
50
|
- Vị trí 4
|
20
|
20
|
30
|
30
|
100
|
25
|
25
|
e) Đường Loại 5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
|
500
|
|
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
|
330
|
|
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
|
160
|
|
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
|
80
|
|
|
Đất SX,KD phi NN
tại Đô thị
|
|
|
|
Tại Thị trấn Nông
trường Việt Trung
|
|
|
Tại Thị trấn NT Lệ
Ninh
|
a) Đường Loại 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.000
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
550
|
|
|
500
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
220
|
|
|
200
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
100
|
|
|
90
|
b) Đường Loại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
610
|
|
|
550
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
250
|
|
|
230
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
110
|
|
|
100
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
60
|
|
|
52
|
c) Đường Loại 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
260
|
|
|
230
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
100
|
|
|
95
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
50
|
|
|
46
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
32
|
|
|
30
|
d) Đường Loại 4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
100
|
|
|
95
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
50
|
|
|
46
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
35
|
|
|
30
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
22
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN
ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH (KCN, KDL)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất SX,KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô
thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven TP
Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
Tại vùng ven Thị
trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
444
|
360
|
745
|
640
|
770
|
730
|
650
|
- Vị trí 2
|
290
|
245
|
450
|
450
|
540
|
470
|
450
|
- Vị trí 3
|
195
|
160
|
200
|
300
|
360
|
320
|
300
|
- Vị trí 4
|
100
|
82
|
150
|
150
|
180
|
160
|
200
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
290
|
245
|
450
|
450
|
540
|
520
|
450
|
- Vị trí 2
|
195
|
160
|
300
|
300
|
410
|
320
|
300
|
- Vị trí 4
|
65
|
55
|
100
|
100
|
130
|
100
|
100
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
195
|
160
|
300
|
300
|
410
|
320
|
300
|
- Vị trí 2
|
130
|
110
|
200
|
200
|
280
|
210
|
200
|
- Vị trí 3
|
70
|
72
|
120
|
120
|
160
|
140
|
120
|
- Vị trí 4
|
43
|
36
|
70
|
70
|
90
|
73
|
72
|
Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu
mối giao thông, KCN, KDL:
|
|
|
|
Tại vùng ven TT NT
Việt Trung
|
|
|
Tại vùng ven TT NT
Lệ Ninh
|
a) Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
b) Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
270
|
|
|
270
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
c) Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1
|
|
|
|
180
|
|
|
180
|
- Vị trí 2
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
- Vị trí 3
|
|
|
|
80
|
|
|
80
|
- Vị trí 4
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
4.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|