|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình
số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
29/BCTT-KT&NS ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình
Định kèm theo Nghị quyết này, gồm:
I- Giá đất nông
nghiệp:
- Bảng giá số 1: Giá
đất trồng cây lúa nước.
- Bảng giá số 2: Giá
đất trồng cây hàng năm còn lại.
- Bảng giá số 3: Giá
đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 4: Giá
đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 5: Giá
đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Bảng giá số 6: Giá
đất làm muối.
- Bảng giá số 7: Giá
đất nông nghiệp khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu
dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
II- Giá đất phi nông
nghiệp:
- Bảng giá số 8: Giá
đất ở tại nông thôn.
- Bảng giá số 9: Giá
đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã.
- Bảng giá số 10: Giá
đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 11: Giá
đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 12: Giá
đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông
nghiệp khác.
III. Quy định riêng:
Đối với giá đất tại
Khu kinh tế Nhơn Hội; giá đất tính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước cho một số
dự án tại Khu vực bán đảo Phương Mai, xã Nhơn Lý và Nhơn Hải, thành phố Quy
Nhơn; giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng tại một số dự án
và giá đất ở tại các Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh thực hiện theo giá đất được
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại các Quyết định cụ thể.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÚA NƯỚC
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy
định:
- Vị
trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa
nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm
trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng
có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh)
sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông
300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2.
Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm
ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa
nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm
ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá
đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã,TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy
định:
-
Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây
hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ,
tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ
thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông,
ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường
giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng
thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao
thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3
diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định
theo vị trí 1.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây
hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định
tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
29,000
|
29,000
|
21,000
|
19,000
|
16,000
|
Hạng 2
|
24,000
|
24,000
|
16,000
|
15,000
|
13,000
|
Hạng 3
|
21,000
|
21,000
|
14,000
|
13,000
|
10,000
|
Hạng 4
|
16,000
|
15,000
|
12,000
|
11,000
|
8,000
|
Hạng 5
|
11,000
|
9,000
|
8,000
|
7,000
|
5,000
|
b. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông
đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên
thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông
đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị
trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng
giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt
tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện
tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả
thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng
hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá
đất các loại đất rừng:
|
|
1. Giá
đất rừng sản xuất:
|
|
1.1-
Giá đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
|
Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
|
Nhóm 1
|
5,400
|
5,400
|
3,200
|
3,000
|
|
Nhóm 2
|
4,300
|
4,300
|
2,200
|
2,000
|
|
Nhóm 3
|
3,700
|
3,700
|
1,600
|
1,500
|
|
Nhóm 4
|
3,000
|
2,800
|
1,200
|
1,100
|
|
1.2-
Quy định:
a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ,
tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao
thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất
rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,2.
b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên
xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao
thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất
rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,1.
c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa
bàn tỉnh (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m), thì giá đất
từng nhóm đất rừng được áp dụng bảng giá nêu trên (tính hệ số 1).
2. Giá
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất
rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá
đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn
tỉnh:
Áp dụng
mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số
nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại
Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ
số 3.
+ Tại
các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại
địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
|
|
II.
Phân nhóm đất rừng:
|
|
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
|
Nhóm
đất 1
(Đất đỏ)
|
- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt,
tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.
|
|
|
Nhóm
đất 2
(Đất phù sa)
|
- Đất
thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm
đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
|
|
Nhóm
đất 3
(Đất Xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ
đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
|
|
- Đất
đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn
30%.
|
|
- Đất
sét pha cát, hơi chặt, mát
|
|
Nhóm
đất 4
(Đất tầng mỏng,
đất cát)
|
- Đất
tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói
mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%
|
|
- Đất
cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
|
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi, vùng cao
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
18,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
15,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
27,000
|
19,000
|
18,000
|
13,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
22,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b- Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông
đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên
thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông
đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị
trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng
giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt
tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện
tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả
thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện
tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng
hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
a. Giá
đất:
|
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất năm 2014
|
Vị trí
1
|
đồng/m2
|
54,000
|
Vị trí
2
|
đồng/m2
|
43,000
|
Vị trí
3
|
đồng/m2
|
37,000
|
Vị trí
4
|
đồng/m2
|
32,000
|
Vị trí
5
|
đồng/m2
|
21,000
|
Vị trí
6
|
đồng/m2
|
16,000
|
b. Quy
định:
- Vị
trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn
nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô
tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi
300m.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn
nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe
(xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị
trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong
phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị
trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong
phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị
trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị
trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường
giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị
trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
|
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN,
AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I. Giá
đất nông nghiệp trong khu dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong
khu dân cư:
1. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà
tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị trấn An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng
không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá
trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa
đất liền kề.
2. Đất nông
nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất đất có nhà ở
nhưng không được công nhận là đát ở hoặc không được công nhận là đất phi nông
nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn,
thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá
trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3
nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa
đất liền kề.
3. Đất lâm
nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì
giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân
chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4. Đối với đất lâm nghiệp thuộc
phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy
Nhơn và các thị trấn giá đát được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất
nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4.
4. Đất vườn,
ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông (đường
Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 9; Giá đất ở tại
phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã), thì giá đất
được xác định bằng 2 lần mức giá đát trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia
vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở
cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp
khác:
Đối với đất nông
nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử
dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn
nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác đươck pháp luật cho phép, xây
dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm công nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản,
xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia
đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công
cụ sản xuất nông nghiệp) : do UBND tỉnh xem xét, quy định theo từng dự án, từng
vị trí cụ thể./.
BẢNG GIÁ SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
I- Giá đất:
|
|
( Đơn
vị: đồng/m2)
|
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG
BẰNG
|
XÃ MIỀN
NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các
huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện
Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
Thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các
huyện miền núi
|
Không
thuộc xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Giá đất
năm 2014
|
Khu vực 1
|
170,000
|
135,000
|
102,000
|
95,000
|
80,000
|
Khu vực 2
|
135,000
|
110,000
|
82,000
|
76,000
|
64,000
|
Khu vực 3
|
113,000
|
91,000
|
68,000
|
64,000
|
53,000
|
Khu vực 4
|
90,000
|
72,000
|
54,000
|
51,000
|
42,000
|
Khu vực 5
|
72,000
|
58,000
|
43,000
|
40,000
|
34,000
|
Khu vực 6
|
51,000
|
47,000
|
33,000
|
31,000
|
25,000
|
II- Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê
tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông),
lộ giới rộng từ 4m trở lên
2. Khu vực 2: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt
là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên
3. Khu vực 3: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới
rộng từ 3m đến dưới 4m
4. Khu vực 4: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có
lộ giới từ 3m đến dưới 4m
5. Khu vực 5: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới
rộng từ 2m đến dưới 3m
6. Khu vực 6: Là
các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có
vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và
khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1
8. Đối với thửa đất
ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng
mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với
tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ
thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
( Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND
tỉnh Bình Định)
I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường
phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven
trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị
trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã
tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao
hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường
hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4
nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức
giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ
phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính
theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng
với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e.Trường hợp trong lô đất có một phần
đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm,
đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính
bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các
huyện, thị xã:
a.
Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm,
nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn
được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ
phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại
bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường
hẻm
|
Đường
hẻm
|
Tỷ lệ
(%) để tính giá đất ở của đường
hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m
đến < 5m
|
Từ 5m
trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất ở tại vị
trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2,
3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường
hẻm rẽ nhánh của đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà
mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong
phạm vi 30m đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ
nhánh của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm
rẽ nhánh 1 của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu
của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2
mục này không được thấp hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất
đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường
rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập
trung)
3.1. Tỷ lệ (%)
để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có
đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ
nhánh
|
Tỷ lệ
(%) để tính giá đất của đường
rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m
đến < 5m
|
Từ 5m
trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất tại vị trí
ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
30%
|
40%
|
50%
|
Đoạn còn
lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
Rẽ nhánh
|
15%
|
20%
|
30%
|
3.2. Quy định
chung:
a. Giá đất các đường rẽ
nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc
lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu
dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá
số 8).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng
tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ
nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ
nhánh tiếp giáp đường giao thông:
-
Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có
nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được
tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính
từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: Là
rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
4. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc
cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao
thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất
được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
II. Giá đất ở dân cư tại phường, thị trấn và
ven trục đường giao thông các huyện, thị xã: Gồm có 10 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại các phường và
ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven
trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm
theo)
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN AN LÃO
|
|
|
|
|
- Từ Kênh tưới N2-1
đến hết nhà bà Tham
|
300
|
|
1
|
Các đường thị trấn
huyện
|
- Từ hết nhà bà
Tham đến Cầu Sông Vố
|
350
|
|
- Từ Cầu Sông Vố
đến ngã ba vào Bệnh viện
|
400
|
|
- Từ ngã tư TT dân
số huyện đến giáp Trường nội trú huyện
|
400
|
|
- Từ giápTrường Nội
trú huyện đến ngã ba đường vào khu nghĩa địa Thôn 9
|
230
|
|
- Từ cầu Sông Vố
đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình
|
500
|
|
- Từ ngã năm Đài
tryền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung
|
400
|
|
- Từ ngã năm Nhà
văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh
|
350
|
|
- Các tuyến đường
nội bộ huyện
|
300
|
|
- Từ ngã năm Nhà
văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện
|
400
|
|
- Từ ngã ba Công an
huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường
vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
100
|
|
- Từ ngã ba huyện
đội đến giáp cầu Sông Đinh
|
400
|
|
- Từ Công an huyện
đến hết nhà ông Lang
|
100
|
|
- Các khu vực còn
lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7)
|
80
|
|
2
|
Thôn Gò Bùi
|
- Từ Trường Trung
Hưng đến nhà ông Chí
|
200
|
|
- Từ Cầu sông Đinh
đến hết Trường THPT số 2
|
150
|
|
- Đoạn trước Trường
THPT số 2
|
150
|
|
- Từ giáp đoạn
trước trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)
|
90
|
|
- Các khu vực còn
lại của thôn Gò Bùi
|
80
|
|
3
|
Thôn Hưng Nhơn
|
- Từ ngã ba dốc
Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Từ ngã ba nhà ông
Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Khu vực còn lại
của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc
|
100
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
- Từ Suối bà Nhỏ
đến đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)
|
200
|
|
- Từ ngã ba Dược
(đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm
|
250
|
|
- Từ Cầu Đốc Tiềm
đến giáp Sân vận động
|
550
|
|
- Từ giáp Sân vận
động đến hết Trường Nhật
|
650
|
|
- Từ hết Trường
Nhật đến giáp cầu An Lão
|
450
|
|
- Từ giáp cầu An
Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân)
|
400
|
|
- Từ hết nhà bà Nữ
(An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1
|
250
|
|
- Từ ngã ba chợ
(đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu
|
300
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629
đi An Toàn
|
- Từ ngã ba chợ An
Hòa đến cầu Bến Nhơn
|
650
|
|
3
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (Giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
1
|
Chế Lan Viên
|
- Đường quy hoạch
Khu dân cư Lâu Chuông lộ giới 17m
|
1,250
|
|
2
|
Cần Vương
|
- Từ đường Trần Phú
đến đường Hàm Nghi
|
900
|
|
- Từ đường Hàm Nghi
đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
550
|
|
3
|
Đào Tấn
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
4
|
Đường 30/3
|
- Từ HTXNN phường
Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc)
|
1,550
|
|
5
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
900
|
|
6
|
Hàm Nghi (Thanh
Niên cũ)
|
- Từ Đường xe lửa
đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
850
|
|
- Từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
900
|
|
- Từ đường Mai Xuân
Thưởng đến giáp đường Trần Phú
|
1,350
|
|
7
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,200
|
|
8
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường (đường
số 8, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
9
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú
đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
3,300
|
|
- Từ
ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,600
|
|
- Từ ngã 4 Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên
|
1,900
|
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường (Từ
ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư
đường Ngô Gia Tự thuộc Đường mới quy hoạch)
|
1,250
|
|
11
|
Lâm Văn Thạnh
|
- Trọn đường (Khu
dân cư Lâu Chuông)
|
650
|
|
12
|
Mai Dương
|
- Trọn đường (Ngã 3
Nguyễn Đình Chiểu giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)
|
900
|
|
13
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)
|
2,800
|
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến giáp đường Hàm Nghi
|
1,900
|
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây Cầu chợ
Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định
|
3,800
|
|
- Phía Đông Cầu chợ
Chiều đến cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng)
|
3,300
|
|
- Từ nhà số 158 (số
mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì
|
2,600
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn
Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo
|
1,900
|
|
15
|
Ngô Đức Đệ
|
- Trọn tuyến (Từ
Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng")
|
1,250
|
|
16
|
Nguyễn Mân
|
- Trọn đường
|
1,250
|
|
17
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến giáp đường Hàm Nghi
|
1,850
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
|
18
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1,900
|
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
- Từ HTXNN đến giáp
đường Trần Thị Kỷ
|
1,600
|
|
- Từ đường Trần Thị
Kỷ đến giáp đường Thanh Niên
|
1,500
|
|
20
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Trọn đường (đường
số 2-Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,600
|
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (đường
số 6, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
- Trọn đường (đường
số 3, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường (đường
số 4, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường (đường
số 5, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn tuyến (Từ
đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa)
|
2,600
|
|
26
|
Phạm Hồng Thái
|
- Đường nội bộ 12
m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung
|
1,350
|
|
27
|
Phạm Hổ
|
- Trọn đường
|
900
|
|
28
|
Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú
đến đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,850
|
|
- Từ đường Trần Phú
đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60)
|
3,250
|
|
- Từ số nhà số 14
cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên
|
1,850
|
|
- Từ đường Thanh
Niên đến Đông Ga Bình Định
|
1,350
|
|
29
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2,500
|
|
30
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Ngô Đức
Đệ đến giáp đường xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường xe lửa
đến Cầu Long Quang
|
370
|
|
31
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (Từ
giáp đường 30/3 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
900
|
|
32
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường (thuộc
các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
33
|
Trần Phú
|
- Từ Bắc Cầu Tân An
đến Nam cầu Liêm Trực
|
1,900
|
|
- Từ Bắc Cầu Liêm
Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
2,500
|
|
- Từ Ngân hàng Nông
nghiệp cũ đến giáp ranh xã Nhơn Hưng
|
3,700
|
|
34
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1,550
|
|
35
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng
Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự
|
1,900
|
|
- Từ trong ngã 3 Lê
Hồng Phong đến đường xe lửa
|
1,100
|
|
36
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường (đường
số 7, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
37
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường (đường
số 1, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
38
|
Võ Duy Dương
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
900
|
|
39
|
Võ Thị Yến
|
- Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh
|
1,250
|
|
40
|
Võ Xán
|
- Trọn đường
|
900
|
|
41
|
Yến Lan
|
- Trọn đường (Khu
dân cư Lâu Chuông)
|
750
|
|
42
|
Khu chợ Bình Định
|
- Hai dãy nhà quay
mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ
|
2,800
|
|
43
|
Khu quy hoạch dân
cư đô thị mới Thanh Niên
|
|
|
Đường số 9
|
- Trọn đường (thuộc
Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
44
|
Đường mới quy hoạch
|
- Từ ngã 3 Trần Thị
Kỷ đến giáp đường vào Đài Truyền thanh
|
750
|
|
- Từ ngã 3 Quang
Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
1,200
|
|
45
|
Khu quy hoạch dân
cư Bắc Ngô Gia Tự
|
Các lô đất quay mặt
hướng Quốc lộ 1A mới
|
2,500
|
|
Đường quy hoạch
rộng 14m (phía sau Công ty An Bình)
|
1,200
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường (Từ
ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến Sân vận động)
|
500
|
|
2
|
Đặng Tiến Đông
|
- Trọn đường
|
300
|
|
3
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Đô Đốc
Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa
|
880
|
|
- Đoạn còn lại
|
330
|
|
4
|
Đô Đốc Long (thuộc
QL1A)
|
- Từ nhà Ông Cao
Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2
|
1,300
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
|
5
|
Đô Đốc Lộc
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
6
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường
|
300
|
|
8
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường (Từ
Trường Phương Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh)
|
500
|
|
9
|
Đào Duy Từ
|
- Đoạn từ cua Bả
Canh đến Nghĩa Trang
|
600
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
10
|
Đinh Văn Nhung
|
- Trọn đường (Đường
nội bộ Gò Dũm)
|
750
|
|
11
|
Hồng Lĩnh (Trục
Phương Danh)
|
- Từ Quốc lộ cũ đến
Cầu ông Đây
|
3,200
|
|
- Từ Cầu Ông Đây
đến ngã tư Bà Két
|
1,900
|
|
- Từ ngã tư Bà Két
đến ngã tư Mười Chấu
|
1,500
|
|
- Từ ngã tư Mười
Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu
|
1,200
|
|
12
|
Huỳnh
Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)
|
- Từ
Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh
|
1,850
|
|
- Từ
đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ
|
3,800
|
|
13
|
Huyền Trân Công
Chúa
|
- Các lô đất quay
mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên- Khu QHDC Bả Cảnh
|
2,000
|
|
- Từ nhà ông Phan
Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên
|
600
|
|
14
|
Lê Duẩn (thuộc Quốc
lộ1A)
|
- Từ Cầu Đập Đá mới
đến Cống Ông Kỷ
|
4,300
|
|
- Từ Cống Ông Kỷ
đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới)
|
2,500
|
|
15
|
Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Hồng
Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn
|
680
|
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến
hết đường Ngô Văn Sở
|
420
|
|
- Từ Cống bà Siêu
đến giáp ngã tư Mười Chấu
|
680
|
|
- Từ đường Huỳnh
Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu
|
850
|
|
16
|
Nguyễn Bèo
|
-Trọn đường
|
680
|
|
17
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ giáp đường Lê
Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu
|
1,050
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
18
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ Lê Duẩn đến
Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước)
|
1,500
|
|
- Từ số nhà 45 đến
hết đường Nguyễn Nhạc
|
800
|
|
19
|
Nguyễn Bá Huân
|
Trọn đường
|
270
|
|
20
|
Ngô Thị Nhậm
|
Trọn đường
|
270
|
|
21
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Trọn đường (Từ
ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã Đúc)
|
1,300
|
|
22
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường (Từ
Quốc lộ 1A đến hết nhà Ngô Khuôn Đào )
|
1,300
|
|
23
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (Từ
ngã tư bà Két đến hết Trường An Nhơn II)
|
900
|
|
24
|
Võ Đình Tú
|
- Từ nghĩa trang
liệt sỹ đến hết Trường tiểu học số 2, phường Đập Đá
|
680
|
|
25
|
Võ Văn Dũng
|
- Các lô đất có lộ
giới từ 16m đến < 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
26
|
Các
đường khác trong phường
|
|
|
- Trước Trụ sở UBND
phường
|
- Khu phía Nam
|
1,900
|
|
- Khu phía Bắc
|
1,900
|
|
|
+ Đường chính liên
khu vưc, liên xã, phường (lớn hơn 3m)
|
250
|
|
+ Các đường phụ
khác
|
150
|
|
27
|
Khu vực Chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2,500
|
|
- Phía Đông và phía
Tây chợ
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A
vào chợ (Cổng Bắc )
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A
vào chợ (Cổng Nam )
|
2,500
|
|
28
|
Khu Quy hoạch dân
cư mới
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới < 16m
|
1,100
|
|
29
|
Khu Quy hoạch dân
cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay
mặt đường Quốc lộ 1A
|
2,800
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường nội bộ
|
1,500
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới ≥ 5m
|
190
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới từ 3m đến < 5m
|
170
|
|
|
Các tuyến đường có
lộ giới <3m
|
160
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ cầu Gành đến
Nam Cầu Tân An
|
1,000
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Tháp Bánh ít (ranh giới Tuy Phước )
|
500
|
|
- Từ
giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi
|
2,000
|
|
- Từ
Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa
|
1,600
|
|
- Từ
Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng
|
1,000
|
|
- Từ DN
Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn
|
1,200
|
|
- Từ Bắc Cầu Cẩm
Văn đến giáp cầu Đập Đá mới
|
1,800
|
|
- Từ
Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)
|
1,500
|
|
- Từ
Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở Phường Nhơn Thành) đến giáp r/giới huyện Phù Cát
|
1,800
|
|
2
|
Tuyến đường QL 1A
cũ
|
- Từ Trường tiểu
học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
750
|
|
3
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt (ngã
3 cầu Gành) đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
950
|
|
- Từ Km 17 đến giáp
Km19 (Đường vào Bãi rác)
|
500
|
|
- Từ Km 19 đến giáp
Km 21 (trước Lữ Đoàn 573)
|
1,200
|
|
- Từ Km 21 đến giáp
Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ)
|
700
|
|
- Từ Km 25 đến giáp
Km 28 (HTX NN Nhơn Tân)
|
700
|
|
- Từ Km 28 đến giáp
Tây Sơn
|
700
|
|
4
|
Tuyến ĐT 635 (Gò
Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ Km 0 đến
Km 0+450
|
1,500
|
|
- Đoạn từ Km 0+450
đến giáp Cầu Bờ Kịnh
|
900
|
|
5
|
Tuyến ĐT 635 (Gò
Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
ngã ba Đình Tiên Hội
|
900
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường sắt
|
1,300
|
|
- Từ ngã 3 (đường
635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn
|
450
|
|
6
|
Đường ĐT636 (Tuyến
Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, phường Nhơn Hưng)
|
- Từ giáp ranh UBND
xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)
|
650
|
|
- Từ nhà ông Đặng
Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)
|
400
|
|
- Từ ngã ba Bến xe
ngựa đến giáp bờ tràn
|
1,200
|
|
- Từ bờ tràn đến
giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN)
|
400
|
|
7
|
Đường ĐT636B (Tuyến
Bình Định - Lai Nghi)
|
- Từ
đường sắt đến giáp đường ĐT 639B (đường phía Tây tỉnh)
|
400
|
|
8
|
Tuyến 639B (Đường
Tây tỉnh)
|
- Từ Quán Cây Ba
đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)
|
430
|
|
- Từ bà Huỳnh Thị
La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc)
|
320
|
|
9
|
Tuyến Quán Cây Ba
đi Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây Ba
đến hết UBND (xã Nhơn Tân)
|
620
|
|
10
|
Khu vực
Gò Găng
|
- Đường
vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới
|
900
|
|
- Xung
quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)
|
390
|
|
- Từ
đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng)
|
650
|
|
- Từ ngã ba Gò Găng
đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành)
|
260
|
|
- Từ nhà ông Phan
Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)
|
260
|
|
- Từ nhà bà Sương
đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội)
|
260
|
|
- Nhánh rẽ đường ĐT
636 cũ đến giáp đường sắt
|
390
|
|
- Từ đường ĐT 635
đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành
|
390
|
|
11
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn
Hậu
|
|
|
|
Đoạn thuộc xã Nhơn
Hậu
|
- Từ Cầu Thị Lựa
đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)
|
400
|
|
- Từ dốc Nhơn Hậu
(nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá
|
500
|
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Hậu
|
- Từ đường Đập Đá -
Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường
|
340
|
|
- Đường nội bộ khu
vực chợ Nhơn Hậu
|
340
|
|
12
|
Tuyến Cụm công
nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu
|
- Đoạn từ nhà ông
Lâu CCN Gò Đá Trăng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu
|
500
|
|
13
|
Khu vực chợ xã Nhơn
Phúc
|
- Từ đường Bình
Định- Lai Nghi đến giáp Cống bà Long (đoạn trước UBND xã)
|
250
|
|
- Từ Cống bà Long
đến giáp ngã tư An Thái
|
250
|
|
- Đường nội bộ khu
vực chợ An Thái, xã Nhơn Phúc
|
250
|
|
14
|
Tuyến Tân Dân -
Bình Thạnh
|
- Từ đường Sắt đến
giáp UBND phường Nhơn Hưng (QL 1A)
|
370
|
|
- Từ QL 1A đến UBND
xã Nhơn An
|
300
|
|
15
|
Tuyến đường liên
xã, phường
|
- Từ QL 19 đến cầu
Trường Thi (phường Nhơn Hòa)
|
300
|
|
- Tuyến đường cầu
Tân An đến Đập Thạnh Hòa
|
250
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân
cư phường Nhơn Hưng
|
|
|
- Các lô đất thuộc
khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
540
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
220
|
|
(Ghi chú: Các lô
đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
|
17
|
- Khu vực phường
Nhơn Hưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
đường bê tông Hòa Cư, Nhơn Hưng
|
300
|
|
- Từ đường bê tông
Hòa Cư đến giáp tỉnh lộ 636B
|
200
|
|
18
|
- Khu vực xã Nhơn
Hạnh
|
- Từ công viên xã
Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân
|
430
|
|
- Từ Cầu chữ Y đến
hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận
|
320
|
|
- Đường nội bộ xung
quanh chợ Nhơn Thiện
|
220
|
|
- Đường nội bộ Khu
QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện
|
220
|
|
19
|
Khu Quy hoạch dân
cư thôn An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô)
|
650
|
|
20
|
Khu quy hoạch dân
cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu
|
|
|
- Tuyến đường chính
vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
430
|
|
- Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông
|
320
|
|
- Tuyến đường nội
bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam
|
250
|
|
21
|
Tuyến đường chợ
Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An
|
- Tuyến đường từ
ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
250
|
|
22
|
Khu vực xã Nhơn
Phong
|
- Đường nội bộ xung
quanh chợ Cảnh Hàng
|
300
|
|
- Đường ngã tư chợ
Cảnh Hàng đến giáp xã Cát Nhơn, Phù Cát
|
250
|
|
23
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
700
|
|
2
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường (Từ
nhà ông Nam đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
850
|
|
3
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường Đào
Duy Từ đến số nhà 28
|
200
|
|
4
|
Đặng Thành Chơn
|
- Trọn đường
|
200
|
|
5
|
Đường 19 tháng 4
|
- Từ số nhà 01 đến
số nhà 35
|
700
|
|
- Từ số nhà 37 đến
cuối đường 19/4
|
460
|
|
6
|
Đường Sư Đoàn 3 Sao
vàng
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
460
|
|
8
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Trọn đường
|
460
|
|
9
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
460
|
|
10
|
Hùng Vương (thuộc
tuyến ĐT630)
|
- Từ giáp địa phận
Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
|
300
|
|
- Từ nhà số 10 đến
giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn)
|
550
|
|
- Từ số nhà 35 (Đội
Thuế thị trấn) đến số nhà 217
|
900
|
|
11
|
Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
460
|
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
350
|
|
13
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
750
|
|
14
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
240
|
|
15
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
270
|
|
16
|
Nguyễn Tất Thành
(thuộc ĐT630)
|
- Trọn đường
|
1,200
|
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Trọn đường
|
460
|
|
18
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
350
|
|
19
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu
|
200
|
|
20
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ đầu đường
Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài
|
200
|
|
21
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Trọn đường (cả
đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)
|
350
|
|
22
|
Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường từ ngã
tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức
|
900
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
200
|
|
25
|
Quang Trung
|
- Trọn đường (từ
ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
26
|
Trường Chinh
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)
|
470
|
|
- Từ số nhà 57 (nhà
ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt
|
800
|
|
- Từ số nhà 111(nhà
bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
27
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
350
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
700
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
700
|
|
|
Các tuyến đường
chưa có tên
|
|
|
|
30
|
Đường nối dài đường
Phạm Văn Đồng
|
- Từ nhà ông Cảnh
Ất đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
31
|
Đường ngang
|
- Từ đường Phạm Văn
Đồng nối dài đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
950
|
|
32
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc
đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
340
|
|
33
|
Đường ngang
|
- Từ cầu Phong
Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu
|
400
|
|
34
|
Đường ngang
|
- Đường từ ngã tư
Công an huyện đến cống bản An Hậu
|
950
|
|
35
|
Đường ngang
|
- Từ ngã tư đường
Trần Quang Diệu và đường 19/4 (không tính các lô đất có mặt tiền thuộc đường
19/4) đến giáp đường số 6
|
300
|
|
36
|
Đường số 6
|
- Trọn đường
|
200
|
|
37
|
Các đoạn đường còn
lại trong khu vực thị trấn
|
150
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới thị
trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
460
|
|
- Từ Cống bản Khoa
trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
400
|
|
b
|
Đoạn qua Ân Tường
Tây
|
-Từ giáp ranh giới
xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc
|
270
|
|
- Từ nhà ông Phúc
đến ngã ba Gò Loi
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi
đến trụ sở thôn Tân Thạnh (hướng đi Ân Nghĩa)
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi
đến cầu Bộ (hướng đi Ân Tường Đông)
|
660
|
|
- Riêng từ ngã ba
Gò Loi đi vào nghĩa trang Ân Tường Tây
|
340
|
|
- Từ nhà bà Miên
đến đường bê tông trên nhà ông Thời Mộng Giang
|
530
|
|
- Từ giáp đường bê
tông trên nhà ông Giang đến nhà bà Sâm
|
400
|
|
- Từ nhà ông Quý
đến cầu Ngã Hai
|
400
|
|
c
|
Đoạn qua Ân Nghĩa
|
- Từ Cầu ngã hai
đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
350
|
|
- Từ giáp nhà ông
Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn
|
660
|
|
- Từ giáp ngã ba
Kim Sơn đến nghĩa trang
|
660
|
|
(Đoạn không đi qua
ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba Kim Sơn
đến nhà ông Trần Minh Hiếu
|
660
|
|
- Các tuyến đường
trong khu vực Chợ Kim Sơn
|
660
|
|
d
|
Các đoạn còn lại
thuộc tuyến tỉnh lộ 630
|
200
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân
Tường Đông
|
- Từ cầu Bộ (xã Ân
Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng
|
400
|
|
- Từ nhà ông Thưởng
đến trường THCS Ân Tường Đông
|
460
|
|
- Từ Trường THCS Ân
Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam
|
400
|
|
- Từ nhà ông Võ Văn
Sơn đến cầu Suối Giáp
|
270
|
|
- Từ hết nhà bà Đào
(giáp DDT) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
160
|
|
- Các đoạn đường
còn lại
|
200
|
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
a
|
Đoạn đi qua xã Ân
Mỹ
|
- Từ ranh giới
huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị
|
400
|
|
- Từ nhà ông Minh
Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)
|
660
|
|
- Các tuyến đường
nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành
|
480
|
|
b
|
Đoạn đi qua xã Ân
Hảo Đông
|
- Từ cầu ranh giới
xã Ân Mỹ đến cầu Bà Đăng
|
270
|
|
- Từ Cầu Bà Đăng
đến cống Ba Thức (trước UBND xã )
|
500
|
|
- Từ Trạm bơm Bình
Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão
|
300
|
|
- Các đoạn còn lại
thuộc tỉnh lộ 629
|
200
|
|
4
|
Tuyến tỉnh lộ 639B
(Đường Tây tỉnh)
|
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân
Đức
|
- Từ cầu Mục Kiến
cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
270
|
|
- Từ cầu Nước Mí
đến giáp nhà ông Long (Long râu)
|
170
|
|
- Từ nhà ông Long
đến hết ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập)
|
270
|
|
- Từ ngã 3 Gia Đức
( khu đất XD xăng dầu Tân Lập) đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh
|
150
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân
Thạnh
|
- Từ giáp ranh giới
xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
150
|
|
- Đoạn đi
qua xã Ân Tín
|
- Từ giáp ranh giới
xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà ông cũ Tây (theo hướng đi
UBND xã mới Ân Tín)
|
150
|
|
- Từ nhà ông Tây
đến UBND xã mới Ân Tín
|
320
|
|
- Từ UBND xã mới Ân
Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh
|
430
|
|
- Từ nhà ông Trương
Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành
|
460
|
|
- Đoạn đi
qua xã Ân Mỹ
|
- Từ đầu cầu Mỹ
Thành đến Trung tâm học tập công đồng xã Ân Mỹ (giáp ĐT 629)
|
660
|
|
5
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã miền núi
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
- Đường đi K18
|
- Từ nhà ông Trần
Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
190
|
|
- Từ nhà ông Năm
đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
160
|
|
- Đường đi Bình Sơn
|
- Từ cầu Bù Nú đến
nhà ông Nguyễn Trọng Nam
|
130
|
|
- Đường đi T4, T5
|
- Từ nhà ông Lể
(thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
110
|
|
- Đường vào UBND xã
BokTới
|
- Từ Nghĩa trang
liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
130
|
|
- Từ nhà ông Cao
Tám đến đến hết Trường TH Nghĩa Nhơn
|
110
|
|
- Đường đi Phú Ninh
|
- Từ ngã 3 Phú Ninh
(nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
110
|
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm
Xã
|
- Từ Cầu Nhơn Hiền
đến Nghĩa trang Ân Hữu
|
400
|
|
- Từ nghĩa trang Ân
Hữu đến cầu Phú Xuân
|
340
|
|
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu
đến nhà ông Phạm Phú Quốc
|
270
|
|
- Từ cầu Nhơn Hiền
đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)
|
350
|
|
- Từ ngã ba Hà Đông
(dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
270
|
|
c
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
Đường liên xã
|
-
Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã
|
400
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Thu đến cầu cây Sung
|
190
|
|
- Từ UBND xã đến
đầu cầu Vạn Trung
|
400
|
|
5.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông Hưng
đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)
|
530
|
|
- Từ ngã ba Vĩnh
Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào xóm
|
270
|
|
- Từ cầu Bến Bố đến
ngã ba Gia Đức (khu QH cây xăng dầu)
|
270
|
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Tự Lực đến
cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m
|
340
|
|
- Từ ngã ba UBND xã
theo hướng trước UBND đến ngã ba cầu Cây Sung
|
270
|
|
- Từ Cống bản gần
bến xe đi đến nhà ông Hướng (Thôn An Hậu)
|
240
|
|
- Từ hết nhà ông
Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông
Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông
|
160
|
|
- Từ ngã 3 cầu Giáo
Ba đến cầu Vực lỡ (thôn An Hòa)
|
150
|
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ cầu Phong
Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới
|
460
|
|
- Từ đầu cầu Phong
Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
400
|
|
- Từ ngã tư cầu
Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo
|
460
|
|
- Từ ngã ba nhà ông
Hảo đến cuối đồng Xe Thu
|
390
|
|
- Từ cuối đồng Xe
Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề
|
400
|
|
- Từ nhà ông Hảo
đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long (gần ngã ba An Thường 2 hướng đi Mỹ Thành)
|
370
|
|
- Từ giáp nhà ông
Nguyễn Thành Long đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 An
Thường 2 đến giáp ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)
|
200
|
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Năng An
đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực chợ đầu cầu Mỹ Thành và chợ Đồng Dài
(trừ Đoạn ĐT 639B)
|
460
|
|
- Từ ngã ba UBND xã
cũ đến hết trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
460
|
|
- Từ cầu Bà Dương
đến hết nhà ông Tổng
|
340
|
|
- Từ cầu Bà Dương
đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi Vạn Hội)
|
270
|
|
- Từ Cầu bà Cương
đến hết HTXNN1 Ân Tín
|
270
|
|
- Từ Trụ sở HTXNN1
Ân Tín đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
190
|
|
- Từ cầu mương
thoát nước số 1 đến cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)
|
210
|
|
- Từ giáp xã Ân Thạnh
(Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc
|
220
|
|
- Từ nhà ông Đắc
đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng
|
200
|
|
- Từ ngã 3 UBND xã
mới đến giáp ngã 3 Năng An
|
320
|
|
- Từ ngã 3 Năng An
đến giáp ranh giới Ân Thạnh
|
200
|
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ
Thành đến nhà ông Thành (công an)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Thành
(công an) đến giáp cầu Mỹ Thành
|
320
|
|
- Từ ngã tư Trung
tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh
|
270
|
|
6
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá
số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:1.000
đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC
THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN BỒNG SƠN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
1,400
|
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp đường Bạch Đằng
|
1,100
|
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp với Quốc lộ 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ QL 1A mới đến
ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương
|
1,200
|
|
- Từ ngã 4 đường
ngang Trường M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
600
|
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ đến
ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)
|
750
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông
Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
620
|
|
- Từ ngã 4 đường
Bạch Đằng 1 đến Đập Lại Giang
|
500
|
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba Quang
Trung đến giáp đường sắt
|
1,800
|
|
- Từ đường sắt đến
hết Bồng Sơn (về phía đông)
|
1,300
|
|
5
|
Đường Nam chợ và
Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường (hết
chiều phạm vi chợ)
|
2,300
|
|
6
|
Đường nối từ cầu số
4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp nhà ông Côn
|
670
|
|
- Từ nhà ông Côn
đến giáp đường Trần Hưng Hạo
|
850
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
2,000
|
|
- Từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến hết đường
|
1,700
|
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch
Đằng đến hết Trường THCS Bồng Sơn
|
2,300
|
|
- Từ hết Trường
THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
850
|
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
950
|
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
1,300
|
|
11
|
Quang Trung (QL1A
cũ)
|
- Từ đầu phía bắc
Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
3,500
|
|
12
|
QL1A mới thuộc thị
trấn Bồng Sơn (*)
|
- Từ bắc Cầu Bồng
Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
2,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,200
|
|
(*) Đối với đường
Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính
bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ
1 cũ đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng
|
3,500
|
|
- Từ ngã 4 Hai Bà
Trưng đến giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)
|
2,900
|
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
(quán Hà) đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
2,700
|
|
- Từ Nghĩa trang
Liệt sĩ và thổ cư ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng
Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
1,600
|
|
- Từ ngã 3 đường
vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
800
|
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường
THPT Tăng Bạt Hổ)
|
2,300
|
|
- Từ giáp cổng số 3
sân vận động đến giáp đường QL 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ Quốc lộ 1A mới
đến ngã 3 nhà ông Mỹ
|
800
|
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1,600
|
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo
|
1,600
|
|
- Từ ngã 4 đường
Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
2,000
|
|
17
|
Từ ngã ba đường
Quang Trung (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn
|
1,320
|
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông
Bình- khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
800
|
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến
nhà ông Dự (đường BTXM khối 2)
|
660
|
|
20
|
Đường bê tông XM từ
trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương
|
660
|
|
21
|
Từ đường khối Phụ
Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
660
|
|
22
|
Đường Khối Thiết
Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong
|
Từ giáp Trần Hưng
Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp
|
850
|
|
Từ đường vào Cụm
công nghiệp đến nhà ông Mỹ
|
660
|
|
23
|
Đường khối Thiết
Đính Nam-Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc bà
Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
660
|
|
- Từ ngã 5 nhà ông
Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
400
|
|
24
|
Đường từ miễu Thần
Nông - ven Bàu Rong
|
400
|
|
25
|
Các đường còn lại
khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
- Đường có lộ giới ≥
4m
|
270
|
|
- Đường có lộ giới
< 4m
|
190
|
|
26
|
Đường BTXM khối 1
từ nhà ông Lâm đến trụ sở Khối 1
|
550
|
|
27
|
Đường 28/3
|
1,600
|
|
28
|
Đường bê tông từ
QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen
|
- Đoạn giáp QL1A
đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều
|
800
|
|
- Đoạn còn lại của
đường có bê tông
|
550
|
|
29
|
Đường bê tông xi
măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
400
|
|
30
|
Đường từ giáp đường
Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông
|
460
|
|
- Đoạn còn lại
|
340
|
|
31
|
Đường vào Cụm công
nghiệp Bồng Sơn
|
|
1,300
|
|
32
|
Đường Bê tông xi
măng từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương
|
660
|
|
33
|
Đường bê tông xi
măng từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn
|
|
400
|
|
34
|
Đường bê tông xi
măng từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
660
|
|
35
|
Đường bê tông xi
măng khối 2 từ đường Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1
|
1,400
|
|
36
|
Đường Bạch Đằng 1
(Đê Bao)
|
|
1,900
|
|
37
|
Đường Thiết Đính
Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt
|
540
|
|
38
|
Đường sau chợ Bồng
Sơn (trước nhà bà Hồng)
|
1,150
|
|
39
|
Đường BTXM từ Đào
Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ sông
|
550
|
|
40
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận thị trấn
Bồng Sơn
|
240
|
|
41
|
Đường bờ kè khối 1
|
|
600
|
|
42
|
Các tuyến đường còn
lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và
Nam; các tuyến đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ giới ≥3m
|
340
|
|
- Các tuyến đường
còn lại (có lộ giới < 3m)
|
190
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN TAM QUAN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà ông
Quân khối 2 đến giáp bờ tràng khối 3
|
800
|
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
1,150
|
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
2,300
|
|
4
|
Đường từ phía bắc
UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú.
|
1,800
|
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ
1A qua nhà trẻ đến đường Trần Phú
|
1,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
6
|
Lý Tự
Trọng
|
- Trọn đường (do
nâng cấp mở rộng đổ bê tông)
|
1,300
|
|
7
|
Ngô Mây
|
- Từ
Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
1,100
|
|
- Đoạn
còn lại
|
530
|
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL 1A đến giáp
Kênh N8
|
2,700
|
|
- Đoạn
còn lại
|
670
|
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
mương ông Dõng
|
1,600
|
|
- Từ mương ông Dõng
đến giáp Tam Quan Nam
|
1,000
|
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ địa phận Hoài
Hảo đến giáp đường 26/3
|
3,500
|
|
- Từ đường 26/3 đến
hết địa phận Thị trấn Tam Quan
|
2,700
|
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
2,300
|
|
- Từ đường Trần Phú
đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
1,100
|
|
12
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông Tài
đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
3,500
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,900
|
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
950
|
|
14
|
Đường
từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
550
|
|
15
|
Đường
Lò Bò (bê tông)
|
- Từ Quốc
lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
800
|
|
16
|
Đường
chợ Cầu - Tân Mỹ
|
- Từ
ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ
|
550
|
|
17
|
Đường
bê tông Khối 9 và Khối 2
|
- Từ
giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp giếng truông (Tam Quan Bắc)
|
370
|
|
18
|
Đường
bê tông Thái - Mỹ
|
- Từ Đập
Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân
|
350
|
|
19
|
Đường
từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
400
|
|
20
|
Đường
vào Cụm CN Tam Quan
|
- Từ
giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp
|
2,000
|
|
21
|
Đường
trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan
|
- Từ
đường vào Cụm công nghiệp đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,100
|
|
22
|
Đường
bê tông Khối 5
|
- Từ
nhà ông Nhẩn đến giáp đường Cụm công nghiệp
|
850
|
|
23
|
Đường
bê tông Khối 5
|
- Từ
nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé
|
650
|
|
24
|
Đường
An Thái Khối 1
|
- Từ
nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam
|
550
|
|
25
|
Đường
bê tông khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)
|
- Từ
Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
950
|
|
26
|
Các tuyến còn lại
chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới
≥ 4m, áp dụng như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối
từ: Khối 2 đến khối 8
|
270
|
|
+ Đối với Khối 1 và
khối 9
|
220
|
|
- Đường có lộ giới
< 4m, áp dụng như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối
từ: Khối 2 đến khối 8
|
190
|
|
+ Đối với Khối 1 và
khối 9
|
170
|
|
|
Các tuyến còn lại
đã bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới
≥ 4m
|
370
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC
TUYẾN QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Địa phận xã Hoài
Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến
giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang
|
750
|
|
- Từ đường vào Nhà
Thờ Văn Cang đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
1,400
|
|
- Từ ngã ba Quốc lộ
1A mới đến Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
1,600
|
|
(*) Đoạn có
rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60%
giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài
Tân
|
- Giáp thị trấn
Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân
|
2,500
|
|
- Từ Trạm Y tế xã
Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân
|
1,800
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A
mới (*)
|
2,500
|
|
(*) Đoạn có
rào chắn Quốc lộ1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá
đất ở đoạn đường đó
|
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài
Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân
đến địa phận xã Hoài Hảo
|
1,600
|
|
4
|
Địa phận xã Hoài
Hảo
|
- Từ ngã ba Bình
Minh đến Cống Ông Tài
|
1,800
|
|
5
|
Địa phận xã Tam
Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện
Chánh đến giáp đường 26/3
|
3,200
|
|
- Từ đường 26/3 đến
Cầu Gia An
|
2,500
|
|
6
|
Địa phận xã Hoài
Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An đến
Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)
|
2,500
|
|
- Từ Cầu ông Tề
(hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp cầu Chui
|
550
|
|
- Từ cầu Chui đến
giáp Quảng Ngãi
|
750
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN
TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ Cầu Dợi đến
giáp Cầu Chui (Quốc lộ 1A mới)
|
1,250
|
|
- Từ Cầu Chui đến
Cầu Phao
|
800
|
|
- Từ Cầu Phao đến
hết địa phận Hoài Nhơn
|
550
|
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa phận
huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
270
|
|
- Từ chân Đèo Lộ
Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân
|
370
|
|
- Từ Trụ sở Thôn
Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
460
|
|
- Từ Cầu Lại Giang
(Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là
|
900
|
|
- Từ Cầu ông Là đến
ngã 4 Ca Công Nam
|
1,580
|
|
- Từ ngã 4 Ca Công
Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương
|
1,260
|
|
- Từ địa phận xã
Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi
|
1,260
|
|
- Từ ngã 4 đường
Thái- Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam
|
1,260
|
|
- Từ giáp xã Tam
Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
2,700
|
|
- Từ ngã ba Bưu
điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện)
|
3,500
|
|
3
|
Tỉnh lộ 639B (Đường
Tây tỉnh)
|
- Từ giáp địa phận
thị trấn Bồng Sơn đến giáp nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo
|
340
|
|
- Từ nghĩa trang
liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
460
|
|
- Từ Cầu Phú Lương
xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm
|
570
|
|
- Từ Cầu Chín Kiểm
đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Đặng
Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn
Quy Thuận)
|
580
|
|
- Từ nhà ông Phạm
Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế
|
690
|
|
- Từ đường bê tông
đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa
|
900
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
1
|
Tuyến Bình
Chương-Hoài Hải
|
- Từ
nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ
|
700
|
|
- Từ
đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức
|
580
|
|
- Từ
địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:
|
|
|
+ Từ
giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết cống nhà Giác thôn Định Công
|
370
|
|
+ Từ giáp
cống nhà Giác thôn Định Công đến hết suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh
|
380
|
|
+ Từ
giáp suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với
đường tỉnh lộ 639)
|
400
|
|
2
|
Tuyến An Đông -
Thiện Chánh
|
- Từ
địa phận TT Bồng Sơn đến cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)
|
530
|
|
- Từ cống Dốc Thìn
đến ngã 4 đường ĐT 639
|
390
|
|
- Từ ngã 3 Bưu điện
văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
2,700
|
|
3
|
Tuyến An Dưỡng -
Hoài Xuân
|
- Từ QL1A thôn An
Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh
|
420
|
|
- Từ giáp An Dinh đến
ngã 3 chợ Gồm
|
400
|
|
4
|
Tuyến gác chắn
đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân
|
- Từ giáp đường sắt
(nhà ông Sáu thôn Đẹ Đức 3) đến giáp số Cạn đường đi Hoài Xuân
|
300
|
|
5
|
Tuyến
Tài Lương - Ka Công Nam
|
- Từ
Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương
|
1,000
|
|
- Từ
Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh
|
390
|
|
- Từ
địa phận xã Hoài Hương đến cống Dốc ông Tố
|
530
|
|
- Từ
cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
900
|
|
6
|
Tuyến Ngọc An -
Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình
Minh đến giáp Cầu Cây Bàng
|
790
|
|
- Từ Cầu Cây Bàng
đến giáp UBND xã Hoài Phú
|
690
|
|
7
|
Tuyến Gia Long cũ (
Phụng Du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A
(nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo
|
280
|
|
- Từ địa phận xã
Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
200
|
|
- Từ giáp đường Tan
Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
530
|
|
8
|
Tuyến từ nhà Ông
Thinh (chất đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam
|
- Từ ngã 3 Q/lộ 1A đến
hết vườn nhà bà Nhung
|
450
|
|
9
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ
ngã ba Chất đốt đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo
|
650
|
|
- Từ Trường tiểu
học số 2 Hoài Hảo đến giáp đường Tây Tỉnh
|
390
|
|
- Từ giáp đường Tây
Tỉnh đến ngã ba Đình
|
400
|
|
10
|
Tuyến đường Thái -
Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận Tam
Quan Nam đến giáp đường ĐT 639
|
530
|
|
11
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ
Bình
|
- Từ giáp thị trấn
Tam Quan Nam đến giáp đường Tây Tỉnh
|
580
|
|
- Đoạn còn lại
|
260
|
|
12
|
Tuyến từ ngã 3
Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ
giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình
|
390
|
|
- Từ
ngã ba Đình đến hết sân vận động xã Hoài Sơn
|
650
|
|
- Từ
hết SVĐ xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
190
|
|
- Từ
địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ
|
140
|
|
13
|
Tuyến đường Cẩn Hậu
- Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ giáp đường số
3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp cầu Chui (Chương Hòa)
|
340
|
|
- Từ cầu Chui
(Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
220
|
|
14
|
Tuyến An Dinh - Cửu
Lợi (Tam Quan Nam)
|
- Từ ngã 3 An Dinh
xã Hoài Thanh đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây
|
210
|
|
- Từ giáp địa phận
thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy
|
260
|
|
- Từ Nhà ông Trường
+ ông Túy đến nam ngã 4 Nhà ông Hiến
|
390
|
|
- Từ ngã 4 nhà Ông
Hiến đến Cầu Chợ Ân
|
740
|
|
- Từ ngã 3 Nam Cầu
Chợ Ân đến giáp ngã 3 cầu ông Nhành
|
580
|
|
- Từ ngã 3 cầu ông
Nhành đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hòa)
|
390
|
|
15
|
Tuyến đường Hoài
Châu Bắc - Hoài Châu
|
- Từ ngã 4 thôn Quy
Thuận đến hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
530
|
|
- Từ ngã 4 Trường
Lý Tự Trọng đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
320
|
|
16
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường
Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê
|
320
|
|
17
|
Tuyến đường xã Tam
Quan Bắc
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3
giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh
Thạnh
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan
Mười thôn Thiện Chánh)
|
530
|
|
-
Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở
thôn Thiện Chánh 1)
|
530
|
|
- Đoạn từ đường
nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô
|
320
|
|
- Đoạn từ đường bê
tông vào khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến
cuối đường bê tông
|
430
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà
ông Phạm Quyệt)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn
Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)
|
460
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã
Tam Quan Nam
|
210
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp nhà
ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp ngã
tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng
(Thôn Thiện Chánh 2)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà
ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp
đường ĐT639 (cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn
Tân Thành 2)
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đễn cuối đường bê tông (nhà ông Cước
thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
- Đoạn từ đường bê
tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông
(Cống ông Chưởng)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà
Nguyễn Thị Tý)
|
320
|
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ
|
820
|
|
-
Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê
tông (nhà ông Mãi)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường
nhựa (trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống
bà May)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)
|
540
|
|
- Đoạn từ đường sắt
đến giáp quốc lộ 1A (mã ông Già)
|
800
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
390
|
|
- Đoạn từ giáp
đường quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao
Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
370
|
|
- Đoạn giáp từ
đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
|
220
|
|
- Đường quốc lộ 1A
(nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 5
Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
320
|
|
- Đoạn mới xóm 5
Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn
Công Thạnh)
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp
đường xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn
Công Thạnh
|
190
|
|
- Đoạn từ ngã 3
giáp đường mới xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân
Tuấn, thôn Công Thạnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 5 đi
Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc,
Thôn Trường Xuân Tây)
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà
Nguyễn Thị Trịnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường
Tiểu học Hoài Xuân
|
390
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Hoài Châu Bắc đến cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông)
đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt
|
200
|
|
- Từ cống ông Gạt
đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (đất ông Phận, thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp ngã
ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan
Khước)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã ba
(đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La
Hùng
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà
ông Lê Sô)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà
Huỳnh Thị Thụy)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Mến)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa
(Trường Tiểu học cũ)
|
250
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu
Hiền
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long,
thôn Tân Thành)
|
320
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ
Chính
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm
|
270
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt
|
200
|
|
-
Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường
bê tông (cống bà Trà)
|
270
|
|
-
Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba
nhà ông Lê Xuân Thọ
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối
đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn
Lý
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba
(đường bê tông đi xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ ( thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
|
- Đoàn từ đường bê
tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
330
|
|
- Đoạn từ ngã ba
giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba
nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp
đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị
Tập
|
190
|
|
-
Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông ( cống bà Trà
thôn Tân Thành 1)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 3
Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân
Đông)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (Ao
Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê
tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê
tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh
Thành)
|
200
|
|
- Tất cả các vị trí
còn lại
|
140
|
|
18
|
Tuyến đường xã Tam
Quan Nam
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp
đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp biển
|
1,000
|
|
- Từ ngã 3 giáp
đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển
|
650
|
|
- Từ dốc Tăng Long
2 đến giáp đường ĐT 639
|
450
|
|
- Đoạn từ giáp
đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
250
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp biển
|
570
|
|
- Từ ngã 4 Trạm
điện Chòm rừng ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã quán sửa
xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông
Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp biển
|
390
|
|
- Các đường rẽ
nhánh còn lại ven trục đường ĐT639
|
|
|
+ Đường có lộ giới
≥3m
|
130
|
|
+ Đường có lộ giới
<3m
|
95
|
|
19
|
Tuyến đường xã Hoài
Hương
|
|
|
- Từ giáp ngã 3
đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường
|
650
|
|
- Từ giáp đường ĐT
639 vào Khu trài dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền
|
390
|
|
- Tuyến từ nhà ông
Phan Văn Hà thôn Nhuận An đến nhà ông Bùi Văn Cùng thôn Thiện Đức (qua UBND
xã)
|
340
|
|
- Các đường còn lại
trong Khu trài dân Ca công Nam
|
190
|
|
20
|
Tuyến đường xã Hoài
Đức
|
- Từ giáp ngã 3 cầu
Bồng Sơn cũ đến giáp cầu Bồng Sơn mới
|
1,500
|
|
- Từ Cầu Bồng Sơn
mới đến giáp đường ĐT630
|
1,200
|
|
|
Tuyến đường xã Hoài
Hải
|
- Từ đoạn cầu Hoài
Hải đến hết Trụ sở UBND xã Hoài Hải
|
210
|
|
|
- Từ ngã 3 chợ Hoài
Hải đến nhết nhà ông Phạm Vi Màng
|
190
|
|
21
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp Cầu Lò Nồi
|
900
|
|
- Từ nhà ông Phùng
đến giáp Cầu Trà Quang
|
600
|
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam)
|
1,250
|
|
- Từ nhà Bà Chu
(phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà
Ông Ba Ngãi (phía Bắc)
|
1,050
|
|
- Từ nhà Cô Liên
(phía Bắc), nhà Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa
|
850
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Võ Thị Sáu
|
1,400
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến Cầu Bình Trị
|
1,250
|
|
4
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi
đến giáp Cầu Võ
|
950
|
|
- Từ Cầu Võ đến
giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1
|
800
|
|
- Từ Trụ sở thôn An
Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ
|
450
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn
An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng
|
650
|
|
- Từ ngã ba Hai Bà
Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
550
|
|
5
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ
1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực
|
900
|
|
- Từ Trường Nguyễn
Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi
|
420
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ giáp đường Lê
Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1,100
|
|
- Từ đường Võ Thị
Sáu đến giáp trụ sở thôn Trà Quang Bắc
|
900
|
|
7
|
Quang Trung (QL1A)
|
- Từ Cầu Bốn thôn
đến giáp Cây Xăng dầu Phong Hải
|
1,100
|
|
- Từ Cây Xăng Phong
Hải đến hết Trung tâm Văn hoá Thông tin
|
1,400
|
|
- Từ giáp Trung tâm
Văn hoá Thông tin đến giáp Cầu Tường An
|
1,800
|
|
- Từ giáp Cầu Tường
An đến hết Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (CX ông Cảnh)
|
1,300
|
|
- Từ Cây xăng ông
Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631
|
800
|
|
8
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết đường
|
1,500
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
- Hết Trường PTTH
Phù Mỹ 1 đến giáp đường sắt
|
550
|
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến
giáp ngã tư Chu Văn An
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn
An đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ mới)
|
1,350
|
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía
Bắc chợ
|
1,600
|
|
- Các lô đất phía
Đông, phía Nam chợ
|
1,400
|
|
- Các lô đất phía
sau chợ mới
|
650
|
|
12
|
Các tuyến đường
khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ
1A đến hết nhà Ông Soạn
|
800
|
|
- Từ hết nhà Ông
Soạn đến giáp đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đường vào UBND
huyện (từ Quốc lộ 1A)
|
1,250
|
|
- Đường vào Huyện
ủy (từ Quốc lộ 1A)
|
1,250
|
|
- Từ Chi cục Thuế
đến hết ngã tư Hai Bà Trưng
|
900
|
|
- Từ giáp ngã tư
Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(BHXH cũ nhà ông Chánh) đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
- Từ đường Lê Lợi
đến giáp đường lên ga xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai (nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự
|
420
|
|
- Từ đường Lê Lợi
(nhà ông Nhược) đến hết nhà ông Hậu
|
420
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn
Thị Minh Khai đến hết sân vận động phía Nam
|
420
|
|
- Từ đường Chu Văn
An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu
|
400
|
|
- Từ Trường Mẫu
giáo đội 5 Diêm Tiêu đến Cầu Ván 1
|
350
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Đội 5 Diêm Tiêu
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà ông
Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà bà
Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng
|
300
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A
(Nhà ông Trương) đến Vườn đào
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ
đoàn 572) đến nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn)
|
550
|
|
- Từ giáp nhà bà
Sen (Khu tập thể Lữ đoàn) đến đường Trần Quang Diệu
|
500
|
|
- Từ ngã 3 đường
Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức
|
180
|
|
- Từ đường Trần
Q.Diệu (sau trường cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (Bưu
điện) đến đường Võ Thị Sáu
|
300
|
|
- Các nhà xung
quanh chợ cũ
|
320
|
|
- Từ cổng thôn văn
hóa thôn Trà Quang đến Chợ cũ
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường
Chu Văn An đến giáp Ga Phù Mỹ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn
An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai
|
330
|
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến
Đập Dâng Bộng 4
|
320
|
|
- Tuyến T1 khu Đông
chợ cũ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn
An đến nhà ông Thảo
|
400
|
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên
|
200
|
|
- Các đường thuộc
Khu dân cư phía Bắc khối Dân Vận (Võ Thị Sáu)
|
700
|
|
- Từ Chi cục thuế
đến đường Lê Lợi
|
350
|
|
- Khu dân cư phía
tây Huyện ủy, UBND huyện
|
320
|
|
13
|
Các đường còn lại
trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới từ
18m đến 22m
|
500
|
|
- Đường lộ giới từ
12m đến dưới 18m
|
450
|
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
400
|
|
14
|
Các khu vực còn lại
thuộc thị trấn Phù Mỹ
|
170
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Từ giáp xã Mỹ
Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông
|
750
|
|
- Từ giáp đường
xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi
|
1,100
|
|
- Từ Chùa Dương Chi
(nhà ông Khải) đến hết nhà ông Liên
|
1,800
|
|
- Từ hết Nhà ông
Liên đến hết Cống Bà Hàn
|
950
|
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
|
- Từ nhà ông Trạng,
ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường
|
1,350
|
|
- Từ hết nhà ông
Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2
|
800
|
|
- Từ hết nhà ông
Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh
|
700
|
|
- Từ giáp tuyến số
1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy
|
550
|
|
- Từ hết nhà ông
Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ
Lợi)
|
450
|
|
3
|
Các tuyến đường
khác trong thị trấn
|
- Từ nhà ông Vinh,
nhà Bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc
|
520
|
|
- Từ hết nhà ông
Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu
|
270
|
|
- Các đường bao
quanh Chợ Bình Dương
|
800
|
|
- Từ cổng Chợ mới
nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến
|
900
|
|
- Từ cổng Chợ mới
nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều
|
900
|
|
- Từ hết nhà ông
Liên đến nhà ông Sáng, ông Tài
|
270
|
|
- Từ nhà bà Nở đến
giáp tiệm vàng Hoàng Anh
|
190
|
|
- Từ ĐT 632 (Trường
Tiểu học số 2) đến ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích)
|
260
|
|
- Từ ngã 3 (nhà
Ô.Phan Ngọc Bích) đến giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi
|
190
|
|
- Từ ngã 3 (nhà
Trương Nhạn) đến hết ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích)
|
260
|
|
- Từ nhà ông Chánh,
ông Thủy đến giáp nghĩa địa
|
190
|
|
4
|
Khu QH dân cư mới
mở
|
Tuyến số 1 đến giáp
ĐT 632
|
|
|
a
|
Các đường trong Khu
QH
|
- Từ nhà ông Tiên,
nhà ông Minh đến hết nhà ông Xu, ông Bộ
|
2,000
|
|
- Từ giáp nhà ông
Xu, ông Bộ đến giáp đường ĐT 632
|
1,500
|
|
b
|
Các đường còn lại
trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới 30m
|
1,400
|
|
- Đường lộ giới từ
22m đến 26m
|
1,400
|
|
- Đường lộ giới từ
18m đến 22m
|
900
|
|
- Đường lộ giới từ
14m đến dưới 18m
|
800
|
|
- Đường lộ giới từ
12m đến dưới 14m
|
700
|
|
- Đường lộ giới
< 12m
|
500
|
|
5
|
Tuyến số 3 đến giáp
ĐT 632
|
- Từ nhà Bà Huỳnh
Thị Hồng Ánh đến hết Trường cấp 2, hết nhà ông Huỳnh Ngọc Mười
|
2,000
|
|
- Từ giáp Trường
cấp 2, nhà ông Huỳnh Ngọc Mười đến giáp tuyến ĐT 632
|
1,200
|
|
6
|
Tuyến ĐT632 đi
Dương Liễu Bắc
|
Từ hết nhà bà Màng
đến hết nhà ông Tiên
|
600
|
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
Từ nhà ông Dũng
thuốc sâu đến giáp ruộng
|
600
|
|
8
|
Khu vực còn lại của
khu vực thị trấn
|
180
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ
1A
|
- Từ Cầu Phù Ly đến
giáp Cống nhà ông Phong
|
650
|
|
- Từ Cống nhà ông
Phong đến hết Trường cấp II Mỹ Hiệp
|
850
|
|
- Từ giáp Trường
cấp II Mỹ Hiệp đến Cầu Bốn Thôn
|
650
|
|
- Từ ĐT 631 đến
giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh
|
400
|
|
- Từ ngã 3 đường
Văn Trường - Phú Ninh đến giáp TT Bình Dương
|
550
|
|
- Từ Cống Bà Hàn
đến Cầu ông Diệu
|
750
|
|
- Từ Cầu ông Diệu
đến giáp ngã 3 Vạn An
|
650
|
|
- Từ ngã 3 Vạn An
(Bắc đường) đến hết Trạm Đăng kiểm giao thông
|
550
|
|
- Từ hết Trạm Đăng
kiểm giao thông đến Đèo Phú Cũ
|
220
|
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ
Trinh - Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ
1A) đến Km 4
|
400
|
|
- Từ km 4 đến hết
ngã ba nhà bà Trường
|
300
|
|
- Từ hết ngã ba nhà
bà Trường đến giáp ranh giới Hoài Ân
|
200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ
- Bình Dương)
|
- Từ Cầu Bình Trị
đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang
|
700
|
|
- Từ XN Gạch Mỹ
Quang đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)
|
300
|
|
- Từ Cầu Ngô Trang
(xã Mỹ Chánh) đến giáp cây xăng dầu
|
650
|
|
- Từ cây xăng dầu
(xã Mỹ Chánh) đến hết nhà ông Mười Trọng
|
1,000
|
|
- Từ nhà ông Mười
Trọng đến giáp Cầu đá xã Mỹ Chánh
|
650
|
|
- Từ Cầu đá đến
giáp Cầu Ao Hoang (Mỹ Thọ)
|
450
|
|
- Từ Cầu Ao Hoang
đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
|
800
|
|
- Từ hết Nghĩa
trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) đến hết nhà ông Hương (xã Mỹ An)
|
300
|
|
- Từ hết nhà ông
Hương đến hết Cửa hàng Xăng dầu ông Thiết
|
450
|
|
- Từ hết nhà ông
Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương)
|
200
|
|
- Từ Km 28 (Cầu Bắc
Dương) đến Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi)
|
270
|
|
- Từ Cầu Tánh (xã
Mỹ Lợi) đến giáp ranh giới TT Bình Dương
|
420
|
|
4
|
Đường Đèo Nhông -
Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo Nhông đến
giáp bờ hồ Hóc Nhạn
|
190
|
|
5
|
Đường tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phổ
(giáp Cát Minh) đến ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
350
|
|
- Từ ngã ba Chánh
Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639
|
400
|
|
- Từ hết Hạt quản
lý ĐT 639 đến Đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
300
|
|
6
|
Đường tỉnh lộ 639B
(Đường tây tỉnh)
|
Từ giáp đường ĐT
631 đến giáp ranh giới huyện Phù Cát
|
190
|
|
7
|
Đường tránh xã Mỹ
Chánh
|
Hết nhà ông Tuấn
Lượng đến giáp đường sân vận động đi đường tránh
|
800
|
|
Hết giáp đường sân
vận động đi đường tránh đến giáp câu Ngô Trang
|
500
|
|
8
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
|
(ĐVT:1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
700
|
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
700
|
|
3
|
Đường 30/3
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
1,950
|
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ Quang Trung
đến ranh giới xã Cát Trinh
|
1,200
|
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ
1A mới)
|
- Đoạn từ ranh giới
Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu
|
1,650
|
|
- Từ đường Phan Bội
Châu đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã cát Trinh)
|
1,900
|
|
6
|
Điện Biên Phủ
|
- Trọn đường (từ
Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)
|
550
|
|
7
|
Đường Vành đai Tây
(Đông Đường Sắt)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
8
|
Đường phía Tây
đường sắt
|
- Trọn đường
|
400
|
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (quay
mặt hướng Nam sân vận động)
|
1,050
|
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ đường Quang
Trung đến đường 3/2
|
700
|
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
- Trọn đường
|
550
|
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
- Đoạn từ đường
Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông
|
1,300
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
- Trọn đường
|
600
|
|
15
|
Lê Hoàn
|
- Trọn đường
|
700
|
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ giáp đường
Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh
|
1,050
|
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
1,650
|
|
18
|
Ngô Quyền
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
350
|
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp xã Cát Trinh
|
400
|
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
- Trọn đường
|
550
|
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
- Trọn đường
|
300
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
1,300
|
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp suối Thó
|
550
|
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường sắt
|
400
|
|
25
|
Phan Bội Châu
|
- Từ ga xe lửa đến
giáp đường 3/2
|
700
|
|
- Đoạn còn lại (Từ
đường 3/2 đến giáp Cát Trinh)
|
550
|
|
26
|
Quang Trung
|
- Từ ranh giới Cát
Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1,500
|
|
- Từ giáp đường
Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,950
|
|
- Từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến giáp Cầu Phú Kim 4
|
1,950
|
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đoạn từ ranh giới
xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ
|
400
|
|
- Đoạn từ sông La
Vĩ đến giáp đường sắt
|
800
|
|
- Đoạn từ đường sắt
đến giáp đường Quang Trung
|
1,000
|
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
1,600
|
|
- Từ đường 3/2 đến
hết vườn nhà ông Phan Dũ
|
1,000
|
|
- Các đoạn còn lại
|
530
|
|
28
|
Thanh Niên
|
- Đoạn từ đường
Quang Trung đến giáp đường 3/2
|
1,600
|
|
- Đoạn từ đường 3/2
đến giáp đường Lê Lợi
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
|
29
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ vành đai
tây đến giáp đường Lê Lợi
|
1,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
30
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
1,300
|
|
31
|
Tây Hồ
|
- Từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến Ngô Lê Tân
|
700
|
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
- Trọn đường
|
700
|
|
33
|
Vũ Bão
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
|
Các tuyến đường
chưa có đặt tên đường
|
|
|
34
|
Đường phía Bắc Bệnh
viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp đường Nguyễn Hữu Quang
|
270
|
|
35
|
Đường phía Nam Bệnh
viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến
giáp đường Nguyễn Hữu Quang
|
370
|
|
36
|
Đường phía Đông Cụm
công nghiệp Gò Mít
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp
|
400
|
|
37
|
Đường phía Bắc Cụm
công nghiệp Gò Mít
|
- Từ Đông Cụm công
nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp
|
400
|
|
38
|
Đường phía Nam Đồn
Công an thị trấn
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2
|
550
|
|
39
|
Đường phía Nam
Trường PTTH bán công Ngô Mây
|
- Từ đường 3/2 đến
hết nhà bà Đặng Thị Qua
|
550
|
|
40
|
Đường Nam UBND
huyện Phù Cát
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Vành Đai Tây
|
700
|
|
41
|
Đường phía Tây hồ
Kênh Kênh
|
- Từ đường Tây Hồ
đến Lê Thánh Tông
|
580
|
|
- Từ đường Lê Thánh
Tông đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
250
|
|
42
|
Đường tràn An Lộc
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung
|
270
|
|
43
|
Đường phía Nam nhà
ông Dũng Khu An Kiều
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
270
|
|
44
|
Đường Lẫm An Khương
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)
|
270
|
|
45
|
Đường Đông Chợ bò
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư
|
270
|
|
46
|
Đường phía Tây chợ
nông sản (QH)
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến Nghĩa địa TT Ngô Mây
|
270
|
|
47
|
Đường miễu Cây Đa
(An Phong)
|
- Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang
|
270
|
|
48
|
Đường phía tây nhà
ông Hồ Xuân Lai
|
- Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân
|
270
|
|
49
|
Đường phía tây nhà
ông Đinh Thu
|
- Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công
|
270
|
|
50
|
Đường Nam nhà hàng
Hải Yến
|
- Từ đường Lê Lợi
đến giáp đường Tây Hồ
|
270
|
|
51
|
Đường phía đông
HTXNN TT Ngô Mây
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức
|
270
|
|
52
|
Đường chữ U khu Gò
Trại
|
- Từ nhà ông Đặng
Văn Anh đến hết nhà ông Thi
|
270
|
|
53
|
Đường phía đông nhà
ông Quyền
|
- Từ nhà ông Quyền
đến hết nhà ông Hoàng
|
270
|
|
54
|
Đường phía Nam nhà
ông Hồng
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ
|
270
|
|
55
|
Đường phía tây Nhà
công vụ
|
- Từ đường Trần
Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông
|
530
|
|
56
|
Đường bê tông
(đường Cụt)
|
- Từ đường 3/2 đến
vườn nhà Lý Xuân Đạo
|
350
|
|
57
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông Ngô
Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản
|
400
|
|
58
|
Đường bê tông
(thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng)
|
Các đường bê tông
thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, khu An Ninh
|
300
|
|
59
|
Các đường còn lại
(kể cả các đường còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong)
|
190
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (Đoạn đi
qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)
|
- Từ ranh giới
huyện Phù Mỹ đến cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)
|
750
|
|
- Từ cầu ông Đốc
(xã Cát Hanh) đến giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
1,100
|
|
- Từ ranh giới xã
Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới)
|
1,200
|
|
- Từ ngã ba giữa
QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới) đến giáp ranh giới TT Ngô Mây (đường Ngô
Quyền )
|
1,500
|
|
- Từ ranh giới giữa
Cát Tân và TT Ngô Mây đến cỗng Trường Quân Sự địa phương
|
1,200
|
|
- Từ cỗng Trường
Quân Sự địa phương đến cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái)
|
850
|
|
- Từ cầu Hòa Dõng 1
(cầu nhà Đái) đến giáp ranh giới TX An Nhơn
|
850
|
|
2
|
Quốc lộ 1A cũ
|
- Từ ranh giới thị
trấn Ngô Mây đến Cống ông Tờn (thuộc thôn An Kiều, xã Cát Tân)
|
1,300
|
|
- Từ ranh giới giữa
TT Ngô Mây và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (thuộc thôn
Phú Kim, xã Cát Trinh)
|
1,300
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ ĐT633
(chợ Gồm - Đề Gi)
|
- Từ giáp QL1A (ngã
3 Chợ Gồm) đến hết Trạm Y tế xã Cát Hanh
|
900
|
|
- Đoạn từ ngã ba
đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào đập Quang xã Cát Tài
|
400
|
|
- Đoạn từ đường vào
đập Quang Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh
|
400
|
|
- Đoạn từ Trường
THPT số 2 (Cát Minh) đến Đồn Biên phòng 316 (bao gồm cả đoạn trùng với đường
ĐT 639)
|
700
|
|
- Các đoạn còn lại
của đường ĐT 633
|
270
|
|
4
|
Tuyến đường ĐT 634
|
- Từ QL1A đến giáp
ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm
|
400
|
|
- Từ ngã 3 đường bê
tông đi Chợ Gồm đến UBND xã Cát Sơn
|
270
|
|
- Các đoạn còn lại
|
190
|
|
5
|
Tuyến đường 635 (Từ
Cát Tiến đi Kiên Mỹ)
|
- Từ đến ngã ba
giáp đường ĐT 640 (HTX NN Cát Tiến) đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường
|
270
|
|
- Từ ngã 3 thôn
Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân
giáp với phường Nhơn Thành, TX An Nhơn
|
400
|
|
-Từ ranh giữa thôn
Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường sắt
|
1,300
|
|
-Đoạn còn lại (giáp
Khu QH dân cư Sân bay Phù Cát)
|
450
|
|
6
|
Tuyến đường ĐT635
cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)
|
-Đoạn từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến ngã ba đường 635 cũ và mới
|
400
|
|
7
|
Tuyến đường ĐT639
|
Từ giáp ranh huyện
Tuy Phước (xã Phước Hòa) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh đèo
Trung Lương)
|
800
|
|
- Từ ranh giới xã
Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
|
530
|
|
- Từ đỉnh đèo Chánh
Oai Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh
|
270
|
|
- Từ ranh giới giữa
xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với
đường ĐT633)
|
530
|
|
8
|
Tuyến đường ĐT 639B
(Đường Tây tỉnh)
|
- Từ giáp ranh giới
huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới huyện Tây Sơn
|
230
|
|
9
|
Tuyến đường ĐT640
|
- Đoạn từ ngã ba
Phương Phi đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước
|
530
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN
|
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
Đường đi suối nước
khoáng Hội Vân
|
- Ranh giới thị
trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp
|
350
|
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (nối dài)
|
- Từ ranh giới thị
trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn
|
700
|
|
- Từ ngã 3 đi Phú
Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã
|
350
|
|
Đường Đông Tây
(phía Bắc)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
hết Công ty Nhà Bè
|
960
|
|
Đường Bắc Nam
|
- Từ Công ty Nhà Bè
đến giáp đường ĐT 635
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
|
Đường Đông Tây
(phía Nam)
|
- Từ đường Bắc Nam
đến giáp đường QL 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)
|
480
|
|
Đường bê tông đi
UBND xã Cát Trinh
|
- Từ ngã ba giáp
đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635
|
300
|
|
Đường bê tông từ
UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam
|
- Từ UBND xã Cát
Trinh đến đường Bắc Nam
|
330
|
|
Đường bê tông từ
QL1A đi Cát Hiệp
|
- Từ QL1A (nhà ông
Sơn Quân) đến hết đoạn có bê tông
|
240
|
|
- Đoạn còn lại
(giáp ranh giới xã Cát Hiệp)
|
170
|
|
Đường bê tông phía
nam Công ty Nhà Bè
|
Trọn đường
|
250
|
|
Đường bê tông giáp
đường Tây Hồ TT Ngô Mây
|
- Từ đường Tây Hồ
(TT Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
300
|
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
|
Đường bê tông thôn
Hòa Dõng (đường đi Núi ông Dậu)
|
- Từ QL1A đến Núi
ông Dậu
|
250
|
|
- Từ Núi ông Dậu
đến giáp đường ĐT635
|
200
|
|
Đường bê tông thôn
Hòa Dõng (đường đi Xóm đông)
|
- Từ QL1A đến Chùa
Long Đức
|
250
|
|
- Từ Chùa Long Đức
đến giáp Cầu Cây Sơn
|
200
|
|
Đường bê tông từ
QL1A- Tân Lệ
|
- Đoạn từ Bưu điện
văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)
|
200
|
|
Đường BT thôn Kiều
An (từ QL1A cũ đi 3/2)
|
Từ nhà ông Thân đến
giáp đường 3/2
|
250
|
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
Đường bê tông xi
măng
|
Từ QL 1A (ngã ba
Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634
|
250
|
|
4
|
Xã Cát Hiệp
|
|
|
|
Đường bê tông xi
măng Gò Cây Son
|
- Từ giáp ranh giới
xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
Đường bê tông xi
măng đi Tùng Chánh
|
- Từ giáp ranh giới
TT Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
Đường từ chợ Ba
làng đi UBND xã Cát Hiệp
|
- Từ đường ĐT 634
đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
5
|
Xã Cát Tường
|
|
|
|
Đường từ Trạm y tế
đi Chánh Lạc
|
- Từ Trạm y tế
(đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ ồ Chánh Lạc
|
220
|
|
Đường bê tông XM đi
vào chợ Suối Tre
|
- Từ đường ĐT 635
cũ đến Suối phía đông Chùa Hội Phước
|
220
|
|
6
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
Đường BT xi măng
Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn
|
Từ đường ĐT 635 đến
giáp Nhơn Thành
|
220
|
|
7
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
|
Đường bê tông (từ
đường ĐT 635 đi Nhơn Hạnh)
|
Từ Cầu bến Đình đến
cầu Giăng dây
|
250
|
|
Từ Cầu Giăng dây
đến cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)
|
200
|
|
8
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 635 đến
Cầu bến Đình
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 635 đến
Hồ Mỹ Thuận
|
200
|
|
9
|
Xã Cát Tiến
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 639 đến
khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ Trạm biên phòng
Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài
|
200
|
|
10
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ Cầu xã Thưng đến
giáp đường ĐT633
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
từ Trường TH cơ sở
đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng
|
200
|
|
11
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
Đường bê tông đi
Cầu bến Đò
|
Từ đường ĐT 633 đi
Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ)
|
250
|
|
Đường bê tông đi
Chợ Phổ An
|
Từ đường ĐT 633 đến
hết chợ Phổ An
|
200
|
|
12
|
Xã Cát Tài
|
|
|
|
Đường bê tông đi
Chợ Gò Muốn
|
Từ đường ĐT 633 đi
Chợ Gò Muốn
|
200
|
|
Đường bê tông đi
thôn Thái Bình
|
Trọn đường bê tông
|
200
|
|
Đường bê tông đi
thôn Phú Hiệp
|
Trọn đường bê tông
|
200
|
|
11
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ nhà ông Cao
Văn Tin (Mỹ Điền) đến Kênh tiếp nước Sông Kôn
|
900
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
- Các lô đất đường
số 2 và số 5 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
3
|
Đào Tấn (tuyến tỉnh
lộ 640)
|
- Từ ngã ba ông Đô
(giáp Quốc lộ 1A) đến cầu Ván
|
1,400
|
|
- Từ cầu Ván đến
giáp Cống bi bà Đụn
|
1,000
|
|
- Từ Cống bi bà Đụn
đến giáp hết Trường mầm non
|
1,800
|
|
- Từ giáp Trường
mầm non đến giáp ngã tư Thị trấn Tuy Phước
|
2,800
|
|
4
|
Đô Đốc Lộc
|
- Đường số 3 (Thuộc
Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
1,800
|
|
|
- Đường số 4 (Thuộc
Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
5
|
Lê Công Miễn
|
- Từ ngã tư đi
Phước Nghĩa đến tràn Bà Bu (hết Thị trấn Tuy Phước)
|
800
|
|
6
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đường số 1 (Thuộc
Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
2,100
|
|
7
|
Nguyễn Huệ (Thuộc
đường Quốc lộ 19)
|
- Từ ranh giới TT
Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh
|
1,100
|
|
- Từ Cống Nhà thờ
Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề
|
2,000
|
|
- Từ Cầu Bồ Đề đến
hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước
|
2,800
|
|
- Từ giáp Trường
cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)
|
2,000
|
|
- Từ cầu Trường Úc
đến ranh giới Thị trấn Tuy Phước (phía Nam)
|
1,400
|
|
8
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ nhà bà Nguyễn
Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
9
|
Thanh Niên
|
- Từ giáp đường ĐT
640 đến đường rẽ vào trụ sở thôn Trung Tín 1
|
1,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
10
|
Trần Phú (QL 1A)
|
- Từ ranh giới Thị
trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
1,300
|
|
11
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp QL19 nhà
ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT640)
|
900
|
|
12
|
Võ Trứ
|
- Từ giáp đường ĐT
640 (cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19
|
900
|
|
13
|
Trần Quang Diệu
|
- Đường số 6 (Thuộc
Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
14
|
Xuân Diệu (tuyến
tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã tư TT Tuy
Phước đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa
|
2,800
|
|
- Từ ngã tư đi
Phước Nghĩa đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
2,000
|
|
15
|
Các khu dân cư còn
lại của Thị trấn Tuy Phước
|
- Gồm Khu Công
Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh
|
180
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong
(thuộc Tỉnh lộ 638)
|
- Từ ngã ba Q.lộ 1A
đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ)
|
4,000
|
|
- Từ đường vào
Giếng nước (Trạm Y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An
|
2,700
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
trụ sở HTX NN Diêu Trì
|
2,600
|
|
2
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ đường ĐT 640
đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)
|
700
|
|
3
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ ngã ba đi
Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới
|
2,600
|
|
4
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
Ga Diêu Trì
|
3,400
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
đường Trần Cao Vân
|
1,900
|
|
5
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Từ Cầu Luật Lễ
đến Nhà máy gạo ông Hữu (thôn Luật Lễ)
|
400
|
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ Chợ Diêu Trì
đến giáp đường lên Ga mới
|
1,400
|
|
- Các nhà quay mặt
vào Chợ Cây Da
|
1,000
|
|
7
|
Nguyễn Diêu
|
- Từ giáp Quốc lộ
1A đến giáp đường Trần Cao Vân
|
2,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,900
|
|
8
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Đoạn từ Quốc lộ
1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh
|
2,000
|
|
- Đoạn từ kênh tiếp
nước sông Hà Thanh đến giáp cầu Luật Lễ
|
1,400
|
|
9
|
Trần Cao Vân
|
- Từ giáp đường
Nguyễn Diêu (Nhà bà Xứng) đến Nhà ông Nguyễn Trà
|
1,900
|
|
- Từ Nhà ông Nguyễn
Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ
|
1,600
|
|
10
|
Trần Bá
|
- Đoạn từ Quốc lộ
1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì
|
1,900
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ
1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh
|
1,400
|
|
- Đoạn còn lại (đến
nhà Ông Lê Công Chừ)
|
700
|
|
11
|
Trần Phú (tuyến
đường Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu Diêu
Trì đến đường lên Ga
|
5,400
|
|
- Từ đường lên Ga
đến giáp chắn đường sắt
|
4,400
|
|
- Từ chắn đường sắt
đến hết ranh giới TT Diêu trì
|
3,700
|
|
12
|
Các khu vực còn lại
|
- Gồm thôn Luật Lễ
và Diêu Trì
|
180
|
|
- Gồm thôn Vân Hội
1 và thôn Vân Hội 2
|
270
|
|
13
|
Khu quy hoạch chợ
Diêu Trì mới
|
|
|
|
-Đường số 1
|
- Từ đường lên Ga
Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt
|
1,400
|
|
-Đường số 2
|
- Từ đường lên Ga
đến giáp đường số 4, số 1
|
1,900
|
|
-Đường số 3, 4 và
số 10A
|
- Đối diện chợ Diêu
Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì )
|
2,600
|
|
-Đường số 5
|
- Từ giáp đường số
1 đến giáp đường số 8
|
1,400
|
|
-Đường số 6
|
- Từ giáp đường số
4 đến giáp đường số 5
|
1,900
|
|
-Đường số 7
|
- Từ giáp đường số
4 đến giáp đường số 8, số 5
|
1,900
|
|
-Đường số 8
|
- Từ giáp đường số
5 đến giáp đường số 10B, số 7
|
1,400
|
|
-Đường số 9
|
- Từ giáp đường số
7 đến giáp đường số 10B
|
1,900
|
|
-Đường số 10B
|
- Từ giáp đường số
4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11
|
2,600
|
|
-Đường số 10C
|
- Từ giáp đường số
8 đến giáp đường số 5
|
1,400
|
|
-Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc lộ
1A đến giáp đường số 10B
|
2,600
|
|
-Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc lộ
1A đến giáp đường số 10A
|
2,600
|
|
-Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc lộ
1A đến giáp đường số 10A
|
2,600
|
|
14
|
Khu quy hoạch Đô
thị mới
|
|
|
|
|
-Đường gom // đối
diện QL1A
|
- Từ giáp đường
xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
3,300
|
|
-Đường số 1, Lộ
giới 15m
|
- Từ giáp đường
xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1,900
|
|
-Đường số 2, Lộ
giới 12m
|
- Từ giáp đường
xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1,600
|
|
-Đường số 3, Lộ
giới 15m
|
- Từ đường gom đến
đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 4 , Lộ
giới 12m
|
- Từ đường gom đến
đường số 1 (đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 5 , Lộ
giới 22m
|
- Từ đường gom đến
đường số 2 (đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 6 , Lộ
giới 12m
|
- Từ đường gom đến
đường số 2 (đường ngang)
|
1,400
|
|
-Đường số 7, Lộ
giới 10m
|
- Song song đường
đi xuống thôn Luật Lễ (đường ngang)
|
1,600
|
|
15
|
Khu QH DC mới
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
- Trọn đường (Đường
// với phía Bắc đường Tăng bạt Hổ)
|
1,000
|
|
|
Đường số 9
|
- Trọn đường (Đường
// với phía Nam đường Tăng bạt Hổ)
|
1,000
|
|
III
|
Giá đất ở ven trục
đường giao thông
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (xã
Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT
Tuy Phước đến đường rẽ trường tiểu học Phú Mỹ 1
|
1,500
|
|
- Từ đường rẽ
trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ cầu Gành
|
2,200
|
|
- Từ giáp đường vào
chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc
|
2,500
|
|
2
|
Quốc lộ 19 (xã
Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT
Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố
|
1,100
|
|
- Từ nhà ông Trịnh
Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc
|
1,500
|
|
- Từ Trường cấp II
xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2
|
1,100
|
|
- Từ cầu Bà Di 2
đến trụ đèn đỏ
|
2,400
|
|
- Từ trụ đèn đỏ đến
giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)
|
2,700
|
|
- Từ QL1A đến giáp
ngã ba cầu Bà Di (Đoạn vào Tháp Bánh Ít)
|
1,000
|
|
3
|
Tỉnh lộ 638 (đường
đi Vân canh)
|
- Từ ranh giới TT
Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An
|
2,100
|
|
- Từ giáp đường bê
tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác
|
1,600
|
|
- Từ Cầu Quảng Trác
đến giáp Cầu Núi Thơm
|
800
|
|
- Từ Cầu Núi Thơm
đến giáp ngã ba Trường lái xe Quân khu 5
|
600
|
|
- Từ ngã ba Trường
lái xe Quân khu 5 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh
|
400
|
|
4
|
Tỉnh lộ 639 (thuộc
huyện Tuy Phước)
|
- Từ giáp ranh xã
Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát
|
400
|
|
5
|
Tỉnh lộ 640 (ông
Đô- Cát Tiến)
|
|
|
a
|
Xã Phước Nghĩa -
Phước Sơn
|
- Từ ranh giới TT
Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ
|
800
|
|
- Từ Hạt bảo dưỡng
đường bộ đến hết Trạm Y tế Phước Thuận
|
1,000
|
|
- Từ Trạm Y tế
Phước Thuận đến cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn
|
900
|
|
- Từ cống phía
ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang
|
1,000
|
|
- Từ ngã ba đường
đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông
|
600
|
|
b
|
Xã Phước Hoà
|
- Từ Cầu Đội Thông
đến Mương Bạn Đình
|
600
|
|
- Từ Mương Bạn Đình
đến hết Cầu Sáu Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi)
|
2,000
|
|
- Từ cầu Sáu Hỏa
đến giáp ranh giới xã Phước Thắng
|
700
|
|
c
|
Xã Phước Thắng
|
- Từ giáp ranh giới
xã Phước hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh
|
600
|
|
6
|
Tuyến ĐT 636B (Gò
Bồi- Lai Nghi)
|
|
|
a
|
Xã Phước Hòa
|
- Từ giáp cổng văn
hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao
|
1,000
|
|
- Từ nhà bà Phô đến
giáp nhà thờ
|
1,700
|
|
- Từ nhà thờ đến
hết nhà ông Mười Xô
|
800
|
|
- Từ nhà ông Mười
Xô đến giáp Mương thủy lợi Phước Quang
|
400
|
|
b
|
Xã Phước Quang
|
- Từ Mương thủy lợi
Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang
|
500
|
|
- Từ trường TH số 2
Phước Quang đến hết trạm Y tế Phước Quang
|
650
|
|
- Từ Trạm Y tế xã
Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng
|
800
|
|
c
|
Xã Phước Hưng
|
- Từ giáp ranh giới
xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp
|
800
|
|
- Từ Cầu Quảng
Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh
|
900
|
|
- Từ đường bê tông
xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định
|
1,200
|
|
7
|
Đường 636 (xã Phước
Thắng)
|
- Đường Cầu chữ Y
(Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng
|
400
|
|
8
|
Đường đi Hóc Công
xã Phước Thành
|
- Từ ranh giới
phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)
|
180
|
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
- Đoạn từ Cầu Bà Di
1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)
|
400
|
|
10
|
Các lô đất quay mặt
vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư
|
|
|
a
|
Chợ Gò Bồi
|
- Các lô đất quay
vào chợ Gò Bồi
|
1,700
|
|
b
|
Khu QH dân cư Chợ
Phước Sơn mới
|
- Các lô quay mặt
xung quanh chợ (đường số 5 và số 6)
|
1,100
|
|
- Các đường quy
hoạch còn lại
|
800
|
|
- Đường số 4 Cụm
kinh tế kỷ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)
|
1,000
|
|
c
|
Khu Quy hoạch dân
cư mới Kim Tây
|
Đường ĐS1
|
700
|
|
Đường ĐS5
|
500
|
|
Đường ĐS7
|
400
|
|
d
|
Khu Quy hoạch chợ
Phước Nghĩa
|
Các lô đất xung
quanh chợ
|
200
|
|
e
|
Khu QH dân cư mới
Phước Hiệp
|
- Các đường nội bộ
Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp
|
170
|
|
11
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG,
KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN PHÚ PHONG
|
|
|
I
|
Giá đất ở các tuyến
đường:
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
800
|
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp sông Kôn
|
370
|
|
2
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Trọn đường - (Khu
QHDC Bắc Sông Kôn)
|
400
|
|
3
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn
|
1,300
|
|
4
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến Quán Cà phê ông Hạnh
|
850
|
|
- Từ Quán Cà phê
ông Hạnh đến giáp đường Đô Đốc Tuyết
|
550
|
|
5
|
Đô Đốc Long
|
- Trọn đường
|
650
|
|
6
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
400
|
|
7
|
Đống Đa
|
- Từ ngã tư đường
Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ)
|
1,950
|
|
- Từ ngã tư đường
Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật
|
500
|
|
- Từ phía bắc Cầu
Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành
|
550
|
|
- Từ đường Kiên
thành đến cuối đường Đống Đa
|
370
|
|
8
|
Hùng Vương (thuộc
QL 19)
|
- Đoạn từ ngã 3
đường Nguyễn Huệ đến hết nhà hàng Thanh Thanh
|
1,500
|
|
- Đoạn từ giáp nhà
hàng Thanh Thanh đến giáp cầu Đồng Sim
|
750
|
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
-Trọn
đường
|
1,350
|
|
10
|
Kiên Thành
|
- Trọn đường (từ
Cầu Vôi đến Phú Lạc)- (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)
|
300
|
|
11
|
Lê Lợi
|
- Đoạn từ quán Mười
Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị
|
1,500
|
|
- Đoạn từ nhà bà
Nhị đến giáp đường Đô Đốc Long
|
1,500
|
|
12
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần Quang
Diệu đến giáp chợ Phú Phong
|
1,950
|
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung
|
1,400
|
|
- Dãy nhà quay vào
khu văn hoá từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa
|
370
|
|
13
|
Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp chợ Phú
Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
1,000
|
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình
|
750
|
|
14
|
Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
900
|
|
15
|
Ngọc Hân
|
- Từ đường Đống Đa
đến giáp đường Nguyễn Huệ - (Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
1,000
|
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
500
|
|
16
|
Ngô Văn Sở
|
-Từ đường Đống Đa
đến đường vào trường Trần Quang Diệu-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
370
|
|
- Từ trường Trần
Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
250
|
|
17
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường - (Khu
DC Bắc Sông Kôn)
|
450
|
|
18
|
Nguyễn Thiếp
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến giáp đường Bùi Thị Nhạn - (Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
700
|
|
-Từ đường Bùi Thị
Nhạn đến giáp Nguyễn Nhạc (bến Thác)-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
600
|
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ
|
4,000
|
|
- Từ Cầu Kiên Mỹ
đến giáp Cầu Văn Phong
|
1,800
|
|
- Từ Cầu Văn Phong
đến giáp ranh giới xã Bình Thành
|
650
|
|
20
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ đường Nguyễn
Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung
|
550
|
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Võ Lai
|
800
|
|
21
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp Phan Đình Phùng
|
500
|
|
- Từ đường Phan
Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ)
|
450
|
|
- Từ đường Bùi Thị
Xuân đến giáp đường Đống Đa
|
370
|
|
- Từ đường Mai Xuân
Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
1,400
|
|
22
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
550
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng
Bông
|
- Từ đường Trần
Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng
|
800
|
|
- Từ đường Hai Bà
Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
|
1,800
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ
đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
|
550
|
|
- Từ ngã tư đường
Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa
|
900
|
|
- Từ đường Đống Đa
đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
1,600
|
|
25
|
Phan Huy Ích
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu QHDC Lý Thới)
|
1,000
|
|
26
|
Phan Thỉnh
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu QHDC Lý Thới)
|
1,300
|
|
27
|
Quang Trung
|
- Từ đầu Cầu Phú
Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân
|
1,900
|
|
- Từ
ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật
|
3,500
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến giáp nhà ông Viên (Phòng Giáo dục)
|
1,600
|
|
- Từ nhà ông Viên
đến giáp đường Đô Đốc Long
|
1,600
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ đường Võ Văn
Dũng đến giáp đường Đống Đa
|
700
|
|
- Từ ngã tư Đống Đa
đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
1,600
|
|
30
|
Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường - (Khu
QHDC Bắc Sông Kôn)
|
500
|
|
31
|
Trương Văn Hiến
|
- Trọn đường - (Khu
QHDC Bắc Sông Kôn)
|
400
|
|
32
|
Võ Lai
|
- Trọn đường
|
1,000
|
|
33
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ đường Nguyễn
Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung
|
750
|
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
800
|
|
34
|
Võ Xán
|
- Từ đường Quang
Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng
|
1,000
|
|
- Từ đường Phan
Đình Phùng đến đường Trần Quang Diệu
|
1,500
|
|
- Từ giáp đường
Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong
|
1,800
|
|
35
|
Khu vực chợ Phú
Phong
|
- Các lô đất xung
quanh chợ
|
1,900
|
|
II
|
CÁC KHU QUY HOẠCH
DÂN CƯ
|
|
|
1
|
Khu QHDC Gò Dân
|
|
|
|
Đường số 1
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ
|
200
|
|
Đường số 2
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ
|
200
|
|
Đường số 3
|
- Từ nhà ông Trần
Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh
|
350
|
|
2
|
Khu QHDC ngã 3 Quốc
lộ 19- đường Nguyễn Huệ
|
|
|
Đường ngang 1 (ĐN1)
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2)
|
1,200
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,100
|
|
Đường ngang 2 (ĐN2)
|
- Từ đường Nguyễn
Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2)
|
1,800
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,650
|
|
Đường ngang 3 (ĐN3)
|
- Trọn đường
|
700
|
|
Đường ngang 4 (ĐN4)
|
- Trọn đường
|
500
|
|
Đường ngang 5 (ĐN5)
|
- Trọn đường
|
700
|
|
Đường ngang 7 (ĐN7)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 1 (ĐD1)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 2 (ĐD2)
|
- Từ đường Hùng
Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)
|
1,200
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
Đường dọc 3 (ĐD3)
|
- Từ đường Hùng
Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)
|
1,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
Đường dọc 4 (ĐD4)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 5 (ĐD5)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
3
|
Khu dân cư và dịch
vụ đê bao sông Kôn
|
- Các tuyến đường
ngang trong khu dân cư (tính trọn đường)
|
1,400
|
|
4
|
Các đường bổ sung
thêm
|
- Đường từ nhà số
139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm
|
800
|
|
- Đường từ nhà số
153 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm
|
800
|
|
- Đường từ nhà ông
Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi
|
450
|
|
- Đường từ nhà ông
Chiều đến đường Lê Lợi
|
450
|
|
- Hẻm từ đường Ngô
Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi
|
450
|
|
- Đường nội bộ
(Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa)
|
350
|
|
- Đường nội bộ
(Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1)
|
400
|
|
- Đường bê tông từ
nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành
|
170
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ
19
|
- Từ giáp An Nhơn
đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi
|
250
|
|
- Từ Cầu Thủ Thiện
Bình Nghi đến đường vào Trường THCS Bình Nghi
|
500
|
|
- Từ Trường THCS
Bình Nghi đến Km 38
|
370
|
|
- Từ Km 38 đến Cầu
Đồng Sim
|
450
|
|
- Từ Cầu Phú Phong
đến Km 44
|
500
|
|
- Từ Km 44 đến Nhà
máy Rượu Bình Định
|
320
|
|
- Từ Nhà máy Rượu
Bình Định đến giáp Cầu Ba La
|
250
|
|
- Từ Cầu Ba La đến
giáp Chợ Sạn (ngã ba đường cũ)
|
500
|
|
- Từ Chợ Sạn đến
giáp Cầu 15
|
250
|
|
- Từ Cầu 15 đến Km
54
|
750
|
|
- Từ Km 54 đến hết
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang
|
370
|
|
- Từ Nghĩa trang
Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16
|
250
|
|
- Từ Cầu 16 đến Km
58
|
450
|
|
- Từ Km 58 đến giáp
An Khê
|
180
|
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
- Từ Quốc lộ 19 đến
hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hoá Hiệp)
|
500
|
|
- Từ hết nhà ông
Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh
|
250
|
|
3
|
Tỉnh lộ 635 (Tuyến
Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ giáp ranh giới
thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà
|
250
|
|
- Từ ranh giới xã
Bình Hoà đến Cầu Bà Tại
|
550
|
|
- Từ Cầu Bà Tại đến
cầu Cống Đá
|
270
|
|
- Từ Cầu Cống Đá
đến hết ranh giới xã Bình Hòa
|
450
|
|
- Từ ranh giới xã
Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An
|
450
|
|
- Từ giáp Cầu Mỹ An
đến giáp cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí
|
180
|
|
- Đoạn còn lại
|
140
|
|
4
|
Tuyến từ đường 635
đi Hà Nhe
|
- Từ ngã tư UBND xã
Bình Thành đến suối Nhiên
|
220
|
|
- Từ suối Nhiên đến
ranh giới xã Tây Giang
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
140
|
|
5
|
Tuyến từ quán 50
đến giáp đường Tây tỉnh
|
- Từ quán 50 đến
ranh giới xã Bình Tân
|
270
|
|
- Từ ranh giới xã
Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm
|
160
|
|
- Từ giáp nhà ông
Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ
|
140
|
|
- Từ cầu Hòa Mỹ đến
Trường Tiểu học Bình Thuận
|
160
|
|
6
|
Đường 636B
|
- Đoạn từ ĐT 635
đến ranh giới xã Bình Hòa- Phú Phong
|
200
|
|
- Đoạn từ ranh giới
xã Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình
|
170
|
|
- Đoạn từ ranh giới
xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh
|
150
|
|
7
|
Tuyến đường ĐT 639B
(Đường Tây tỉnh)
|
- Từ Cầu An Thái
đến Cầu Du Lâm
|
160
|
|
- Từ cầu Du Lâm đến
giáp đường đi An Chánh
|
220
|
|
- Từ giáp đường đi
An Chánh đến giáp đường ĐT635
|
320
|
|
- Từ đường ĐT635
(xã Tây Bình) đến ranh giới Xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt)
|
170
|
|
- Từ ranh giới xã
Tây An đến Km số 5
|
160
|
|
- Từ Km số 5 đến Km
số 6
|
220
|
|
- Từ Km số 6 đến
ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
160
|
|
8
|
Đường Phú Phong-
Hầm Hô
|
- Đoạn từ đường Võ
Văn Dõng đến ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong
|
450
|
|
- Đoạn từ ranh giới
xã Tây Phú- Phú Phong đến Trường TH số 2 xã Tây Phú
|
350
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
|
9
|
Đường Tây Vinh- Cát
Hiệp
|
- Đoạn từ đường Tây
tỉnh (xã Tây Vinh) đến đường ĐT 635
|
170
|
|
- Đoạn từ giáp ĐT
635 đến ranh giới xã Bình Thuận- Cát Hiệp
|
150
|
|
10
|
Đường bê tông Phú
An đi Đồng Sim
|
- Đoạn thuộc ranh
giới thôn Phú An, xã Tây Xuân
|
170
|
|
11
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ
TRẤN VÂN CANH
|
|
|
1
|
Đoạn từ tỉnh lộ 638
đi ngang qua thị trấn
|
- Từ Cầu Hiển Thông
đến Cống Bà Ráng
|
250
|
|
- Từ Cống Bà Ráng
đến Cầu Bà Ba
|
300
|
|
- Từ Cầu Bà Ba đến
Cống nhà Ông Những
|
250
|
|
2
|
Các tuyến đường
khác trong thị trấn
|
- Đường có lộ giới
> 4m
|
100
|
|
- Đường có lộ giới
từ 3m đến < 4m
|
80
|
|
- Đường có lộ giới
từ < 3m
|
60
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư mới
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 20m
|
180
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 14m
|
150
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 12m
|
120
|
|
- Các lô đất quay
mặt đường có lộ giới 9m
|
100
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 638
|
- Từ giáp ranh xã
Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La
|
200
|
|
- Từ Cầu Ngô La đến
giáp cầu Hiển Thông
|
180
|
|
- Từ Cống nhà ông
Những đến Cầu ông Sáu
|
120
|
|
- Từ Cầu ông Sáu
đến giáp Phú Yên
|
110
|
|
2
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:
1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN
... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
1
|
Đoạn đường tỉnh lộ ĐT
637 đi ngang qua thị trấn
|
- Đoạn từ Suối Xem
đến giáp ngã 3 Cầu Định Bình
|
570
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Cầu
Định Bình đến ngã tư Hạt kiểm lâm huyện
|
700
|
|
-
Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi làng L7
|
440
|
|
2
|
Các tuyến đường
khác trong thị trấn
|
- Đường đôi từ ngã
ba BHXH huyện đến ngã ba Bưu Điện huyện
|
700
|
|
- Đường trung tâm
huyện từ ngã ba giáp ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp cầu Hà Rơn
|
700
|
|
- Đường vào cổng
chính chợ Định Bình
|
700
|
|
- Đoạn từ Làng
KlotPok (ngã tư đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
300
|
|
- Đoạn từ Bưu Điện
Định Bình đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
340
|
|
- Đoạn từ giáp nhà
ông Hồ Đức Thảo đến giáp cầu Rộc Mưu
|
300
|
|
- Đoạn từ Cầu Rộc
Mưu đến Cầu Rộc Lớn
|
150
|
|
- Đoạn đường chữ U
từ Ngân hàng NN đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê
|
340
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng KlotPok đi Định Nhì
|
340
|
|
- Đường bao chợ
Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành
|
460
|
|
- Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Nguyễn Bá Cảnh
|
340
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân
cư mới
|
- Đoạn đường từ ngã
tư Nhà thi đấu đa năng đến nhà ông Đặng Đăng Khoa (Gộp đoạn đường quy hoạch
từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long với đoạn
đường quy hoạch từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Đặng Đăng Khoa)
|
340
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ Trạm Thú y huyện đến giáp đường làng KlotPok đi Định Nhì
|
300
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ nhà bà Đặng Thị Mỹ Dung (Khu C) đến nhà Ban Quản lý hồ Định Bình
(cũ)
|
340
|
|
- Các đoạn đường
quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư
|
200
|
|
- Các đoạn đường
ngang dọc khu sân bay
|
340
|
|
4
|
Các tuyến đường mới
bổ sung
|
- Đoạn đường phía
Nam của UBND thị trấn đến giáp Trạm y tế thị trấn
|
340
|
|
- Đoạn đường phía
Nam nhà làm việc Thống kê đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn
|
230
|
|
- Đoạn đường từ nhà
ông Lê Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long
|
340
|
|
- Đoạn đường từ
Trung tâm Nông- Lâm- Ngư đến giáp đường làng KlotPoK đi Định Nhì
|
300
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch phía Tây nhà ông Võ Trọng Hoài đến giáp ngã ba sân vận động (phía Nam
lô đất của ông Trần Xuân Thanh)
|
200
|
|
- Đoạn đường chữ U
từ nhà ông Thái- Huệ, đường bao ven sông Kôn đến giáp quán cà phê Dốc Tình
|
340
|
|
- Đoạn đường từ nhà
ông Bùi Văn Hải (Bộ) đến giáp Suối Cạn
|
340
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ giáp nhà bà nguyễn Thị Liên đến giáp lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà
|
240
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ giáp nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
240
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế
huyện
|
240
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến giáp lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp
|
240
|
|
- Đoạn đường quy
hoạch từ giáp đường phía Đông Trung tâm Y tế huyện đến giáp đường làng Hà Rơn
đi làng L7
|
240
|
|
5
|
Các khu vực còn lại
trong thị trấn
|
80
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT
637
|
- Đoạn từ giáp ranh
địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da
|
120
|
|
- Đoạn từ Cầu Cây
Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem
|
120
|
|
- Đoạn từ cầu Hà
Rơn đến cống Rộc Gạch (thôn Định Trị)
|
230
|
|
- Đoạn từ cống Rộc
Gạch (thôn Định Trị) đến hết trường nội trú
|
170
|
|
- Đoạn từ hết
Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo
|
130
|
|
2
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng
giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ
SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1000đ/m2)
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
1
|
An Dương Vương
|
- Trọn đường
|
18,000
|
2
|
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
|
- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị
Xuân
|
3,200
|
|
|
- Từ giáp phía nam trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào
Nghĩa trang Bùi Thị Xuân
|
2,200
|
|
|
- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long
Mỹ
|
1,800
|
|
|
- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa
|
1,200
|
|
|
- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)
|
850
|
|
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông)
|
650
|
3
|
Bà Triệu
|
- Trọn đường
|
4,500
|
4
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Trọn đường (Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh
)
|
4,500
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
3,300
|
|
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi
|
4,500
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3,100
|
6
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
5,500
|
7
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
4,500
|
8
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2,800
|
9
|
Bùi Đức Sơn
|
- Trọn đường (Đ.số 14: L/giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà
Thanh
|
2,300
|
10
|
Bùi Huy Bích
|
- Trọn đường (Lộ giới 11m - Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
11
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
12
|
Bùi Điền (đường số 11)
|
- Lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHC Bông Hồng)
|
1,600
|
13
|
Bùi Thị Nhạn (đường số 13)
|
- Lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ
Thị Sáu)
|
2,600
|
14
|
Bùi Tuyển
|
- Trọn đường (Lộ giới 19 mét -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
15
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50
|
3,800
|
16
|
Chi Lăng
|
- Từ đường Tây Sơn đến cổng vào Nghĩa trang thành phố Quy Nhơn
|
1,500
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
680
|
17
|
Cần Vương
|
- Trọn đường
|
4,500
|
18
|
Cao Thắng
|
- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)
|
5,000
|
19
|
Chương Dương
|
- Trọn đường, lộ giới 20m
|
11,000
|
20
|
Cổ Loa
|
- Trọn đường (Khu QH Biệt thự 979)
|
5,200
|
21
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
22
|
Cao Xuân Dục
|
- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường
Hải Cảng
|
8,400
|
23
|
Chu Huy Mân
|
- Lộ giới 20m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,650
|
24
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)
|
7,000
|
25
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
2,300
|
26
|
Châu Văn Liêm
|
- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC
Trại Gà (LG 10m)
|
3,400
|
27
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)
|
4,200
|
28
|
Dã Tượng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
5,200
|
29
|
Diên Hồng
|
- Từ Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai
|
8,400
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
9,000
|
30
|
Duy Tân
|
- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)
|
3,300
|
31
|
Dương Văn An
|
- Trọn đường (Lộ giới 11m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị
Xuân)
|
1,450
|
32
|
Đào Cam Mộc
|
- Trọn đường (Lộ giới 10m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị
Xuân)
|
1,450
|
33
|
Đào Duy Anh
|
- Đường số 7 lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
34
|
Đường 1/5
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà
36)
|
3,300
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,000
|
35
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
8,400
|
|
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
15,000
|
|
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
13,000
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
4,000
|
36
|
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội
|
- Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lê Thanh Nghị
|
6,200
|
37
|
Đào Duy Từ
|
-Trọn đường (Tr.đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ
sinh thái Đ.Đa)
|
4,500
|
38
|
Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ-Tuy Phước)
|
- Từ ngã ba Hùng Vương đến hết Cống ông Cát (trên chợ Dinh)
|
4,200
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3,000
|
|
|
- Các đường xung quanh Chợ Dinh
|
1,800
|
39
|
Đống Đa
|
- Trọn đường
|
5,400
|
40
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo
|
4,500
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết cổng Kho mía đường
|
2,800
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,500
|
41
|
Điện Biên Phủ
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến giáp Kho đạn Đèo Son (đường cũ)
|
3,200
|
|
|
-Từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường (Khu đông Điện Biên Phủ)
|
5,200
|
42
|
Đoàn Văn Cát
|
- Lộ giới 18m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
43
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường
|
3,400
|
44
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng
|
10,000
|
45
|
Đặng Văn Chấn
|
- Lộ giới 6m (Từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)
|
2,600
|
46
|
Đặng Thành Chơn
|
- Đường số 23: Lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu
|
2,300
|
47
|
Đặng Thùy Trâm
|
- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
|
|
Đoạn ngang chợ
|
2,800
|
48
|
Đặng Thai Mai
|
- Đường số 2, lộ giới 18m: Từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế
(Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)
|
6,500
|
49
|
Đặng Tiến Đông
|
- Đường số 7 lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
50
|
Đặng Văn Ngữ
|
- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái
Đống Đa)
|
5,200
|
51
|
Đội Cấn
|
- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m - Trại gà 2)
|
3,300
|
52
|
Đội Cung
|
- Lộ giới 18 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
2,250
|
53
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
54
|
Đặng Đoàn Bằng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
55
|
Đinh Công Tráng
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)
|
5,200
|
56
|
Đặng Dung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
3,400
|
57
|
Đặng Huy Trứ
|
- Đường số 11: Đoạn ngang chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,300
|
58
|
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)
|
3,300
|
59
|
Đặng Trần Côn
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,400
|
60
|
Đào Phan Duân
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
2,300
|
61
|
Đinh Liệt
|
- Trọn đường
|
2,300
|
62
|
Đặng Xuân Phong
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
4,200
|
63
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
64
|
Hà Huy Giáp
|
- Đường ố 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,800
|
65
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
7,000
|
66
|
Hàm Nghi
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
5,400
|
67
|
Hàm Tử
|
- Trọn đường
|
5,600
|
68
|
Hàn Mặc Tử
|
- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp cầu)
|
10,000
|
69
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn đường
|
3,800
|
70
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
- Trọn đường
|
5,200
|
71
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
7,000
|
72
|
Hùng Vương
|
- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang
|
6,200
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
6,700
|
73
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa
|
7,000
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa
|
3,800
|
74
|
Hoàng Thúc Trâm
|
- Lộ giới 10 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
75
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã ba QL 1D đến khu tập thể ngân hàng (hết đường nhựa hoàn
thiện)
|
5,700
|
|
|
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa)
|
1,400
|
76
|
Hồ Biểu Chánh
|
- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
77
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số 18: Lộ giới 11m - Khu quy hoạch xóm Tiêu
|
2,800
|
78
|
Hoa Lư
|
- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
7,000
|
79
|
Hoàng Minh Thảo
|
Đường số 6: - Lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
|
|
- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
80
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái
|
8,400
|
|
|
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
4,700
|
81
|
Hoàng Văn Thái
|
- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m; Từ đường Lưu Trọng Lư đến
đường Lê Thanh Nghị- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,800
|
|
|
+ Đoạn lộ giới 19,5m: Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn
Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3,300
|
82
|
Hoàng Xuân Hãn
|
- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC
Trại Gà (LG10m)
|
3,300
|
83
|
Huỳnh Côn
|
- Đường số 6 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,400
|
84
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu
QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
85
|
Huỳnh Minh
|
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
86
|
Huỳnh Ngọc Huệ
|
- Lộ giới 15,5m (khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
87
|
Huỳnh Tấn Phát
|
- Đường số 12: lộ giới 36m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6,200
|
88
|
Huỳnh Thị Cúc
|
- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
89
|
Huỳnh Thị Đào
|
- Đường số 12: - Từ đường số 10 đến đường số 9 (L/ giới 21m -
quay mặt chợ) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
3,300
|
|
|
- Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- LG18m) - Khu
QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,800
|
|
|
- Đường số 6: lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,300
|
90
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
5,700
|
91
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
92
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
93
|
Hồ Tá Bang
|
- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (khu Xóm
Tiêu)
|
2,400
|
94
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
4,200
|
95
|
Khúc Hạo
|
- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,000
|
96
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
|
5,000
|
97
|
La Văn Tiến
|
- Đ.số 9- LG10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC
Bông Hồng)
|
2,300
|
98
|
Lê Bá Trinh
|
- Đường số 5 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)
|
2,500
|
99
|
Lê Cơ
|
- Đường số 1 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
100
|
Lê Đức Thọ
|
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài
|
9,000
|
|
|
- Từ ngã 4 đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã tư Đặng Văn Ngữ
|
8,400
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
7,000
|
101
|
Lê Đại Hành
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,900
|
102
|
Lê Công Miễn
|
- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến
|
3,400
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,700
|
103
|
Lê Đình Chinh
|
- Đường số 20: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
104
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng
|
15,000
|
|
|
- Từ giáp ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà
Trưng
|
14,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
12,500
|
105
|
Lê Lai
|
- Trọn đường
|
5,000
|
106
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
11,500
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng
|
7,800
|
|
|
- Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lê Đức Thọ (khu QHDC Hồ
Sinh thái)
|
7,000
|
|
|
- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (khu QHDC Hồ sinh thái)
|
7,800
|
107
|
Lê Tấn Quốc
|
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
108
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
9,000
|
109
|
Lê Thanh Nghị
|
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
5,700
|
|
|
- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
4,500
|
|
|
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
|
|
- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
110
|
Lê Trung Đình
|
- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
111
|
Lê Tuyên
|
- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
112
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn đường
|
1,500
|
113
|
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú
|
6,700
|
|
|
- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia
|
5,400
|
|
|
- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết Cây
Xăng dầu Binh Đoàn 15
|
5,000
|
114
|
Lý Tế Xuyên
|
- Đường số 4 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
115
|
Lý Thường Kiệt
|
- Trọn đường
|
14,000
|
116
|
Lý Thái Tổ
|
- Trọn đường
|
5,000
|
117
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
5,000
|
118
|
Lữ Gia
|
- Trọn đường
|
4,200
|
119
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- LG 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc
Thạch
|
3,400
|
120
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Trọn đường
|
6,500
|
121
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
122
|
Lê Anh Xuân
|
- Đường số 8: lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
|
|
- Đường số 9: lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
123
|
Lê Trọng Tấn
|
- Đường số 16: lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,800
|
124
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
4,200
|
125
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
126
|
Lê Văn Trung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
127
|
Lê Văn Tú
|
- Đường số 3A: lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
|
|
- Đường số 12: lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng
|
1,600
|
128
|
Lê Văn Thiêm
|
- Đường số 11, LG 18m (quy mặt chợ): Từ đường số 10 đến đường số
9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)
|
3,800
|
129
|
Lưu Hữu Phước
|
- Đ/số 5: Từ Lê Lợi nối dài đến Phan Châu Trinh (Khu QHDC Hồ
Sinh thái Đống Đa)
|
5,000
|
130
|
Lưu Trọng Lư
|
- Đường số 1: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
131
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
132
|
Lương Định Của
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
5,000
|
133
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh
|
12,000
|
|
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo
|
15,000
|
134
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
4,500
|
135
|
Lê Xuân Trữ
- ( Khu sân bay)
- (Khu QH biệt thự)
|
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương
Bằng (L.giới 9m)
|
5,000
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng
|
14,000
|
136
|
Lưu Văn Lang
|
- Đường số 4: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,000
|
137
|
Lý Chính Thắng
|
- Đường số 17B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,200
|
138
|
Lý Văn Bưu
|
- Đường số 13: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
139
|
Mạc Thị Bưởi
|
- Đường số 4: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
140
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
141
|
Mai Chí Thọ
|
- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,750
|
142
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn đường
|
4,200
|
143
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Tôn Đức Thắng
|
15,000
|
|
|
- Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trần Hưng Đạo
|
10,000
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
6,500
|
144
|
Nam Cao
|
- Đường số 6, LG10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông
Hồng)
|
2,300
|
145
|
Ngô Bàn
|
- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (LG15m
-Khu Xóm Tiêu)
|
3,700
|
146
|
Ngô Chi Lan
|
- Đường số 16A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
147
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (đường qua kho lạnh)
|
5,000
|
148
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
11,500
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
9,000
|
149
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
5,000
|
150
|
Ngô Thì Sĩ
|
- L/G10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC
Trại Gà
|
3,200
|
151
|
Ngô Thời Nhiệm
|
- Trọn đường
|
4,500
|
152
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn đường
|
4,200
|
153
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m)
|
3,500
|
154
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)
|
2,800
|
155
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
2,800
|
156
|
Ngô Gia Khảm
|
- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà
Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh Thái Đống Đa)
|
5,200
|
157
|
Ngô Lê Tân
|
- Đ/số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC
Bông Hồng)
|
2,300
|
158
|
Ngô Trọng Thiên
|
- Đ/số 6, LG15m: từ đường số 5 đến đường số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh
thái Đống Đa)
|
5,000
|
159
|
Nguyễn An Khương
|
- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
160
|
Nguyễn Chí Diểu
|
- Lộ giới 12 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,050
|
161
|
Nguyễn Đình Hoàng
|
- Đ/số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (khu QHDC
đông Võ Thị Sáu)
|
2,700
|
162
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
- Lộ giới 33m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
2,250
|
163
|
Nguyễn Hữu Quang
|
- Đường số 5: lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng
Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)
|
4,500
|
164
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
- Đường số 16B: lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý
Văn Bưu) - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,700
|
165
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài)
|
5,500
|
166
|
Nguyễn Công Hoan
|
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
167
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Trọn đường
|
7,800
|
168
|
Nguyễn Cư Trinh
|
- Đ/số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC đông Võ
Thị Sáu)
|
2,600
|
169
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức
Thọ (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)
|
3,800
|
170
|
Nguyễn Thi
|
- Đ/số 7, LG15m: từ Lê Đức Thọ đến đ/số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh
thái Đống Đa)
|
5,200
|
171
|
Nguyễn Bèo
|
- Đường số 8: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
172
|
Nguyễn Diêu
|
- Trọn đường (nối đường Hùng Vương với đường Đào Tấn)
|
2,800
|
173
|
Nguyễn Du
|
- Trọn đường
|
4,700
|
174
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền)
|
3,300
|
175
|
Nguyễn Huệ
|
-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
9,000
|
|
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương
|
10,000
|
176
|
Nguyễn Hiền
|
- Đường số 14: lộ giới 7m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
177
|
Nguyễn Hoàng
|
- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
5,000
|
|
|
- Đ/số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông
Hà Thanh
|
2,800
|
178
|
Nguyễn Khắc Viện
|
- LG10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-khu QHDC
Trại gà
|
3,300
|
179
|
Nguyễn Khoa Chiêm
|
- Đường số 22: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
180
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn đường
|
4,500
|
181
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
6,700
|
182
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
|
5,400
|
183
|
Nguyễn Phăng
|
- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,050
|
184
|
Nguyễn Phong Sắc
|
- Đường số 5: Lộ giới 15m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,500
|
185
|
Nguyễn Quảng
|
- Đường số 10: Lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,500
|
186
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây
|
10,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
8,400
|
187
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
3,800
|
188
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
4,500
|
189
|
Nguyễn Trãi
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân
|
6,500
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
4,200
|
190
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,400
|
191
|
Nguyễn Trọng
|
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
192
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường (từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường là 500m)
|
1,300
|
193
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Trọn đường
|
2,600
|
194
|
Nguyễn Văn Bé
|
- Trọn đường
|
4,500
|
195
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Trọn đường
|
4,200
|
196
|
Nguyễn Văn Huyên
|
- Đường số 4B: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
197
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây
|
5,000
|
|
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
9,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
5,000
|
198
|
Nguyễn Thị Yến
|
- Đ/số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông
Hồng)
|
2,300
|
199
|
Nguyễn Thái Bình
|
- Đ/số 4, LG15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đ/số 8 (K.HDC Hồ Sinh
thái Đ.Đa)
|
5,000
|
200
|
Nguyễn Thanh Trà
|
- Đường số 9: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
201
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn đường
|
9,500
|
202
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)
|
2,600
|
203
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
3,800
|
204
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
2,800
|
205
|
Nguyễn Văn
|
- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)
|
3,500
|
|
|
- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách TT)
|
5,000
|
206
|
Nguyễn Viết Xuân
|
- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2)
|
3,500
|
207
|
Nguyễn Thị Thập
|
- Đường bê tông XM, LG 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào
Cty DVCNHH)
|
3,300
|
208
|
Nguyễn Thị Định
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn)
|
7,000
|
209
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
210
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
211
|
Nguyễn Khoái
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
212
|
Nguyễn Phi Khanh
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
3,300
|
213
|
Nguyễn Bá Huân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
214
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
215
|
Nguyễn Chánh
|
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3,300
|
216
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Trọn đường
|
4,500
|
217
|
Nguyễn Gia Thiều
|
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
218
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
219
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,700
|
220
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Đường số 17: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
221
|
Nguyễn Văn Siêu
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
222
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
223
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
224
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
225
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
19,000
|
|
|
- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường sắt
|
17,000
|
|
|
- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường sắt
|
9,000
|
226
|
Nguyễn Lương Bằng
|
- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga HK)
|
13,600
|
|
|
- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)
|
10,500
|
227
|
Nguyễn Phúc Lan
|
- LG9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế - khu QHDC
Trại gà
|
2,300
|
228
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
229
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
230
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
231
|
Nguyễn Văn Tâm
|
- Đường số 8 và đường số 15: trọn đường - khu QHDC Đông Võ Thị
Sáu
|
2,300
|
232
|
Nguyễn Xí
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,800
|
233
|
Ông Ích Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)
|
4,200
|
234
|
Phạm Cự Lượng
|
- Trọn đường (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,300
|
235
|
Phạm Hồng Thái
|
- Trọn đường
|
7,800
|
236
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Trọn đường (lộ giới 14m)
|
7,800
|
237
|
Phạm Ngọc Thảo
|
- Đường số 8: lộ giới 14,5m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,500
|
238
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Từ đường Diên Hồng đến đường Nguyễn Thái Học
|
5,600
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp HTX nuớc mắm Thắng Lợi
|
3,300
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,400
|
239
|
Phạm Hùng - (Khu sân bay)
|
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
11,000
|
|
- Khu QH biệt thự
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng
|
15,000
|
240
|
Phan Huy Chú
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
241
|
Phan Trọng Tuệ
|
- Lộ giới 20m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,650
|
242
|
Phạm Cần Chính
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (Lgiới 9m)
|
2,300
|
243
|
Phạm Huy Thông
|
- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4 - Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông
Hà Thanh
|
2,000
|
|
|
+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6 -Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
244
|
Phạm Tông Mại
|
- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị
Sáu)
|
3,300
|
245
|
Phạm Thị Đào
|
- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
246
|
Phan Bá Vành
|
- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị
Sáu)
|
3,900
|
247
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị
Sáu)
|
2,800
|
248
|
Phan Kế Bính
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)
|
4,500
|
249
|
Phan Phu Tiên
|
- Đường số 13: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
250
|
Phan Văn Trị
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
251
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn đường
|
6,000
|
252
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
9,500
|
253
|
Phan Bội Châu
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi
|
13,000
|
|
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
15,000
|
|
|
- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn
|
12,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
7,000
|
254
|
Phan Chu Trinh
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng Quy Nhơn
|
7,800
|
|
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu
|
6,500
|
255
|
Phùng Khắc Khoan
|
- Trọn đường
|
5,000
|
256
|
Phó Đức Chính
|
- Trọn đường
|
5,600
|
257
|
Phan Văn Lân
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
258
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ
|
3,200
|
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ
|
6,400
|
|
|
- Từ ngã 3 Hoàng Văn Thụ đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
9,000
|
|
|
- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ
Liệu
|
8,000
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11
|
950
|
|
|
- Từ Km 11 đến Km 15
|
2,700
|
|
|
- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên
|
1,000
|
259
|
Tạ Quang Bửu
|
- Đ/số 2:+ Đoạn ngang chợ: LG18m - Khu QHDC Đảo 1A bắc Sông Hà
Thanh
|
5,000
|
|
|
+ Các đoạn còn lại của đường số 2
|
3,900
|
260
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong
|
9,500
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi
|
13,000
|
|
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
15,000
|
|
|
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn
|
12,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
7,000
|
261
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
11,500
|
262
|
Tô Hiến Thành
|
- Trọn đường
|
5,000
|
263
|
Tố Hữu
|
- Đường số 9: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
|
|
- Đường số 15: lộ giới 20m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
264
|
Tô Ngọc Vân
|
- Đ/số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông
Hồng)
|
2,300
|
265
|
Tôn Thất Bách
|
- Đ/số 4:Từ đường Nguyễn Văn đến đ/số 5(Khu QHDC đông Bến xe
khách TT)
|
4,500
|
266
|
Tôn Thất Đạm
|
- Đường số 12: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
267
|
Tống Phước Phổ
|
- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)
|
3,300
|
268
|
Thái Văn Lung
|
- Đường số 10: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
269
|
Thanh Niên
|
- Trọn đường (Từ UBND phường Ngô Mây đến giáp đường Lý Thái Tổ)
|
2,800
|
270
|
Tháp Đôi
|
- Trọn đường
|
4,000
|
271
|
Tú Mỡ
|
- Đường số 2 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,400
|
272
|
Tú Xương
|
- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo
|
3,800
|
273
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn đường (đường vào khu Tập thể hạt điều)
|
2,800
|
274
|
Trần Độc
|
- Trọn đường
|
4,500
|
275
|
Trần Đức Hòa
|
- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
3,100
|
276
|
Trần An Tư
|
- Trọn đường
|
5,600
|
277
|
Trần Bình Trọng
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
5,000
|
|
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
3,600
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,600
|
278
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
|
7,000
|
279
|
Trần Can
|
- Đường số 12: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
280
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản
|
6,000
|
|
|
- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa
|
6,500
|
|
|
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray
|
4,200
|
|
|
- Ngã ba Đống Đa-> giáp đường Lê Thánh Tôn
|
13,000
|
|
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến
giáp Cổng Hải đoàn 48)
|
8,400
|
281
|
Trần Nhân Tông
|
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa
|
2,800
|
282
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
11,500
|
283
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
4,900
|
284
|
Trần Quốc Hoàn
|
- Lộ giới 24 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3,500
|
285
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường
|
4,500
|
286
|
Trần Quý Cáp
|
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
15,000
|
|
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
13,500
|
287
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
4,200
|
|
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
15,000
|
288
|
Trần Thị Liên
|
- Lộ giới 11m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
289
|
Trần Thị Lý
|
- Đ/số 7, LG5m: từ đường Lê Công Miễn đến đ/số 10(Khu QHDC Bông
Hồng)
|
2,300
|
290
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn .T.M. Khai đến nhà 293/8
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
3,400
|
291
|
Trần Văn Cẩn
|
- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
292
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường
|
6,300
|
293
|
Trần Lương
|
- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)
|
2,800
|
294
|
Tô Vĩnh Diện
|
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo)
|
3,800
|
295
|
Thành Thái
|
- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu
|
4,500
|
296
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu
|
2,800
|
297
|
Trần Quang Khanh
|
- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu
|
2,800
|
298
|
Tô Hiệu
|
- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu
|
3,800
|
299
|
Trần Anh Tông
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224)
|
5,800
|
300
|
Trần Khánh Dư
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
301
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
302
|
Trần Quang Khải
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224)
|
5,200
|
303
|
Trương Định
|
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)
|
7,000
|
304
|
Trần Quý Khoáng
|
- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh Ô tô)
|
3,300
|
305
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,500
|
306
|
Tản Đà
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
307
|
Trịnh Hoài Đức
|
- Đường số 5: lộ giới 12 m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,700
|
308
|
Trần Huy Liệu
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,000
|
309
|
Trần Thị Lan
|
- Đường số 19B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,100
|
310
|
Trần Văn Giáp
|
- Đường số 3: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
311
|
Trừ Văn Thố
|
- Đ/số 7,: LG12m (đoạn ngang chợ) - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà
Thanh
|
3,800
|
312
|
Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay)
|
- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh
|
9,400
|
|
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
11,500
|
|
- Khu QH biệt thự
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Thái Học
|
13,600
|
313
|
Trường Chinh
|
- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)
|
13,000
|
314
|
Trần Nguyên Đán
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)
|
4,700
|
315
|
Trương Minh Giảng
|
- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC
Trại Gà
|
3,300
|
316
|
Trương Vĩnh Ký
|
- Đường số 10: lộ giới 16m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,800
|
|
|
- Đường số 14: lộ giới 9m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,300
|
317
|
Văn Tiến Dũng
|
- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,750
|
318
|
Võ Xán - (Khu sân bay)
- (Khu QH biệt thự)
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng
(lộ giới 9m)
|
4,700
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ
|
13,000
|
319
|
Võ Lai
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi
|
9,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
5,700
|
320
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương
|
4,200
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3,900
|
321
|
Võ Nhâm
|
- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
4,100
|
322
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn đường
|
4,200
|
323
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
4,200
|
324
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
6,800
|
|
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
15,000
|
325
|
Vũ Đình Huấn
|
- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
326
|
Vũ Thị Đức
|
- Đường số 13A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
327
|
Vũ Huy Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
328
|
Võ Duy Dương
|
- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16->đường số 21-Khu xóm
Tiêu)
|
2,800
|
329
|
Võ Liệu
|
- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
|
11,500
|
330
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
331
|
Võ Phước
|
- Đường số 4: lộ giới 12m - khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
332
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,200
|
|
|
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
333
|
Võ Xuân Hoài
|
- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
334
|
Xuân Diệu
|
- Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp
|
10,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
15,000
|
335
|
Xuân Thủy
|
- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm Tiêu)
|
3,400
|
336
|
Ỷ Lan
|
- Trọn đường
|
8,400
|
337
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,700
|
II
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng
|
|
|
- Đường số 1: lộ giới 20m
|
|
2,900
|
2
|
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
|
340
|
3
|
Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng
|
|
|
Đường số 2, 4, 5 và 6
|
Lộ giới 7m
|
1,100
|
|
Đường số 8
|
Lộ giới 6m
|
750
|
|
Đường số 9
|
Lộ giới 4m
|
420
|
|
Đường số 7 và 10
|
Lộ giới 3m
|
380
|
4
|
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường
Ghềnh Ráng (theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày
11/10/2012 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
- Các lô đất mặt tiền giáp đường Chế Lan Viên dự kiến nối dài,
có lộ giới 20m
|
2,000
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m
|
1,800
|
|
- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m
|
1,600
|
|
(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của
đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)
|
|
5
|
Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão)
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
3,100
|
6
|
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão)
|
2,300
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m
|
3,900
|
8
|
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương)
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
3,100
|
9
|
Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ
|
|
|
Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)
|
3,900
|
10
|
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô
Gia Tự
|
2,600
|
11
|
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học)
|
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m
|
5,200
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên
đường)
|
|
|
Đường số 24
|
Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)
|
4,200
|
|
Đường số 25
|
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4)
|
2,900
|
|
Đường số 26
|
Lộ giới 9m (2 - 5 - 2)
|
2,300
|
|
Đường số 27
|
Lộ giới 13m (4 - 6 - 3)
|
2,900
|
|
Đường số 28
|
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4)
|
2,900
|
|
Đường số 29
|
Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)
|
2,900
|
|
Đường lộ giới từ 15m đến <18m
|
3,600
|
|
Đường lộ giới từ 10m đến <15m
|
2,900
|
|
Đường lộ giới từ <10m
|
|
2,300
|
13
|
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)
|
2,900
|
|
- Các đường nội bộ khác
|
|
2,300
|
14
|
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m
|
|
3,900
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
3,300
|
|
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)
|
2,300
|
15
|
Khu dân cư Bàu Sen
|
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao
|
3,700
|
|
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen
|
2,200
|
16
|
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ)
|
2,800
|
17
|
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào
|
3,300
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2,800
|
18
|
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ)
|
2,800
|
19
|
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng
|
|
|
- Lô số 7 đến lô số 18
|
- Đường nội bộ
|
2,800
|
|
- Lô số 19 đến lô số 43
|
- Đường nội bộ
|
2,300
|
|
- Các lô đất còn lại
|
- Đường nội bộ
|
2,300
|
20
|
Khu QH biệt thự Ga Hàng không
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân
Trữ)
|
13,000
|
21
|
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát
|
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
3,600
|
22
|
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
3,600
|
23
|
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng
|
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo
|
3,700
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần
Bình Trọng với Phan Chu Trinh
|
2,500
|
|
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại
|
1,800
|
24
|
Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông)
|
|
|
Đường số 2
|
- Lộ giới 14m
|
4,800
|
|
Đường nội bộ
|
- Lộ giới 9m
|
3,100
|
25
|
Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ)
|
|
|
- Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào)
|
5,000
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
3,800
|
26
|
Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn
|
|
|
- Đường lộ giới 6m
|
|
2,000
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
2,700
|
27
|
Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa
|
|
|
- Đường số 2
|
Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ
|
5,200
|
28
|
Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới > 4m
|
500
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m
|
400
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m
|
320
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
300
|
29
|
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
Các đường cấp phối khác
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m
|
2,600
|
|
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m
|
1,900
|
30
|
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
Lộ giới <5m
|
1,050
|
31
|
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )
|
|
|
- Các tuyến đường chưa đặt tên
|
- Lộ giới < 8m
|
1,250
|
32
|
Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa)
|
|
|
- Lô A và các lô số 1 đến số 6
|
2,600
|
|
- Các lô còn lại
|
|
2,300
|
33
|
Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 3
|
- Lộ giới 10m ( 2-6-2)
|
2,300
|
|
Đường số 5B
|
- Lộ giới 11m (3-6-2)
|
2,400
|
|
Đường số 7
|
- Lộ giới 10m ( 2-6-2)
|
2,300
|
|
Đường số 5A
|
- Lộ giới 7m
|
1,700
|
34
|
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ
|
|
|
- Hoa Lư (nối dài)
|
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện
Phủ đến giáp đường số 4)
|
5,000
|
|
- Đường số 1
|
- Lộ giới 22m
|
4,500
|
|
- Đường số 2
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 3
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 4
|
- Lộ giới 19m
|
3,900
|
|
- Đường số 5
|
- Lộ giới 18m
|
3,300
|
|
- Đường số 6
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 7
|
- Lộ giới 18m
|
3,900
|
|
- Đường số 8
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 9
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 10
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường số 11
|
- Lộ giới 12m
|
2,800
|
|
- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m
|
4,500
|
35
|
Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần núi Trường Úc thuộc phường
Nhơn Bình)
|
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 7m
|
320
|
36
|
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến giáp Nam Tràn số 1 Đê
khu Đông
|
1,100
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn số 2
|
500
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn số 3
|
400
|
37
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ giới 22m
|
|
2,300
|
|
- Đường lộ giới 16m
|
|
1,900
|
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1,700
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,400
|
|
- Các đường nội bộ lộ giới 6m
|
780
|
38
|
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1,500
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,900
|
39
|
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1,500
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1,900
|
40
|
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1,300
|
41
|
Khu quy hoạch dân cư xung quanh chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường số 6, lộ giới 11m
|
- Trọn đường
|
1,700
|
|
- Đường bê tông hiện trạng, LG 12m
|
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2
|
1,700
|
|
- Đường số 4, lộ giới 14m
|
- Trọn đường
|
1,900
|
|
- Đường số 3, lộ giới 15m
|
- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước
|
2,300
|
|
- Đường số 2, lộ giới 18m
|
- Đoạn trước chợ: Từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1
|
2,700
|
|
|
- Đoạn còn lại: Từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện
trạng
|
2,300
|
|
- Đường số 1, lộ giới 20m
|
- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4
|
3,100
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,700
|
42
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2-6 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 12m
|
3,700
|
|
- Đường quy hoạch lộ giới 25m
|
- Đoạn trước kênh mương
|
4,100
|
43
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
950
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
(Xung quanh chợ)
|
1,900
|
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
2,000
|
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
2,600
|
44
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
- Các lô đường có lộ giới 18m
|
3,500
|
|
- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m
|
2,800
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 10m
|
2,600
|
45
|
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu
|
|
a
|
- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba
Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến
giáp ngã 4 đường trục trung tâm
|
2,300
|
|
+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21
|
1,800
|
|
+ Đoạn còn lại
|
|
780
|
b
|
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào
khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được
phê duyệt).
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu,
(trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
1,500
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu,
(trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
1,150
|
|
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu
(trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
780
|
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường
trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu
|
|
c
|
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy
hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở
đường rẽ nhánh)
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên
|
780
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
580
|
|
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống
|
470
|
d
|
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt
tiền quốc lộ 1A)
|
1,700
|
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m
|
1,500
|
|
+ Đoạn còn lại
|
|
950
|
e
|
-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của
Phường Trần Quang Diệu
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên
|
570
|
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống
|
330
|
46
|
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu
|
|
|
- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A
|
5,000
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 24m
|
3,500
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 20m
|
2,800
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 18m
|
2,350
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 14m
|
2,250
|
|
-Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các
lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông)
|
2,050
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy
hoạch dân cư
|
1,650
|
|
- Các lô đất còn lại trong khu tái định cư (đường có lộ giới
<12m)
|
1,450
|
47
|
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1A
|
|
3,300
|
|
- Khu B: lộ giới 18m
|
|
2,250
|
|
- Khu C: + lộ giới 10m - 11m
|
1,450
|
|
- Khu D: + lộ giới 20m hướng Đông
|
2,250
|
|
- Khu E: lộ giới < 10m
|
|
1,150
|
48
|
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đường có lộ giới 11m
|
|
760
|
|
- Đường có lộ giới 14m
|
|
1,050
|
|
- Đường có lộ giới 18m
|
|
1,450
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
1,650
|
|
- Đường có lộ giới 33m
|
|
2,250
|
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
2,300
|
49
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
680
|
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
780
|
50
|
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân
|
|
a
|
- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào
Chợ)
|
2,600
|
|
- Đường vào khu dân cư phía Bắc và phía Nam chợ
|
2,300
|
|
- Đường vào khu dân cư phía Đông chợ
|
1,800
|
b
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty
TNHH Thanh Thủy
|
1,500
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường
rào (phía Nam) Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường Quân đội cũ)
|
1,500
|
d
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa
trang phường Bùi Thị Xuân
|
1,600
|
e
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ :
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát
(phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc)
|
1,350
|
|
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ
|
1,050
|
g
|
- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông
Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang
Kinh Bắc
|
1,050
|
h
|
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc
khu quy hoạch công nghiệp) :
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên
|
680
|
|
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
570
|
|
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống
|
470
|
51
|
Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:
|
|
|
.1
|
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Hoà Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến
hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc)
|
500
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi
Tâm Vân (phía Nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng
|
400
|
|
+ Đoạn còn lại
|
|
300
|
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm
(đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi
sông Hà Thanh)
|
550
|
|
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau (
đường đi vào suối nước khoáng)
|
450
|
|
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến cầu chợ Chiều (đường rẽ đi
sông Hà Thành)
|
270
|
|
- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ
|
250
|
|
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu
công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như
sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên
100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng
nêu trên
|
.2
|
Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ
|
|
a
|
Đường lộ giới 24 m (đường số1)
|
+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)
|
540
|
|
|
+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)
|
540
|
|
|
+
Ô I (lô góc kề lô 19)
|
520
|
|
|
+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)
|
500
|
|
|
+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)
|
500
|
|
|
+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
500
|
|
|
+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)
|
430
|
|
|
+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)
|
430
|
|
|
+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
430
|
|
|
+ Ô H (lô đất 39 đường xà)
|
400
|
b
|
- Đường lộ giới 20 m
|
+ Trọn đường
|
420
|
c
|
- Đường lộ giới 18 m
|
+ Trọn đường
|
420
|
d
|
- Đường lộ giới 17,5 m
|
+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)
|
470
|
|
|
+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)
|
470
|
|
|
+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)
|
470
|
|
|
+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )
|
340
|
e
|
- Đường lộ giới 16 m
|
+ Trọn đường
|
420
|
g
|
- Đường lộ giới 14 m
|
+ Trọn đường
|
350
|
h
|
- Đường lộ giới 12 m
|
+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)
|
350
|
|
|
+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)
|
350
|
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
270
|
.3
|
Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ)
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m
|
130
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m
|
100
|
|
Các khu vực khác còn lại
|
|
70
|
52
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu
|
70
|
53
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã
|
|
320
|
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
220
|
54
|
Đất ở khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường BTXM)
|
320
|
|
- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6
|
300
|
55
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên
|
640
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m
|
430
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m
|
320
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m
|
250
|
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
220
|
56
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội
|
|
|
Tuyến đường ĐT639
|
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước
|
320
|
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội
Lợi
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội
(giáp xã Nhơn Hải)
|
220
|
|
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội
|
180
|
57
|
Đất ở Khu TĐC Tiểu dự án vệ sinh môi trường tại Phường Nhơn Bình
|
Đường có lộ giới 10m
|
1,300
|
|
|
Đường có lộ giới 12m
|
1,600
|
|
|
Đường có lộ giới 16m
|
1,800
|
58
|
Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác
chưa có tên trong Bảng giá quy định tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn
|
340
|
III - GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành
phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
|
Đường phố có đường
hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính
giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến <5m
|
Từ 5m trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất ở tại vị
trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2,
3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
2 - Quy định:
a. Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại
vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà)
ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào
cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá
đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Cự ly để
xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được
tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được
tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c. Hẻm rẽ
nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d. Hẻm rẽ
nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e. Giá đất ở
tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng
mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 300.000đ/m2.
B - QUY ĐỊNH:
1. Các lô
đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng
mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2
2. Các lô
đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng
từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số
1,1.
3. Các lô đất
không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc
một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá
cao hơn.
4. Lô đất
(nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có
chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu
được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các
đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5. Trường
hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô
đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được
tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG
GIÁ SỐ 11
GIÁ
ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
( Kèm theo
Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND
tỉnh Bình Định)
A. Quy định về phương
pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:
1. Khu đất có diện tích dưới 500m2,
mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền
kề hoặc liền kề khu vực.
2. Khu đất có diện tích từ 500m2 đến
dưới 1.000m2, mức giá đất tính bằng 80% giá đất ở của vị
trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Khu đất có diện tích từ 1.000m2
trở lên, việc xác định giá đất dự án được tính theo hệ số điều chỉnh từ giá đất
như sau:
a. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản
xuất kinh doanh (trừ lĩnh vực nông nghiệp), mức giá đất tính bằng 55% giá đất ở
của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
b. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở
thương mại, dịch vụ, du lịch, xây dựng nhà ở chung cư cao tầng, mức giá đất
tính bằng 60% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
4. Đối với dự án xây dựng nhà ở biệt thự, nhà ở
liên kế để bán hoặc cho thuê, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí
lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất
theo diện tích quy định tại điểm 1, 2 và 3 Mục A nêu trên.
5. Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi
công cộng phục vụ mục đích kinh doanh, mức giá đất tính bằng 50% giá đất ở của
vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
6. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ
đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện,
đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù
hợp.
* Đối với các trường hợp
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất kể cả các trường hợp
nêu trên và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn
hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất,
thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình
thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế
trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự
án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định
tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ.
B. Giá đất, mặt nước sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ
thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá
đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác
tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các
phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là
320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2;
tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2. Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các
phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã
đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3. Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng
sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị
trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng
là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.
II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành
phố Quy Nhơn:
1. Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ
mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50%
giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là
2.000.000đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục
đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp
dụng theo Bảng giá số 4 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng).
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và
mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003
được quy định như sau:
1. Sử dụng vào mục đích nuôi
trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng
giá số 5 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác
định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 86.000đ/m2.
- Tại phường, thị trấn các huyện, thị
xã là: 54.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 37.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 14.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự
án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1. Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ trang 94 đến 96) kèm theo Bảng
giá đất này.
2. Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá
cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND
tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC: GIÁ ĐẤT CÁC
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Bảng giá
đất số 11: Giá đất, mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
(Đơn
vị:1000đ/m2)
STT
|
Khu, Cụm
Công nghiệp
|
Giá đất
năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
Huyện An Nhơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
thị trấn Bình Định
|
400
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
Nhơn Hòa
|
220
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp
Gò Đá trắng (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
400
|
|
4
|
- Cụm Công nghiệp
Thanh Liêm
|
400
|
|
5
|
- Cụm Công nghiệp
Tân Đức (Nhơn Mỹ)
|
110
|
|
6
|
- Khu Công nghiệp
Nhơn Hòa
|
210
|
|
II
|
Huyện An Lão
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp
Gò Bùi
|
90
|
|
2
|
- Cụm công nghiệp
Gò Cây Duối
|
110
|
|
III
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)
|
110
|
|
2
|
- Khu chế biến thủy
sản tập trung xã Tam Quan Bắc
|
90
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp
xã Hoài Đức
|
110
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp
Tam Quan
|
130
|
|
IV
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp
Dốc Truông Sỏi (TT.TBH)
|
130
|
|
2
|
- Cụm công nghiệp
Du Tự (TT.TBH)
|
130
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp
Thiết Đính (xã Ân Mỹ)
|
110
|
|
V
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Bình Dương (Thị trấn Bình Dương)
|
170
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp)
(Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)
|
170
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp
Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)
|
|
|
|
+ Trục đường chính
|
360
|
|
|
+ Các tuyến đường
khác
|
150
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp
Mỹ Thành
|
110
|
|
5
|
- Làng nghề hải sản
khô xuất khẩu Mỹ An
|
|
|
|
+ Các lô đất quay
mặt đường tỉnh lộ 639
|
110
|
|
|
+ Các lô đất thuộc
đường nội bộ Làng nghề
|
90
|
|
VI
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây)
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
Cát Nhơn
|
90
|
|
3
|
- Khu Công nghiệp
Hòa Hội
|
110
|
|
VII
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
xã Phước An
|
370
|
|
VIII
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Phú An (thuộc xã Tây Xuân)
|
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc
theo đường bê tông chính
|
160
|
|
|
+ Vị trí trong các
đường giao thông nội bộ
|
130
|
|
|
+ Khu vực sản xuất
nước mắm
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi)
|
130
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp
Cầu nước Xanh (thuộc xã Bình Nghi)
|
160
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp
Bình Nghi (thuộc xã Bình Nghi)
|
160
|
|
5
|
- Cụm công nghiệp
Phú An (SX gạch ngói - thuộc xã Tây Xuân)
|
130
|
|
6
|
- Cụm Công nghiệp
Gò Cầy (thuộc thôn Kiên Long- xã Bình Thành)
|
130
|
|
7
|
- Cụm công nghiệp
Gò Đá (thuộc thôn Hòa Sơn- Bình Tường)
|
110
|
|
8
|
- Cụm Công nghiệp
Gò Giữa (thuộc thôn Thượng Giang- Tây Giang)
|
110
|
|
9
|
- Cụm Công nghiệp
Bình Tân (thuộc thôn Mỹ Thạch- Bình Tân)
|
90
|
|
10
|
- Cụm Công nghiệp
rẫy Ông Thơ (xã Tây An)
|
90
|
|
11
|
- Cụm công nghiệp
cầu 16 (xã Tây Thuận)
|
110
|
|
12
|
- Cụm công nghiệp
Trường Định (xã Bình Hòa)
|
130
|
|
13
|
- Cụm công nghiệp
Tây Giang (xã Tây Giang)
|
110
|
|
IX
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp
Canh Vinh (thuộc PISICO)
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp
thị trấn Vân Canh
|
90
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp
Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh)
|
110
|
|
X
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp
Tà Xúc
|
110
|
|
XI
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
1
|
- Khu Công nghiệp
Phú Tài
|
|
|
|
+ Khu Công nghiệp
Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông núi
Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu)
|
220
|
|
|
+ Khu Công nghiệp
Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường
Bùi Thị Xuân)
|
160
|
|
2
|
- Khu Công nghiệp
Long Mỹ
|
90
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp
Nhơn Bình
|
300
|
|
4
|
- Cụm Công nghiệp
Quang Trung
|
300
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 12
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO
MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
( Kèm theo Nghị quyết
số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Bình Định)
1- Đối với đất
xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ
sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo
tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên
địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc
giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2- Đối với đất
sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào
mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường
thuỷ, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống
cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thuỷ lợi, đê, đập; hệ thống
đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí;
đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu
vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng
người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao,
công trình văn hoá, điểm Bưu điện - văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà
tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ
sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma
tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử
lý chất thải).
Giá các loại
đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận
gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3- Đối với đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng
niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn
tỉnh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân
cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
16.718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|