Số
địa chỉtrạm phát đến
|
Số
nhóm trong kênh truyền dẫn
|
Số
địa chỉ cho mỗi nhóm
|
1
2
|
1
2
|
1
1,1
|
b) Đối với phần thu
Số
địa chỉ tới
Số
nhóm trong kênh truyền dẫn
2
max
1
hoặc 2
3.2.3 Chế độ truyền
đa điểm
Ở chế độ truyền đa
điểm, các kênh trung kế truyền theo kiểu xen nhau trong kênh truyền dẫn chung,
không phụ thuộc vào địa chỉ đến của chúng. Địa chỉ đến được xác định nhờ thông
tin trong kênh điều khiển.
Chế độ đa điểm được
yêu cầu như trên hình 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu về phần phát
và phần thu của thiết bị DCME trong bảng 2:
Bảng
2: Yêu cầu về phần phát và phần thu của thiết bị DCME
a) Đối với phần phát
Số
địa chỉ gửi đi
Số
nhóm trong kênh truyền dẫn
Số
địa chỉ trong nhóm kênh
4
max
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
+ 3,1
b) Đối với phần thu
Số
địa chỉ tới
Số
kênh truyền dẫn tới
Số
nhóm trong từng phần truyền dẫn
4
max
4
max
1
3.2.4 Chế độ kết hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
Yêu cầu về giao diện
3.3.1 Giao diện phía
trung kế tốc độ 2048 kbit/s
Các đặc tính giao
diện phải phù hợp với khuyến nghị G.703 trong trường hợp trở kháng thử là 75 W không đối xứng hoặc 120 W đối xứng được qui định trong phụ lục
A4.
Cấu trúc khung phải
phù hợp với khuyến nghị G.704 được qui định trong phụ lục A3.
Luật mã hóa phải phù
hợp với luật A trong khuyến nghị G.711.
Số lượng giao diện từ
2 đến 7.
3.3.2 Giao diện phía
truyền dẫn
3.3.2.1 Yêu cầu
chung.
Thiết bị DCME ở chế
độ điểm nối điểm và chế độ truyền đa nhóm phải có một giao diện 2048 kbit/s ở
phía phát và một giao diện 2048 kbit/s ở phía thu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.2 Các đặc tính
điện
Các đặc tính điện
phải phù hợp với khuyến nghị G.703 cho tốc độ 2048 kbit/s
với điều kiện trở kháng
tải thử là 75 W không đối xứng hoặc
120 W đối xứng được qui
định trong phụ lục A4.
3.3.3 Giao diện đồng
hồ ngoài
Giao diện đồng hồ ngoài
của thiết bị DCME phải tuân theo khuyến nghị G.703. Trở kháng tải thử là 75 W không cân bằng hoặc 120 W cân bằng.
3.3.4 Giao diện
người-máy
DCME phải có cấu trúc
lệnh hệ thống trong đó cung cấp giao diện giữa người khai thác và các chức năng
bên trong của máy. Thông thường sử dụng 2 cổng V24 để người điều hành truy nhập
vào thiết bị, một cổng cho màn hình và một cổng cho máy in.
3.4
Yêu cầu về khung DCME
3.4.1 Yêu cầu về cấu
trúc khung tải tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi khung tải tin bao
gồm 32 khe thời gian 8 bit đánh số từ 0 đến 31. Khe thời gian số 0 sử dụng cho
đồng bộ khung và các chức năng đặc biệt theo khuyến nghị G.704 (phụ lục A3).
Các khe thời gian từ 1 đến 31 dành cho kênh điều khiển và các kênh tải tin.
Kênh điều khiển bao gồm từ đồng bộ và thông tin điều khiển tuân theo phần 3.5.
3.4.2 Yêu cầu về cấu
trúc khung DCME
16 khung tải tin tạo thành
1 khung DCME có độ rộng 2 ms. Bắt đầu của khung DCME được xác định bỏi từ đồng bộ
trong kênh điều khiển (xem phần 3.4.3).
3.4.3 Đánh số kênh
tải tin
Mỗi một khung tải tin
cố thể được chia thành 1 hoặc 2 nhóm kênh tải tin. Mỗi nhóm kênh tải tin bao
gồm một số nguyên lần khe thời gian 8 bit. Kênh tải tin bình thường của nhóm
kênh được đánh số theo thứ tự từ 1 cho đến p, trong đó kênh tải tin số 1 là 4
bit, tiếp theo kênh điều khiển, p là tổng số khe thời gian 4 bit trong nhóm
kênh không kể kênh điều khiển. Yêu cầu đánh số này được mô tả trên hình 4.
Hình
4: Cấu trúc khung tải tín hiệu và sơ đồ đánh số kênh tải tín hiệu bình thường
Số thứ tự của kênh
tải tin bình thường thể hiện trong tín hiệu sắp xếp (xem phần 3.5) được qui
định trong dải từ 1 đến 61. Số thứ tự của kênh tải tin quá tải thể hiện trong tín
hiệu sắp xếp được qui định trong dải từ 64 đến 83 nếu thiết bị DCME không có
chế độ 2 bit/mẫu và qui định từ 64 đến 216 nếu thiết bị DCME có chế độ 2
bit/mẫu.
Kênh tải tin bình
thường có thể được tạo bởi 8, 5, 4, 3 hoặc 2 bit theo các qui định trong các
phần 3.4.4, 3.4.5, 3.4.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh tải tin 8 bit
dùng để truyền tín hiệu 64 kbit/s không hạn chế. Số thứ tự kênh tải tin thể
hiện trong tín hiệu sắp xếp (xem phần 3.5.5) là số thứ tự kênh tải tin bình
thường (số chẵn phần 3.4.3) của 4 bit đầu tiên. 4 bit còn lại được sắp xếp ở
kênh tải tin bình thường kế tiếp. Qui định về kênh tải tin 8 bit được thể hiện
trên hình 5.
Hình
5: Kênh tải tin 8 bit/mẫu (64 kbit/s)
3.4.5 Kênh tải tin 5
bit/mẫu (40 kbit/s)
Kênh tải tin 5 bit
dùng để truyền tín hiệu phi thoại. Số thứ tự kênh tải tin thể hiện trong tín
hiệu sắp xếp (phần 3.5.5) là số thứ tự kênh tải tin bình thường (xem phần
3.4.3) dành cho 4 bit đầu tiên của mẫu 5 bit. Bit thứ 5 được lấy từ kênh tải
tin bình thường khác dành cho quĩ bit (phần 3.4.6.2). Qui định về kênh tải tin
5 bit được thể hiện trên hình 6.
Hình
6: Kênh tải tin 5 bit/mẫu (40 kbit/s)
3.4.6 Kênh tải tin 4
bit
Kênh tải tin 4 bit
dành cho thoại và cho quĩ bit có qui định như trên hình 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh tải tin 4 bit
dành cho thoại có số thứ tự trùng với số thứ tự kênh tải tin trong tín hiệu sắp
xếp (phần 3.5.5) tạo nên kênh truyền dẫn có tốc độ 32 kbit/s.
3.4.6.2 Kênh tải tin
dành cho quĩ bit
Kênh tải tin 4 bit dành
cho quĩ bit dùng để tải bit thứ 5 của kênh tải tin 5 bit/mẫu (phần 3.4.5). Kênh
tải tin dành cho quĩ bit bình thường kênh tải tin 4 bit bình thường ứng với mã
số trung kế trong tín hiệu sắp xếp (phần 3.5.5) là 250.
Hình
7: Kênh tải tin 4,3,2 bit/mẫu
3.4.7 Kênh tải tin
bình thường 3/2 bit
Kênh tải tin 3 bit và
2 bit dành để truyền thoại với tốc độ tương ứng là 24 và 16 kbit/s. Số thứ tự
kênh tải tin bình thường 3 bit và 2 bit trong tín hiệu sắp xếp (xem phần 3.5.5)
là số thứ tự kênh tải 4 bit thông thường. Qui định về kênh tải tin bình thường
3 bit và 2 bit được thể hiện trên hình 7.
3.4.8 Kênh quá tải
4/3 (3/2) bit
Kênh tải tín hiệu quá
tải 4/3 (3/2) bit chỉ dành cho thoại. Số thứ tự kênh quá tải 4/3 (3/2) bit
trong tín hiệu sắp xếp (xem phần 3.5.5) không có quan hệ trực tiếp với số thứ
tự của kênh tải tin thông thường. Các kênh quá tải có thể được tạo nên như trên
hình 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
8: Kênh quá tải 4/3 bit và 3/2 bit
3.4.9 Kênh tải tín
hiệu sắp xếp trước
Thiết bị DCME phải có
khả năng cung cấp các kênh kết nối tạm thời 64, 40 và 32 kbit/s. Các kênh này
không có quan hệ với tín hiệu sắp xếp.
3.5
Kênh điều khiển
3.5.1 Chức năng kênh
điều khiển
Kênh điều khiển mang các
thông tin trao đổi giữa hai thiết bị DCME bao gồm:
- Tín hiệu sắp xếp sự
tương ứng giữa kênh trung kế trung gian và kênh tải tin;
- Mức tạp âm rỗi;
- Điều khiển tải
động;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Báo hiệu.
3.5.2 Cấu trúc kênh
điều khiển
Kênh điều khiển được
tạo nên nhờ các bit điều khiển trong mỗi nhóm kênh tải tin.
Mỗi một thông báo của
kênh điều khiển do 16 khe thời gian 4 bit của một khung DCME tạo nên, trong đó
bit đầu tiên của nhóm 4 bit là bit đồng bộ; 3 bit còn lại của nhóm 4 bit dành
cho thông báo của kênh điều khiển. Cấu trúc của kênh điều khiển được qui định
như trên hình 9.
Hình
9: Cấu trúc kênh điều khiển
3.5.3 Cấu trúc thông
báo điều khiển
Mỗi một thông báo điều
khiển trước khi mã hóa bao gồm 1 từ nhận dạng kênh tải tin (8 bit), 1 từ nhận
dạng kênh trung kế trung gian (8 bit) và 8 bit dành cho dữ liệu.
Thông báo điều khiển
phải được mã hóa nhờ mã Golay (24, 12) tuân theo qui định trong phụ lục A1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
10: Qui định thông báo điều khiển và sắp xếp các bit trong kênh điều khiển
3.5.4 Đồng bộ kênh
điều khiển
3.5.4.1 Từ đồng bộ
Kênh điều khiển được
đồng bộ nhờ từ đồng bộ 1 6 bit do các bit đồng bộ tuân theo phần 3.5.2 tạo nên.
Từ đồng bộ phải tuân theo các qui định sau:
Khung DCME số 0: 00010100110111101
Khung DCME số 1 ¸ 63: 11101011001000011
3.5.4.2 Tách tín hiệu
điều khiển
Việc kết nối giữa IT và
BC được thực hiện sau 3 khung DCME kể từ khi nhận được thông báo tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.5.1 Từ nhận dạng
kênh tải tin
Bit có ý nghĩa cao
nhất (MSB) của từ nhận dạng kênh tải tin 8 bit để chỉ loại kênh tải tin và được
qui định như sau:
- Kênh tải tin dành
cho truyền tín hiệu phi thoại có MSB = 1;
- Kênh tải tin dành
cho các dạng tín hiệu khác có MSB = 0.
7 bit còn lại dành
cho việc đánh số kênh tải tin tuân theo qui định trong phần 3.4.3.
Trong trường hợp toàn
bộ việc sắp xếp kênh được xác định trước, mã số kênh tải tin được qui định là
255.
3.5.5.2 Từ nhận dạng
kênh trung kế trung gian
Từ nhận dạng kênh
trung kế trung gian được dùng để chỉ thị kênh trung kế trung gian tương ứng với
kênh tải tín hiệu được chỉ ra trong cùng 1 thông báo điều khiển có giá trị nằm
trong dải từ 1 đến 216.
Từ nhận dạng kênh
trung kế trung gian có giá trị 232, 233, 234 và 235 dành cho kênh nghiệp vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ nhận dạng kênh
trung kế trung gian có giá trị 150 khi kênh tải tin dành cho quĩ bit (xem phần
3.4.6.2).
Từ nhận dạng kênh
trung kế trung gian có giá trị là 255 trong trường hợp toàn bộ việc sắp xếp
kênh được xác định trước.
3.5.5.3 Các bit dữ
liệu
8 bit còn lại trong
thông báo điều khiển tạo nên hai từ dữ liệu 4 bit độc lập. 4 MSB là từ dữ liệu
đồng bộ tương ứng với kênh tải tin và kênh trung kế trung gian trong cùng một
thông điệp điều khiển. 4 bit còn lại tạo nên từ dữ liệu không đồng bộ.
a) Từ dữ liệu đồng bộ
Từ dữ liệu đồng bộ
tương ứng với các thông báo sau:
- Thông báo mức tạp
âm cho máy thu;
- Thông báo kênh tải
tin ứng với 4 bit đầu của kênh 64 kbit/s;
- Thông báo kênh tải
tin dành cho việc kiểm tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông báo trên
phải tuân theo qui định trong bảng 3.
Bảng
3: Qui định cho từ dữ liệu đồng bộ 4 bit
Trạng
thái kênh phát
Mức
tạp âm n, dBm0
Từ
mã
Đáp
ứng kênh thu mức tạp âm giả m, dBm0
n
< -68
-68
≤ n < -62
62
≤ n < -57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-52
≤ n < -47
-47
≤ n < -44
-44
≤- n < -42
-42
≤ n
BC của kênh 64
kbit/s
BC đang được kiểm
tra
Thông báo không có
hiệu lực
Các mã dự phòng
0001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0011
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1111
0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1011
1100
1101
1110
-
68
-
65
-
60
-
55
-
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
43
-
42
BC là 4 bit đầu của
kênh 8 bit
BC đang được kiềm
tra
Thông báo không có
hiệu lực
Không đáp ứng với
các mã này
b) Từ dữ liệu không
đồng bộ
Từ dữ liệu không đồng
bộ cho các thông báo về:
- Chỉ thị giám sát
cho từng kênh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thông báo trợ
giúp điều khiển tải động;
- Các thông báo liên
quan đến việc kiểm tra kênh.
- Các thông báo trên
phải tuân theo qui định trong bảng 4.
Bảng
4: Qui định cho từ dữ liệu không đồng bộ 4 bit
Số
thứ tự
Số
thứ tự bit của từ mã hóa
Ý
nghĩa
Khung
DCME
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
0
1
.
.
.
53
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
2
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
7
215
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216
Tín hiệu giám sát
cho từng kênh. Giá trị các số từ 1 ¸
216 ứng với số kênh trung kế.
Nội dung:
0 = bình thường
1 = không bình
thường
54
A
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Báo trạng thái máy
thu đầu xa. Mỗi vị trí bit ứng với một máy thu DCME. Nội dung:
A = 0: bình thường
A = 1: không bình
thường.
55
p
q
r
s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p = thoại/phi thoại
q = kênh 64 kbit/s
Nội dung:
0: tải thấp (có thể
thêm dung lượng)
1 = tải cao (không
thêm được dung lượng)
r, s = hai mã số
nhị phân để chỉ vị trí của máy thu trong chế độ đa điểm.
56
b1
b2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Thông báo trạng
thái của việc kiểm tra chất lượng kênh từ đầu xa.
b1, b2: địa chỉ của
máy thu
R = 1: không kiểm
tra được (lỗi bít lớn )
R = 0: tiến hành
kiểm tra được x: dự phòng
57
57
59
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
BC
BC
D
BC
BC
D
BC
BC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả kiểm tra
kênh BC (mỗi 1 đa khung
DCME ứng với 1 kênh
BC)
BC: từ mã 7 bit chỉ
số thứ tự của kênh BC
60
61
D
Y
D
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
D
x
D: từ mã 8 bit chỉ
bộ giải mã
Y: trạng thái kênh
Y = 0: bình thường
Y = 1: cảnh báo
x: dự phòng
62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
x
x
x
x
x
x
x
T = 1: cấm kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.6 Truyền báo hiệu
Thông báo điều khiển
của các khung DCME 8, 16, 24, 32, 40, 48, 56 và 64 của một đa khung DCME được
dành để truyền báo hiệu, trong đó 8 bit đầu của thông báo điều khiển để chỉ ITn1;
8 bit tiếp theo được dành để chỉ ITn2; bit 17, 18 để mã hóa a, b của
ITn1; bit 19, 20 đê mã hóa a, b của ITn2.
Hình
11: Cấu trúc của thông báo cho báo hiệu
3.6
Phát hiện tín hiệu và phân biệt giữa thoại và phi thoại
3.6.1 Chỉ tiêu về
ngưỡng tách tín hiệu
Ngưỡng để xác định
tín hiệu cần truyền phải thỏa mãn các yêu cầu cho trong bảng 5.
Bảng
5: Ngưỡng tách tín hiệu
Công
suất tín hiệu trung bình dBm0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
- 40
không
hoạt động
≥ - 40; ≤- 30
tuân
theo hình 12
1
> - 30
2
< t < 4
3.6.2 Thời gian hoạt
động trễ của bộ phát tín hiệu
Để tránh hiện tượng
cắt phần trước của tín hiệu, bộ tách tín hiệu của thiết bị DCME phải hoạt động
trễ hơn sau thời điểm phát hiện không có tín hiệu theo phần
3.6.1. Thời gian trễ
này phụ thuộc vào độ dài tín hiệu và phải tuân theo qui định trong hình 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
12: Ngưỡng tách tín hiệu trong trường hợp công suất tín hiệu ≥ 40 và ≤ 30 dBm0
Hình
13: Qui định thời gian hoạt động trễ của bộ tách tín hiệu
3.6.3 Phân biệt thoại
và phi thoại
Thiết bị DCME phải có
khả năng phân biệt thoại và phi thoại theo qui định trong bảng 6.
Bảng
6: Qui định về phân loại tín hiệu
Tín
hiệu
Trạng
thái kênh trung kế
Tiếng nói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tone khác 2100 Hz
“thoại'”
Tín hiệu mang dữ
liệu
“phi
thoại'”
Tone bằng 2100 Hz
“phi
thoại'”
Xác suất phân biệt sai
số giữa "thoại" và "phi thoại" không được vượt quá 0,5%.
Thời gian phát hiện
trạng thái kênh trung kế trong khi thay đổi giữa "không tín hiệu" -
"thoại", "không tín hiệu" - "phi thoại",
"thoại" - "phi thoại", "phi thoại" - "thoại"
không được vượt quá 200 ms.
Thiết bị DCME phải
xác định được tín hiệu 2100 Hz với các tham số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tín hiệu: ≥ 25 dBm0.
3.7
Chỉ tiêu chất lượng truyền dẫn
3.7.1 Chỉ tiêu về độ
chính xác của việc xác định kênh IT-BC
Với một phép thử như
trong phụ lục A.5 việc chỉ định kênh trung kế và kênh tải tín hiệu không được
sai quá 10-3, thời gian thiết lập kênh không được vượt quá 100 ms.
3.7.2 Chỉ tiêu về
chất lượng tín hiệu
Đối với một phép thử như
trong phụ lục A.5, trong khoảng thời gian đo 600 ms cho chế độ 3 bit/mẫu, sai
số đối với mỗi loại bit LSB và LSB+1 không được vượt quá 2000 bit; sai số đối
với mỗi loại trong 5 MSB không được vượt quá 1000 bit. Đối với chế độ 2
bit/mẫu, sai số đối với mỗi loại trong 3 MSB không được vượt quá 1000 bit.
3.7.3 Độ trễ của tín
hiệu
Tổng thời gian trễ
của tín hiệu do phía phát của thiết bị DCME không được vượt quá 30 ms.
Tổng thời gian trễ
của tín hiệu do phía thu của thiết bị DCME không được vượt quá 15 ms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác suất xảy ra đối
với trường hợp tín hiệu thoại bị ngắt quá 50 ms không được vượt quá 2,0%:
3.7.5 Chỉ tiêu về
rung pha, trôi pha
Các chỉ tiêu này phải
tuân theo TCN 68-164: 1997.
3.8
Tín hiệu nhịp
Tín hiệu nhịp của
thiết bị DCME có thể lấy từ nguồn chuẩn bên ngoài hay từ tín hiệu số đầu vào.
3.8.1 Trong phạm vi
mạng quốc gia
Trong trường hợp mạng
không đồng bộ phải chọn chế độ độc lập theo hướng như qui định trong hình 14.
Hình
14: Chế độ đồng bộ độc lập theo hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
15: Chế độ đồng bộ hoàn toàn
3.8.2 Trong kết nối
quốc tế
Trong khi kết nối hai
mạng cận đồng bộ, hệ thống DCME làm việc theo chế độ đồng bộ độc lập theo hướng
như qui định trên hình 16a hoặc theo chế độ cận đồng bộ sử dụng bộ đệm như qui
định trên hình 16b. Trong trường hợp kết nối giữa mạng tương tự và mạng số, hệ
thống DCME làm việc theo chế độ mạch vòng đồng bộ như qui định trên hình 16c.
a)
Chế độ đồng bộ độc lập
b)
Chế độ đồng bộ sử dụng bộ đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
16. Chế đô đồng bộ trong kết nối quốc tế
3.9
Các trạng thái lỗi và các cảnh báo tương ứng
Thiết bị DCME phải có
khả năng phát hiện lỗi và các hoạt động kéo theo của thiết bị phải tuân theo
trong bảng 7 dưới đây.
Bảng
7: Trạng thái lỗi và các hoạt động kéo theo
Tình
trạng sự cố
Cảnh
báo
Đối
với phía kênh tải tín hiệu, về phía thiết bị đầu xa
Đối
với phía trung kế của mạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự cố xảy ra ở
luồng trung kế đến 2048 kbit/s (xem G, E)
có
Bản tin ở kênh điều
khiển chỉ ra kênh trung kế 64 kbit/s nào bị ảnh hưởng
AIRE ở kênh trung
kế bị ảnh hưởng
B
Sự cố của kênh tải
tin ở phía đầu xa (xem F)
Có
Gửi bản tin cảnh
báo từ xa ở kênh điều kiển và AIRE
ASI ở tất cả các
kênh trung kế bị ảnh hưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASI ở luồng trung
kế 2048 kbit/s từ mạng đưa đến (xem G, E)
Bản tin ở kênh điều
khiển chỉ ra kênh trung kế 64 kbit/s nào bị ảnh hưởng
AIRE ở kênh trung
kế bị ảnh hưởng
D
ASI ở kênh tải tin
phía đầu xa (xem F)
Cảnh báo từ xa ở
kênh điều khiển AIRE
ASI ở tất cả các
kênh trung kế bị ảnh hưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cảnh báo từ xa đối
với luồng trung kế 2048 kbit/s từ mạng đưa đến (xem A, C)
Bản tin ở kênh điều
khiển chỉ ra kênh trung kế 64 kbit/s nào bị ảnh hưởng
F
Cảnh báo từ xa ở
kênh điều khiển và AIRF (xem B, D)
Có cảnh báo đầu xa
ở tất cả các kênh trung kế thích hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông báo ở kênh
điều khiển của kênh tải tín hiệu chỉ ra sự cố ASI ở kênh trung kế 2048 kbit/s
từ phía đầu xa đưa tới (xem A, C)
H
Sự cố ở nguồn đồng
bộ
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự cố ở thiết bị
DCME (không phải ở nguồn mà ở sự tự kiểm tra thường lệ)
ASI nếu cần thiết,
tùy thuộc vào nguồn gốc của sự cố (chỉ đối với cảnh báo lập tức)
ASI nếu cần thiết,
tùy thuộc vào nguyên nhân gây ra sự cố (chỉ đối với cảnh báo tức thì)
K
Sự cố ở nguồn của
DCME
ASI nếu có thể khi
dịch vụ bị ảnh hưởng
ASI nếu có thể khi
dịch vụ bị ảnh hưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng tiếp nối
suy giảm
M
BER của kênh trung
kế 2048 kbit/s trong khoảng 10-6 ¸ 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BER của kênh tải
tin 2048 kbit/s trong khoảng 10-6 ¸ 10-3
Thông báo ở kênh
điều khiển được gửi đến đầu xa
O
Nhận được bản tin ở
kênh điều khiển cho BER = 10-6 ¸
10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ lỗi ở kênh
điều khiển vượt quá giá trị ngưỡng
Thông báo cảnh báo
từ xa ở kênh điều khiển và AIRE
ASI ở tất cả các
kênh trung kế bị ảnh hưởng
Ghi chú:
AIS: Tín hiệu chỉ thị
cảnh báo
AIRE: Tín hiệu chỉ
thị cảnh báo đầu xa
3.10
Yêu cầu về chức năng khai thác và bảo dưỡng
DCME phải thực hiện
các chức năng khai thác và bảo dưỡng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sắp xếp lại lưu
lượng dưới sự điều khiển của người điều hành;
- Thông tin bằng kênh
thoại nghiệp vụ giữa các DCME tương ứng;
- Cung cấp các cảnh
báo bảo dưỡng khi thực hiện các thủ tục kiểm tra kênh, khi đo BER liên tục và
khi xảy ra các sự cố khác.
- Lưu trữ và hiển thị
các thông tin trạng thái liên quan đến:
+ Điều khiển tải
động;
+ Thời gian kênh
trung kế có yêu cầu kết nối nhưng chưa được sắp xếp vào kênh tải tin do thiếu
dung lượng truyền dẫn;
+ Phân tích sự cố và
BER của kênh điều khiển;
+ Thủ tục kiểm tra
kênh.
- Khả năng chuyển
mạch bảo vệ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11
Yêu cầu về cấp nguồn
Hệ thống DCME phải có
khả năng làm việc với nguồn 48 VDC.
PHỤ LỤC A1
QUY ĐỊNH MÃ SỬA SAI
Thông báo điều khiển
phải được mã hóa nhờ mã Golay (24,12) tuân theo qui định sau:
- Đa thức tạo mã:
g(x) = x11 + x9 + x7 + x6 + x5
+ x + 1
- Việc sửa sai dựa
trên đa thức R(x) trong đó:
x11. I(x)
= g(x).Q(x) + R(x)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R(x) = r10.x10
+ r9x9 +....+ r1.x + r0
Q(x) là đa thức
thương
Các hệ số bi
và ri tương ứng với các bit trong hình 10.
PHỤ LỤC A2
KÊNH QUÁ TẢI
Việc phân chia bit
dafnh cho kênh quá tải phải dựa trên danh mục kênh tải tín hiệu
"thoại" (theo qui định phần 3.6.3) và danh mục kênh quá tải. Trong
đó:
- Danh mục kênh tải
tín hiệu thoại là danh mục bao gồm tất cả các kênh tải tin bình thường được xác
định là đang tải tín hiệu "thoại" theo số thứ tự kênh tăng dần; coi
số các kênh loại này là Nv;
- Danh mục tín hiệu
quá tải là danh mục bao gồm tất cả các kênh quá tải theo số thứ tự tăng dần,
coi số các kênh loại này là Nov.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu 0 < Nov
< Nv/3, số kênh quá tải 4 bit (N4) được xác định như sau:
N4 = phần
nguyên của + 1/2 - Nov
* 3
Số thứ tự kênh quá
tải Pov ứng với kênh 4 bit trong danh mục tín hiệu quá tải được xác
định như sau: Pov = (IT modulo Nov)
Trong đó IT là số của
trung kế trung gian (số giá trị Pov là N4)
Các kênh quá tải còn
lại ứng với 3 bit.
Vị trí bắt đầu của
kênh quá tài trong danh mục kênh tải tín hiệu thoại được xác định như sau: Pv
- (IT modulo Nv)
Qui định về kênh quá
tải 4/3 bit được thể hiện trong hình A2.1.
Hình
A2.1: Ví dụ về kênh quá tải 4/3 bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu Nov
> Nv/3 số kênh quá tải mã hóa 3 bit N3 được xác định như sau:
N3 = phần
nguyên của + 1/2 - Nov
* 2
Số kênh tải tin trong
danh mục thoại sẽ làm việc với tốc độ 2 bit/mẫu được xác định như sau:
n2 = N3
- Nv + Nov * 2
Số thứ tự kênh quá
tải Pov trong danh mục kênh quá tải được mã hóa 3 bit được xác định như sau: Pov
= (IT modulo Nov)
Trong đó: IT là số
của trung kế trung gian (số giá trị Pov là N3) Các kênh quá tải còn
lại ứng với 2 bit/mẫu.
n2 là kênh
tải tin trong danh mục thoại bắt đầu từ vị trí Pv sẽ được qui định
là kênh 2 bit, các kênh tải tin còn lại trong danh mục thoại sẽ là kênh 3 bit,
trong đó:
Pv = (IT
modulo Nv).
Qui định về kênh quá
tải 3/2 bit được thể hiện trong ví dụ trên hình A2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A2.2: Quy trình tạo kênh quá tải 3/2 bit
PHỤ LỤC A3
KHUYẾN NGHỊ G.704
A3.1 Cấu trúc khung
tốc độ 2048 kbit/s
Chiều dài khung 256
bit, đánh số từ 1 đến 256. Tốc độ lặp lại của khung là 8000 Hz.
Sắp xếp các bit từ 1
đến 8 trong khung:
Sắp xếp các bit từ 1
đến 8 trong khung được trình bày trong bảng sau:
Bit
số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
Khung có tín hiệu
đồng bộ khung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
0
1
1
*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung không có tín
hiệu đồng bộ khung
Si
1
A
Sa4
Sa5
Sa6
Sa7
Sa8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
**
***
****
* Bit Si
dành cho sử dụng quốc tế. Trong trường hợp không sử dụng nên cố định giá trị
của bit là 1 đối với những luồng tín hiệu số qua biên giới. Tuy nhiên bit này
cũng có thể sử dụng cho mục đích trong nước nếu luồng tín hiệu số không vượt ra
khỏi biên giới.
** Bit này được cố
định tại giá trị 1 để tránh tín hiệu đồng bộ khung giả.
*** A: Biểu thị cảnh
báo từ xa. Trong điều kiện không có cảnh báo bit này có giá trị 0, trong điều
kiện có cảnh báo bit này có giá trị 1.
**** Sa4 - Sa8: Các
bit dự trữ có thể sử dụng như sau:
- Bit Sa4 - Sa8 theo
khuyến nghị CCITT có thể sử dụng cho các ứng dụng điểm-điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kết thúc tại điểm
khung bị tách ra.
- Bit Sa5 ¸ Sa7 trong trường hợp không sử dụng
cho các ứng dụng điểm-điểm nói trên có thể sử dụng cho quốc gia.
- Bit Sa4 - Sa8 đối
với những tuyến vượt ra khỏi biên giới, trong trường hợp không sử dụng nên đặt
ở giá trị 1.
PHỤ LỤC A4
GIAO DIỆN 2048 KBIT/S
- Đặc tính chung:
+ Tốc độ bit: 2048
kbit/s ± 50 ppm
+ Mã đường truyền:
HDB3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu kỹ thuật
đối với luồng tín hiệu tại cổng ra phải thỏa mãn các chỉ tiêu trong bảng A4.1.
Bảng
A4.1: Tiêu chuẩn kỹ thuật của luồng 2048 kbit/s
Dạng xung (danh
định là hình vuông)
Tất
cả các xung của tín hiệu hợp lệ phải tuân theo mẫu xung (xem hình A4). Giá
trị cực đại V tương ứng với giá trị đỉnh danh định
Các cặp dây nối
trên từng hướng
Đồng
trục
Đối
xứng
Trở kháng tải thử, W
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp đỉnh danh
định của xung, V
2,37
3
Điện áp đỉnh của
phần không có xung, V
0
± 0 237
0
± 0,3
Độ rộng xung danh
định, ns
244
Tỷ lệ biên độ của
xung dương và xung âm tại điểm giữa danh định của biên độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các tiêu chuẩn tín
hiệu đầu vào:
+ Các
thiết bị đầu cuối có giao diện 2048 kbit/s phải có khả năng tiếp nhận tín hiệu
đầu vào có đặc tính như tín hiệu đầu ra bị biến dạng qua cáp nối có đặc tính
suy hao tỷ lệ với và mức suy hao tại tần số
1024 kHz từ 0 đến 6 dB.
+ Suy hao vòng tại
đầu vào giao diện 2048 kbit/s của thiết bị phải lớn hơn các giá trị trong bảng
A4.2..
Bảng
A4.1: Suy hao vòng nhỏ nhất tại đầu vào 2048 kbit/s
Dải
tần số, kHz
Suy
hao vòng, dB
Từ 51 ¸ 102
Từ 102 ¸ 2048
Từ 2048 ¸ 3072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
14
PHỤ LỤC A5
TÍN HIỆU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRUYỀN
DẪN
Tín hiệu
kiểm tra chất lượng truyền dẫn là một chuỗi các khung kế tiếp nhau, mỗi khung
có độ dài 20 ms được dành cho việc kiểm tra 1 kênh tải tín hiệu. Trong mỗi một
khung 20 ms là một vector kiểm tra kênh. Vector kiểm tra kênh gồm 3 phần tín
hiệu kế tiếp nhau: phần thứ nhất bao gồm 834 mẫu của tín hiệu hình sin 2400 Hz
(khoảng 100 ms). Phần tín hiệu thứ hai gồm 3496 mẫu (khoảng 437 ms) của tín
hiệu mào đầu. Phần tín hiệu thứ 3 là tín hiệu tương ứng với tần số 1250 Hz mã
hóa theo luật A (khuyến nghị G.711), phần này có độ dài 768 ms.
Mức của tín hiệu phần
thư ba tương ứng phía phát là 0 dBm0. Tín hiệu thử được biểu diễn trên hình A5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A5. Tín hiệu kiểm tra chất lượng truyền dẫn
Tại đầu thu, máy thu
chỉ đánh giá tín hiệu thu được trong khoảng thời gian đo là 600 ms sau thời
điểm nhận được tín hiệu thử trong thông điệp sắp xếp là 650 ms. Phần tín hiệu
đánh giá được thể hiện trên hình A5..
PHỤ LỤC A6
CHỨC NĂNG CỦA KHỐI PHÁT VÀ KHỐI THU
TRONG THIẾT BỊ DCME
A6.1 Khối phát DCME
Chức năng của khối
phát DCME là cung cấp kết nối giữa các IT, các bộ mã hoá ADPCM, các kênh BC và
tạo ra các tín hiệu sắp xếp cho các DCME tương ứng.
Bao gồm các khối chức
năng sau:
- Khối phát hiện tín
hiệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối phát hiện tín
hiệu 2100 Hz;
- Chức năng xử lý
kênh phía phát;
- Khối mã hoá;
- Khối mã hoá tín
hiệu sắp xếp;
- Khối sắp xếp bit
BC.
A6.2 Khối thu DCME
Chức năng của khối
thu DCME là cung cấp kết nối giữa các kênh BC, các bộ giải mã ADPCM và các kênh
IT. Bao gồm các khối chức năng sau:
- Khối giải mã tín
hiệu kênh điều khiển;
- Chức năng xử lý
kênh phía thu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối giải mã.