QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển? Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao?

Cho tôi hỏi: QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển? Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao? - Câu hỏi của chị P.T (Đơn Dương).

QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển?

QCVN 10:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đó, Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển. Được áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển phục vụ mục đích bảo vệ môi trường sống, sức khỏe con người và các mục đích khác.

Đối tượng áp dụng quy chuẩn bao gồm các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển trên lãnh thổ Việt Nam.

Các thuật ngữ được sử dụng tại Quy chuẩn QCVN 10:2023/BTNMT bao gồm:

- Vùng biển ven bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển (bao gồm cả các khu vực đầm phá) tính từ đường bờ biển tới đường cách bờ biển 06 hải lý (khoảng 10,8 km).

- Vùng biển gần bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 06 hải lý đến đường cách bờ biển 24 hải lý (khoảng 44 km).

- Vùng biển xa bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 24 hải lý đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.

- Thông số bảo vệ môi trường sống là các thông số cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống thủy sinh và hệ sinh thái dưới nước. Các thông số này được sử dụng để quan trắc thường xuyên, liên tục nhằm đánh giá chất lượng nước biển ven bờ.

- Thông số gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước biển được con người trực tiếp sử dụng cho các mục đích khác nhau.

QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển? Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao?

QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển? Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao? (Hình từ Internet)

Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao?

Căn cứ theo quy định tại Mục 2 Quy chuẩn QCVN 10:2023/BTNMT quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ như sau:

Đối với Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước được quy định như sau:

Đối với Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển được quy định như sau:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định như sau:

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định như sau:

Phương pháp xác định chất lượng nước biển được quy định thế nào?

Căn cứ Mục 3 Quy chuẩn QCVN 10:2023/BTNMT, phương pháp xác định chất lượng nước biển như sau:

(1) Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước biển theo bảng dưới hoặc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

ISO 5667-9:2015;

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 5998:1995;

TCVN 6663-3:2016;

TCVN 8880:2011

2

pH

TCVN 6492:2011;

US EPA Method 9040

3

Oxy (oxygen) hòa tan (DO)

TCVN 7325:2016;

SMEWW 4500 O.G:2017

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000;

SMEWW 2540D:2017

5

Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH)

TCVN 10499-2:2015

6

Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)

TCVN 6179-1:1996;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.D:2017

7

Phosphate (PO43- tính theo Phosphor)

TCVN 6202:2008;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500-P.D:2017;

SMEWW 4500-P.E:2017;

US EPA Method 300.0

8

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110.B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500-F-.B&C:2017;

SMEWW 4500-F-.B&D:2017;

US EPA Method 300.

9

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;

ISO 14403-2:2017

10

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

US EPA Method 1640

11

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 1640;

US EPA Method 200.10;

US EPA Method 200.12;

US EPA Method 200.13;

US EPA Method 6020B

12

Chì (Plumbum) (Pb)

US EPA Method 1640;

US EPA Method 200.10;

US EPA Method 200.13;

ASTM D6800-12.

13

Chromi (6+) (Cr6+)

SMEWW 3500-Cr.B:2017;

US EPA Method 7196A

14

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

15

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 1640;

US EPA Method 200.10;

US EPA Method 200.12;

US EPA Method 200.13;

US EPA Method 6020B

16

Kẽm (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

17

Mangan (Mn)

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

18

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3500-Fe.B:2017;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

US EPA Method 6020B

19

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

SMEWW 3112B:2017

20

Tổng DDT (1,1,1-trichloro-2,2-bis (4-chlorophenyl) ethane (C14H9Cl5)

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017;

SMEWW 6630B:2017;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D

21

Dieldrin (C12H8Cl6O)


22

Lindane (C6H6Cl6)


23

Aldrin (C12H8Cl6)


24

Heptachlor & Heptachlorepoxide

(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)


25

Tổng Phenol

TCVN 6216:1996;

SMEWW 5530B&C:2017;

SMEWW 5530B&D:2017;

ISO 14402:1999

26

1,1,1 trichloroethane (C2H3Cl3)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

27

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

28

Trichloroethylene (CH2Cl3)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

29

Dichloromethane (CH2Cl2)

US EPA method 432;

US EPA method 5021A

30

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

31

Dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B&F:2017;

SMEWW 5520C&F:2017

32

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2017;

TCVN 6187-2:2020

(2) Ngoài các phương pháp quan trắc nêu trên, chấp nhận kết quả quan trắc từ các thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng nước biển đã được các tổ chức chứng nhận quốc tế về đánh giá sự phù hợp công nhận theo quy định của pháp luật.

Chất lượng nước biển
Quy chuẩn Việt Nam
Căn cứ pháp lý
Kênh YouTube THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
MỚI NHẤT
Pháp luật
Theo QCVN 24:2016/BYT, mức tiếp xúc với tiếng ồn của NLĐ tại nơi làm việc bình thường trong 8 giờ không được vượt quá bao nhiêu decibel (dBA)?
Pháp luật
Các yếu tố nguy hiểm, có hại có thể gây ra những hậu quả gì với người làm việc trong không gian hạn chế?
Pháp luật
Theo QCVN 22:2016/BYT, khu vực Các phòng làm việc chung, phòng hồ sơ, photocopy thì độ rọi chiếu sáng tối thiểu là bao nhiêu lux?
Pháp luật
QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ từ ngày 1/10/2024 theo Thông tư 07/2024/TT-BGTVT ra sao?
Pháp luật
QCVN 115:2024/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường bộ cao tốc ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BGTVT mới nhất ra sao?
Pháp luật
Hướng dẫn một số nội dung của Quy chuẩn Việt Nam 06:2022/BXD theo Công văn 98/C07-P4 năm 2023 ra sao?
Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các phép đo phát xạ EMC mới nhất hiện nay được quy định như thế nào?
Pháp luật
QCVN 05:2016/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia với phao tròn cứu sinh dự trữ quốc gia như thế nào?
Pháp luật
Nhà hàng có cần tuân thủ quy định về tiếng ồn không? Nếu có thì giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn của nhà hàng là bao nhiêu?
Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2020/BTTTT về Pin lithium cho thiết bị cầm tay như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Chất lượng nước biển
Đặng Phan Thị Hương Trà Lưu bài viết
3,194 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Chất lượng nước biển Quy chuẩn Việt Nam
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào